I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: Luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa, giải bài toán tìm x, thựchiện phép tính theo thứ tự.
- Về thái độ: HS biết cân nhắc, lựa chọn lời giải thích hợp nhất khi giải toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra 15 phút
Câu 1 (6 điểm) Điền D (đúng) ; S (sai) vào ô trống
a) 33.3 bằng 33 ; 93 34
b) 23.42 bằng 86 , 27,26
c) 26: 23 bằng 22; 29, 23
d) 55: 55 bằng 5 ; 1 ; 50
Câu 2 (4 điểm)
a) Tính 15.141 + 59.15 - 23.53
b) Tìm x biết [(6x -39):7].4 = 12
tuần 6 : Tiết 16 Luyện tập 1 I. Mục tiêu - Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính - Về kĩ năng: HS được luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. - Về thái độ: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Máy tính bỏ túi * HS : Máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra ( 10 phút ) GV nêu câu hỏi 1. Thực hiện các phép tính a) 3.52 - 16:22 b) 80 -[130 - (12 -42)] 2) Tìm số tự nhiên x biết a) 96 - 3(x+1) =42 b) 12x -33 = 32.33 Khi thực hiện các phép tính ta cần thực hiện theo thứ tự như thế nào? HS 1: làm bài 1 Đáp: a) 71 b) 14 HS 2: Làm bài 2 đáp: a) x = 17 b) x = 23 HS trả lời B - Luyện tập 1. Bài 77 sgk (8 phút) Thực hiện phép tính a) 27.75 + 25.27 - 150 b) 12: {390:[500 -(125+35)]} ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a và câu b? - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét kết quả Dạng 1:Thực hiện các phép tính theo thứ tự đã quy định -Bài 1 -Bài 77 SGK Đáp: a) 2550 b) 4 HS trả lời HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm bài 2. Tìm x biết (8phút) a) 70 -5(x-3) = 45 b) 2x +10 = 45: 43 ? Hãy nêu thứ tự thựchiện các phép tính để giải bài toán trên - GV cho 2 HS lên đọc bảng trình bày lời giải - GV lưu ý: +Để tìm số chưa biết trong một phép tính ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính +Chú ý phép tính ngược của phép cộng là phép trừ của phép nhân là phép chia Dạng 2:Tìm số chưa biết trong 1 đẳng thức hoặc trong 1 sơ đồ Bài 2 Bài 3: a) 70 -5(x-3) = 45 b) 2x +10 = 45: 43 đáp số: a) x = 8 b) x = 3 HS đứng tại chỗ nêu lời giải HS 2hs lên bảng làm bài HS nhận xét 3. Bài 82 sgk 7 phút ? Cộng đồng Việt Nam co bao nhiêu dân tộc? Tính 34 - 33 = 81 - 27 = 54 GV: cộng đồng Việt Nam có 54 dân tộc HS đọc đề bài HS tính và trả lời kết quả 4. Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút) GV giới thiệu các nút M + , M - , MR để HS nắm được chức năng Sử dụng máy tính để tính a) (274 + 318): 6 b) 34. 29 +14 .35 GV hướng dẫn HS cách thực hiện các phép tính trên bằng máy tính. áp dụng tính: 49.62 - 32.51 HS theo dõi và kiểm tra chức năng của các nút M + , M - , MR tính và trả lời kết qủa C- Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính - Là bài 78,79,80 sgk - HS khá giỏi làm bài 110,111 sbt - Xem và làm lại các dạng BT đã luyện ở tiết trước - Tự tìm các dạng BT tương tự rồi giải theo các dạng BT trên? - Tìm các bài toán liên quan đến lũy thừa và thực hiện các phép tính. Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp theo? tuần 6 : Tiết 17 Luyện tập 2 I. Mục tiêu - Về kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện các phép tính - Về kĩ năng: Luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa, giải bài toán tìm x, thựchiện phép tính theo thứ tự. - Về thái độ: HS biết cân nhắc, lựa chọn lời giải thích hợp nhất khi giải toán II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Máy tính bỏ túi * HS : Máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra 15 phút Câu 1 (6 điểm) Điền D (đúng) ; S (sai) vào ô trống a) 33.3 bằng 33 ð ; 93ð 34ð b) 23.42 bằng 86 ð, 27ð,26ð c) 26: 23 bằng 22ð; 29ð, 23ð d) 55: 55 bằng 5ð ; 1ð ; 50ð Câu 2 (4 điểm) a) Tính 15.141 + 59.15 - 23.53 b) Tìm x biết [(6x -39):7].4 = 12 B - Bài giảng 1. Chữa bài kiểm tra (10 phút) GV ch HS đứng tại chỗ nêu đáp án của bài 1 và giải thích lí do chọn kết quả đó. GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a và trình bày lời giải GV yêu cầu HS nêu thứ tự giải bài toán HS đứng tại chỗ trả lời a) 34 c) 23 b) 27 d) 1 và 50 HS nêu thứ tự thực hiện phép tính và kết quả của biểu thức 2. Bài 80 sgk (10 phút) GV chép đề bài lên bảng Để giải bài toán này chúng ta phải làm như thế nào? GV làm mẫu một vài ví dụ 22 1 +3 Ta có: 22 = 4 và 1 +3 = 4 Vậy 22 = 1 + 3 GV cho HS lên bảng trình bày lời giải các phần còn lại HS tính giá trị ở từng vế của mỗi o vuông để dẫn đến chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống HS lên bảng làm bài HS dưới lớp cùng làm 3. Tìm số tự nhiên x biết (8 phút) a) 231 -(x-6) = 1339:13 b) 5x - 8 = 22.23 GV yêu cầu HS nêu cách giải đối với từng câu sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải. HS nêu cách giải HS 1: lên làm câu a HS : lên bảng làm câu b C- Củng cố (5 phút) Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa có cùng cơ số Nêu thứ tự thự chiện các phép tính trong một biểu thức Nêu cách giải đối với bài toán tìm x HS phát biểu HS đứng tại chỗ phát biểu HS trả lời sử dụng ý nghĩa của phép tính để tìm giá trị của biểu thức chứa x sau đó tìm x D- Hướng dẫn về nhà (2 phút) Ôn tập các kiến thức Cách viết tập hợp, số phần tử, tập hợp con Các phép tính về số tự nhiên Xem lại lời giải các bài đã chữa - Xem và làm lại các dạng BT đã luyện ở tiết trước - Tự tìm các dạng BT tương tự rồi giải theo các dạng BT trên? - Chuẩn bị tập kiểm tra để tiết sau kiểm tra 45 phút Giấy kiểm ta 45 phút tuần 6 : Tiết 18 Kiểm tra 45 phút I. Mục tiêu - Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên. - Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xéc, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra II. Đề bài Đề 1: Câu 1 (2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 bằng 2 cách b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A Câu 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính a) 28: 24 + 3.33 b) 19.25 + 19.75 - 43.52 c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]} Câu 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 10 +2 x = 45: 43 b) 53 - 5(x-3) = 38 Câu 4* (1 điểm) Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số dư? Đề 2: Câu 1 (2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A Câu 2 (4 điểm) Thực hiện phép tính a) 36: 32 - 23.22 b) 27.85 +15.27 - 24.52 Câu 3 (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 2x +10 = 45: 43 b) 118 -(2x-6) = 2448: 24 Câu 4 ( 1 điểm): Bạn Nam đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Nam phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? III. Nhận xét, đánh giá: Học sinh làm bài nghiêm túc Trật tự làm bài, không gian lận trong kiểm tra, đánh giá GV coi kiểm tra đúng quy chế. Kết quả: 6A đạt ............. , 6C đạt.............. IV. Dặn dò: Tự làm lại bài kiểm tra vào vở. Đặc biệt phần tính toán và áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính - Đọc trước bài “tính chất chia hết của một tổng”
Tài liệu đính kèm: