Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .

- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .

II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở, luyện tập

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

 35 . 55 + 45 . 35 - 15

3Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Ôn lý thuyết.

GV: Hỏi:

1/ Nêu các cách viết một tập hợp?

2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?

3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?

HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu GV.

GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.

HS: Trả lời.

GV: Hỏi:

5/ Khi nào thì có hiệu a – b?

6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?

7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.

HS: Trả lời.

GV: Hỏi:

8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.

9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?

HS: Trả lời.

* Hoạt động 2: Bài tập

GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.

Bài 1: Tính nhanh:

a/ (2100 – 42) : 21

b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3

GV: Cho HS hoạt động nhóm.

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a/ 3. 52 – 16 : 22

b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42

c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]

GV: Nêu thứ tự thực hiện các HS: Hoạt động theo nhóm làm bài.

GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.

Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:

a/ (x – 47) – 115 = 0

b/ (x – 36) : 18 = 12

c/ 2x = 16

d/ x50 = x

 I. Lý thuyết:

1/ Nêu các cách viết một tập hợp?

2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?

3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?

4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.

5/ Khi nào thì có hiệu a – b?

6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?

7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.

8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.

9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?

II/ Bài tập:

Bài 1: Tính nhanh:

a/ (2100 – 42) : 21

= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98

b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)

= 59 . 4 = 236

c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3

= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27

= 24 . (31 + 42 + 27)

= 24 . 100 = 2400

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71

b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2

c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24

Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:

a/ (x – 47) – 115 = 0

 => x = 162

b/ (x – 36) : 18 = 12

 = > x = 252

c/ 2x = 16 => x = 4

d/ x50 = x => x = 0; 1

Bài 4:

a/ A = {10; 11; 12}

 A = {x N / 9 < x=""><>

b/ 9 A

 {9; 10} A

 12 A

 

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/09/2011
Tuần 6, tiết 16
 LUYỆN TẬP 1
============
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
II. PHƯƠNG PHÁP :Đàm thoại gợi mở, luyện tập
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 74b, c / 32 Sgk.
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- Làm bài 104b, d, e/15 SBT.	
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tính giá trị của các biểu thức. 
Bài 73/32 Sgk : 
GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức?
- Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét.Ghi điểm
Bài 77/32 Sgk: 
GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức.
HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Cho HS lên bảng thực hiện.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b.
Bài 78/33 Sgk:
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức?
HS: Trả lời.
GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào?
HS: Từ trái sang phải.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài 79/33 Sgk:
GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời.
HS: Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá 1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800.2:3 = 1200đ/ một quyển.
GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu?
HS: 2400đ.
Bài 80/33 Sgk: 
GV: Cho HS chơi trò “Tiếp sức”
* Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi 15’
Bài 81/33 Sgk: 
GV: Vẽ sẵn khung cảu bài 81/33 Sgk. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK.
- Yêu cầu HS lên tính.
Bài 82/33 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi.
HS: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Bài 73/32 Sgk : 
Thực hiện các phép tính :
33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 )
 = 33 . 6 = 27 . 6 = 162
39 . 213 + 87 . 39 
= 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 
= 11700
Bài77/32 Sgk: 
Thực hiện phép tính :
a) 27.75 + 25.27 – 150 
= 27.(75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150 = 2 
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] }
= 12 : {390 : [500 - 370] }
= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 
Bài 78/33 Sgk:
Tính giá trị của các biểu thức:
12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400
Bài 79/33 Sgk: 
a/ 1500 
b/ 1800
Bài 80/33 Sgk:
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp:
(1 +2)2 > 12 + 22
(2 +3)2 > 22 + 32
Các câu còn lại đều điền dấu “=”
Bài 81/33 Sgk: Tính
a/ (274 + 318) . 6 = 3552
b/ 34.29 – 14.35 = 1476
c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406
Bài 82/33 Sgk:
 34 - 33 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
	iv. Củng cố:- 
	Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc.
	v. Hướng dẫn về nhà: 
	- Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. 
	- Tiết 17: “Luyện tập 2”, tiết 18: Kiểm tra 45 phút.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn : 15/09/2011
Tuần 6, tiết 17
 LUYỆN TẬP 2
============
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . 
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở, luyện tập
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 35 . 55 + 45 . 35 - 15	
3Bài mới:	
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Ôn lý thuyết.
GV: Hỏi:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu GV. 
GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
HS: Trả lời.
GV: Hỏi:
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
HS: Trả lời.
GV: Hỏi:
8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: Bài tập 
GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.
Bài 1: Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52 – 16 : 22
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]
GV: Nêu thứ tự thực hiện các HS: Hoạt động theo nhóm làm bài.
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
b/ (x – 36) : 18 = 12
c/ 2x = 16
d/ x50 = x
I. Lý thuyết:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?
II/ Bài tập:
Bài 1: Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
 => x = 162
b/ (x – 36) : 18 = 12
 = > x = 252
c/ 2x = 16 => x = 4
d/ x50 = x => x = 0; 1
Bài 4: 
a/ A = {10; 11; 12}
 A = {x N / 9 < x < 13}
b/ 9 A 
 {9; 10} A 
 12 A
4. Củng cố 
y/c hs nhắc lại lí thuyết đã ôn tập.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại kiến thức đã học, các bài tập đã làm, 
- Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra 1 tiết
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn : 15/09/2011
Tuần 6, tiết 18
MA TRAÄN ÑEÀ 
KIEÅM TRA SỐ HỌC 6
( Từ bài 1 đến bài 9 )
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập Hợp
Tập hợp - phần tử tập hợp - tập hợp con
2
2ñ
1
1ñ
3
3ñ
Thực hiện phép tính trên số tự nhiên
(Cộng – Trư – nhân – chia – tìm x)
1
1ñ
2
2ñ
1
2ñ
4
5ñ
Thực hiện phép tính có lũy thừa 
Nhân – chia 
1
1ñ
1
1ñ
2
2ñ
Toång 
3
 3ñ
4
 4ñ
2
 3ñ
9
10ñ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SỐ HỌC 6
ĐỀ 
Câu 1: (2đ) Cho tập hợp A = 
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
Tập A có bao nhiêu phần tử
Câu 2: (1đ)Cho cho 2 tập hợp 
	Tập hợp nào là tập con của tập nào? Vì sao ?
Câu 3: (3đ)Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22
21 . 32 + 21 . 68
126 : 18 – 108 : 18
Câu 4: (2đ)Tìm x
x + 12 = 33
24 : x = 12
Câu 5: (2đ) Thực hiện phép tính trên lũy thừa.
3 . 311. 33
43: 26
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
Câu 1: Cho tập hợp A = 
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
A = 	(1 điểm)
Tập A có 10 phần tử	(1 điểm)	
Câu 2: Cho cho 2 tập hợp 
	(0,5 điểm)
	Vì tập hợp D có số phần tử ít hơn tập hợp B 
và mọi phần tử tập D đều thuộc tập B	(0,5 điểm)
Câu 3: Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22 = (37-37) + (42 + 22)	(0,5 điểm) 	 = 0 + 64
 = 64	(0,5 điểm)
21 . 32 + 21 . 68 = 21.(32 + 68)	(0,5 điểm)
 = 21. 100
 = 2100	(0,5 điểm)
126 : 18 – 108 : 18 = (126 – 108) : 18	(0,5 điểm)
 = 18 : 18
 = 1 	(0,5 điểm)
Câu 4: Tìm x
x + 12 = 33
 x = 33 – 12	(0,5 điểm)
 x = 21	(0,5 điểm)
24 : x = 12
 x = 24 : 12	(0,5 điểm)
 x = 2	(0,5 điểm)
Câu 5: Thực hiện phép tính trên lũy thừa.
3 . 311. 33 = 31+11+3 	(0,5 điểm)
 = 315	(0,5 điểm)
43: 26 = (4.4.4): 26
= (2.2.2.2.2.2): 26	(0,5 điểm)
= 26: 26 = 2	(0,5 điểm)
Ghi chú : HS giải cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA so hoc 6tuan 6.doc