A. Mục tiêu
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .
- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ đầu
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1- Ôn lại lý thuyết (8’)
GV: Hỏi:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? I. Lý thuyết:
HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cầu GV
TuÇn 6 TiÕt 16: LuyÖn TËp A. Mục tiêu - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước. - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi C. Hoạt động trên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ (8’) GV gọi học sinh lên bảng HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 74b, c / 32 Sgk. HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? - Làm bài 104b, d, e/15 SBT Giáo viên cho học sinh ở dưới cùng làm nhận xét cho điểm. Với các học sinh yếu kém giáo viên có thể nhắc lại kĩ năng tính toán cho các em để tránh sai lầm. Hai học sinh lên bảng. Cả lớp theo dõi và nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 73/32 Sgk : GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức? - Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét.Ghi điểm Bài 77/32 Sgk: GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức. HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b. Bài 78/33 Sgk: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức? GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 79/33 Sgk: GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời. GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu? Bài 80/33 Sgk: GV: Cho HS chơi trò “Tiếp sức” Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 81/33 Sgk: GV: Vẽ sẵn khung cảu bài 81/33 Sgk. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK. - Yêu cầu HS lên tính. Bài 82/33 Sgk: GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi. Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. GV: Nêu cách tìm x ? GV: Xác định được vai trò của x, vai trò của các nhóm phép tính. GV: Cách tìm thừa số chưa biết ? GV: Cách tìm số hạng, số bị chia, số chia, số bị trừ, số trừ chưa biết ? GV: Gọi 3 HS lên làm 3 ý a), b), c) ? ? Nêu nhận xét ? ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác ? ? HS trình bày ? ? Nhận xét ? Cách nào nhanh hơn ? Bài 73/32 Sgk : Thực hiện các phép tính : 33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 ) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 Bài77/32 Sgk: Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] } = 12 : {390 : [500 - 370] } = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Bài 78/33 Sgk: Tính giá trị của các biểu thức: 12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài 79/33 Sgk: a/ 1500 b/ 1800 Bài 80/33 Sgk: Điền vào ô vuông các dấu thích hợp: (1 +2)2 > 12 + 22 (2 +3)2 > 22 + 32 Các câu còn lại đều điền dấu “=” Bài 81/33 Sgk: Tính a/ (274 + 318) . 6 = 3552 b/ 34.29 – 14.35 = 1476 c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406 Bài 82/33 Sgk: 34 - 33 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. 1. Bài 74/SGK/32 Tìm x biết: b) 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 – 35 x = 68 Cách 2: 5x + 175 = 515 5x = 515 – 175 5x = 340 x = 340 : 5 x = 68 c) 96 – 3(x + 1) = 42 96 – 3x – 3 = 42 93 – 3x = 42 3x = 93 – 42 3x = 51 x = 51 : 3 x = 17 d) 12x – 33 = 12x – 33 = 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 23 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2’) Củng cố: Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. - Tiết 17: “Luyện tập 2” HS đứng tại chỗ trả lời HS: Ghi bài về nhà Rút kinh nghiệm: TiÕt 17: LuyÖn TËp A. Mục tiêu - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước . - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo . - Hệ thống lại các kiến thức đã học từ đầu - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi C. Hoạt động trên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1- Ôn lại lý thuyết (8’) GV: Hỏi: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? I. Lý thuyết: HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cầu GV Hoạt động 2: Luyện tập (35’) GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3 GV: Cho HS hoạt động nhóm. Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: GV gọi học sinh lên bảng làm bài. Bài 4: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 = 100 – 2 = 98 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 . 4 = 236 c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 => x = 162 b/ (x – 36) : 18 = 12 = > x = 252 c/ 2x = 16 => x = 4 d/ x50 = x => x = 0; 1 Bài 4: a/ A = {10; 11; 12} A = {x N / 9 < x < 13} b/ 9 A {9; 10} A 12 A Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (3’) Củng cố - GV khái quát các dạng bài tập. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 111; 112; 113/SBT/16 ; 101; 104; 107/SBT/14 + 15. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết. HS lắng nghe HS: Ghi bài về nhà Rút kinh nghiệm: TiÕt 17: KiÓm tra A. Mục tiêu - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương. - Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. - Biết trình bày bài giải rõ ràng. B. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra. HS: Vở kiểm tra, các dụng cụ học tập C. Nội dung kiểm tra I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng. Ví dụ 1-A; 2-B Câu 1: Cho N là tập hợp số tự nhiên: A. N B. 0 N C. 2005 N D. 3,25 N Câu 2: Cho A = A. 1 A B. A C. 3 A D. A Câu 3: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 5: Số phần tử của tập hợp B = {19; 20; 21; . . . ; 75}. a) 56 b) 57 c) 58 d) 59 Câu 6: Kết quả của phép tính 450-215+215 là: A. 215 B. 430 C. 0 D. Một kết quả khác II- Tự luận(7điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính a) 24. 57 + 24. 43 b) 4.52 – 16 : 23 c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]} Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) (x + 49) – 115= 0 c) 23 . x + 28 = 43 + 62 Bài 1: (1 điểm) Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 107 trang. Hỏi bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số? D- Đáp án + Biểu điểm I- Phần trắc nghiệm(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 C A C A B B II- Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1 : (Mỗi câu 1,0 điểm) a) Đặt thừa số chung. (0.5 điểm) - Tính trong ngoặc. (0.25 điểm ) - Kết quả : 2400. (0.25 điểm ) b) Tính hai luỹ thừa. (0.5 diểm) - Thực hiện phép nhân chia. (0.25 điểm ) - Kết quả : 98. (0.25 điểm ) c) Thực hiện mỗi ngoặc. (0.25 điểm) - Kết quả : 12. (0.25 điểm ) Bài 2 : (Mỗi câu 1,0 điểm) a) Tìm số hạng chưa biết. (0.5 điểm) - Tìm x = 90. (0.5 điểm) b) Tìm số bị trừ. (0.5 điểm) - Tìm x = 66 (0.5 điểm) c) Tính vế phải. (0.5 điểm) - Tìm x = 9. (0.5 điểm) Bài 3: (Mỗi ý 0.5 điểm) - Tính được từ 1 – 9 có 9 chữ số. 10 – 99 có 180 chữ số. 100 –107 có 24 chữ số. Kết quả có 213 chữ số. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: