I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên
2. Kỹ năng :
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
3. Thái độ:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu , đề kiểm tra 15 .
- HS: Làm bài và học bài.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, giảng giải.
IV. Tiến Trình Dạy Học :
1. Ổn định lớp: (1) 6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra (15)
Ngày Soạn : 29/9/2012 Ngày dạy : 1/10/2012 Tuần : 6 Tiết: 16 LUYỆN TẬP §9.1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên 2. Kỹ năng : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu , đề kiểm tra 15’ . - HS: Làm bài và học bài. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, giảng giải. IV. Tiến Trình Dạy Học : 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra (15’) Đề kiểm tra 15’ Câu1: (2đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 23.24 b) 38 : 35 Câu 2: (1đ) Tính: 52 Câu 3 : (2đ) Tìm x, biết: 2x + 35 = 515 Câu 4: (5đ) Tính: a) 5 . 42 - 18 : 32 b) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) Đáp án và biểu điểm Câu1: (2đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23.24 = 2(3+ 4) (0,5đ) =27 (0,5đ) b) 38 : 35 = 3(8 – 3) (0,5đ) = 35 (0,5đ) Câu 2: (1đ) Tính : 52 = 5.5 (0,5đ) = 25 (0,5đ) Câu 3 : (2đ) Tìm x, biết: 2x + 35 = 515 2x = 515 – 35 (0,5đ) 2x = 480 (0,5đ) x = 480 : 2 (0,5đ) x = 240 (0,5đ) Câu 4: (5đ) Tính: a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 (1đ) = 80 - 2 = 78 (1đ) b) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3) (1đ) = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) (1đ) = 12000 – 9600 = 2400 (1đ) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10 ‘) An mua 2 bút chì giá 1500đ 1 chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800đ 1 quyển, mua 1 quyển sách và 1 gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000đ. Tính giá1 gói phong bì. Sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV giải thích: giá tiền quyển sách là: 18000.2:3 Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong bì là bao nhiêu? à Nhận xét. HS: An mua hai bút chì giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá 1 gói phong bì. HS: giá một gói phong bì là 2400 đồng. Bài 79: Giá một gói phong bì là 2400 đồng. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) GV viết sẵn bài 80 vào giấy trong cho các nhóm (hoặc bảng nhóm) yêu cầu các nhóm thực hiện (mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (=; ) thích hợp vào ô vuông). Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng. à Nhận xét, chốt ý. Hoạt động 3: (7’) HS đọc kỹ đầu bài, có thể tính giá trị biểu thức. 34–33 bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ túi. GV gọi HS lên bảng trình bày. à Nhận xét. HS thảo luận theo từng nhóm và đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. S có thể thực hiện phép tính bằng các cách: Cách 1:34–33 = 81 – 27 =54 Cách 2: 33(3–1) = 27.2 = 54 Bài 80: 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 Bài 82: Cách 1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54 Cách 2: 33(3 – 1) = 27.2 = 54 Vậy: cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập các kiến thức đã học từ trước đến giờ. 6. Rút Kinh Nghiệm : * Thống kê kết quả kiểm tra 15’ Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A1/ SS: 24
Tài liệu đính kèm: