Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011

 I . Mục tiêu bài dạy :

 - Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính có chứa dấu ngoặc,hs biết tính giá trị của biểu thức tronh dấu ngoặc theo đúng thứ tự đã học.

 - Kỹ năng: +Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện tính các giá trị của biểu thức có các phép cộng,trừ, nhân các số tự nhiên.

 +Tìm các số chưa biết dưới dạng các bài toán tìm x điền số vào ô trống.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán.

 II . Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu.

HS : Bảng nhóm, phấn màu.

 III. Phương pháp: Luyện tập thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.

IV.Tiến trình dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : (8)

GV: Gọi Hs lên bảng kiểm tra bài cũ.

Hãy nói rõ về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc.

Thực hiện phép tính

a)5.42 – 18:32

b)37:81+23.4

 1 hs lên bảng trả lời câu hỏi và làm bt.

Cả lớp làm bt vào vở

HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập (25)

Bài 73/32:Tính

b)32.18-33.12

c)39.213+87.39

d)80-[130-(12-4)2]

Bài 74/32:Tìm số tự nhiên x.

Cho 4 em hs lên bảng ghi đề bài và giải mỗi em 1 câu.

Các hs khác theo dõi và nhận xét,sửa chửa,cho điểm.

GV: Nhận xét, chốt lại vấn đề

Bài 77/32sgk

Gv ghi đề bài.Yêu cầu hs cho biết thứ tự thự hiện các phép tính.

Gọi 2 hs làm 2 bt.

Cho hs làm bt 104 SBT T15.

Học sinh làm theo mhóm ,sau đó 2 đại diện lên làm a và c,b và d.

Bài 102/14:Tìm số tự nhiên n,biết rằng:

Gv nói:Nếu 2 lũy thừa có cùng cơ số mà bằng nhau thì số mũ của chúng cũng bằng nhau.

Hỏi:16 đưa được về lũy thừa số 2 không?(16=24).

Gv giải câu a.Sau đó cho hs giải câu b ,c.

 Cho 2 hs trung bình lên làm bt b ,c.

1 hs khá làm d.

H1 làm câu a.

541+(218-x)=735

 218-x=735-541

 218-x=194

 x=218-194

 x=24

H2:b)5(x+35)=515

 x +35=515:5

 x+35=103

 x=103-35

 x=68

H3:c)Đs:x=17

H4:d)12x-33=32.33

 12x-33=35

 12x-33=243

 12x=243+33

 12x=276

 x=276:12

 x=23

B77:Thực hiện phép tính

a)27.75+25.27-150

b)12: 390:[500-(125+35.7)]

B104 SBT:Thực hiện phép tính

a)3.52-16:22

b)15.141+59.15

c)23.17-23.14

e)20-[30-(5-1)2]

Hs ghi bài và suy nghĩ

a) 2n=16

 2n=24

 n=4

b) 4n=64

c) 15n=255

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 – Tiết 16 	 Ngày dạy: 28/9/2009 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 -Học sinh hiểu và nắm vững tính chất nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính nhanh, gọn, chính xác.
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh trong việc tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Phương pháp sử dụng: Thảo luận và hợp tác theo nhóm nhỏ.
3. Kiểm tra bài cũ: (8ph)
 GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
Bài 105/15 (Sách bài tập ) Tìm số tự nhiên x, biết
a) 70 - 5. (x-3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45 : 43
Đáp : x - 3 = (70 - 45 ) : 5 Đáp : 10 + 2 . x = 42
 x - 3 = 25 : 5 2 . x = 16 - 10
 x = 5 + 3 = 8 x = 6 : 2 = 3
4. Bài dạy: (35ph) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV: Gọi Hs lần lượt làm các bài tập.
Bài 77/32 Thực hiện phép tính :
27. 75 + 25. 27 - 150
12 : {390:[500-(125+35. 7)]} 
GV: Yêu cầu HS nhận xét.
Bài 78/33 Tính giá trị của biểu thức:
 12 000-(1500. 2 +1800. 3 +1800. 2: 3)
GV: Gọi HS nhận xét.
Bài 79/33 Đố : Điền vao chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78 .
An mua hai bút bi giá ----- đồng một chiếc , mua ba quyển vở giá----- đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng . Tính giá một gói phong bì 
GV: Gọi HS nhận xét.
=
=
=
>
=
>=
=
=
=
=
80/33 Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= , )
 12 1 13 12 - 02
22 1 + 3 23 32 - 12 
 32 1 + 3 + 5 33 62 - 32 
 43 102 - 62
 (0 + 1)2 02 + 12 
(1 + 2)2 12 + 22
(2 + 3)2 22 + 32
82/33 Đố : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 
Bài 77/32 
Hs thực hiện làm:
27.(75+25)- 150 = 27. (100) -150
 = 2 700 - 150
 = 2550
12 : {390:[500-(125+35. 7)]}
 = 12 : {390:[500-(125+245)]}
 = 12 : {390:[500 - 350}
 = 12 : {390 : 130}
 = 12 : 3 = 4
HS: Nhận xét.
Bài 78/33 
HS: Lên bảng thực hiện.
12 000 -(1500. 2 +1800.3 +1800. 2 : 3)
= 12 000 - (3000 + 5400+ 3600 : 3)
= 12 000 - (3000 +5400+1200)
= 12 000 - 9600 = 2400
HS nhận xét.
Bài 79/33 
HS thực hiện:
An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc , mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng . Tính giá một gói phong bì
HS: Nhận xét.
Bài 80/33 
12 1 13 12 - 02
22 1 + 3 23 32 - 12 
 32 1 + 3 + 5 33 62 - 32 
 43 102 - 62
 (0 + 1)2 02 + 12 
(1 + 2)2 12 + 22
(2 + 3)2 22 + 32
82/33 Đáp :
tính 34 - 33 = 81 - 27 = 54
Đáp : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
5 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (2ph)
 Về nhà học bài và làm bài tập 105; 106; 107; 108 SBT tr 15.
Tuần 6 – Tiết 17 	Ngày dạy: 29/9/2009 
LUYỆN TẬP
 I . Mục tiêu bài dạy : 
	- Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính có chứa dấu ngoặc,hs biết tính giá trị của biểu thức tronh dấu ngoặc theo đúng thứ tự đã học.
	- Kỹ năng: +Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện tính các giá trị của biểu thức có các phép cộng,trừ, nhân các số tự nhiên.
	 +Tìm các số chưa biết dưới dạng các bài toán tìm x điền số vào ô trống.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán.
	II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Bảng nhóm, phấn màu.
	III. Phương pháp: Luyện tập thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : (8’)
GV: Gọi Hs lên bảng kiểm tra bài cũ.
Hãy nói rõ về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc.
Thực hiện phép tính
a)5.42 – 18:32
b)37:81+23.4
1 hs lên bảng trả lời câu hỏi và làm bt.
Cả lớp làm bt vào vở
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập (25’)
Bài 73/32:Tính
b)32.18-33.12
c)39.213+87.39
d)80-[130-(12-4)2]
Bài 74/32:Tìm số tự nhiên x.
Cho 4 em hs lên bảng ghi đề bài và giải mỗi em 1 câu.
Các hs khác theo dõi và nhận xét,sửa chửa,cho điểm.
GV: Nhận xét, chốt lại vấn đề
Bài 77/32sgk
Gv ghi đề bài.Yêu cầu hs cho biết thứ tự thự hiện các phép tính.
Gọi 2 hs làm 2 bt.
Cho hs làm bt 104 SBT T15.
Học sinh làm theo mhóm ,sau đó 2 đại diện lên làm a và c,b và d.
Bài 102/14:Tìm số tự nhiên n,biết rằng:
Gv nói:Nếu 2 lũy thừa có cùng cơ số mà bằng nhau thì số mũ của chúng cũng bằng nhau.
Hỏi:16 đưa được về lũy thừa số 2 không?(16=24).
Gv giải câu a.Sau đó cho hs giải câu b ,c.
Cho 2 hs trung bình lên làm bt b ,c.
1 hs khá làm d.
H1 làm câu a.
541+(218-x)=735
 218-x=735-541
 218-x=194
 x=218-194
 x=24
H2:b)5(x+35)=515
 x +35=515:5
 x+35=103
 x=103-35
 x=68
H3:c)Đs:x=17
H4:d)12x-33=32.33
 12x-33=35
 12x-33=243
 12x=243+33
 12x=276
 x=276:12
 x=23
B77:Thực hiện phép tính
a)27.75+25.27-150
b)12: 390:[500-(125+35.7)] 
B104 SBT:Thực hiện phép tính
a)3.52-16:22
b)15.141+59.15
c)23.17-23.14
e)20-[30-(5-1)2]
Hs ghi bài và suy nghĩ
a) 2n=16
 2n=24
Þ n=4
b) 4n=64
c) 15n=255
 HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi (10’)
Bài 81/13sgk
M+
M-
MR
RM
R - CM
M+
M-
Hướng dẫn hs sử dụng máy tính
Giới thiệu nút hay 
Hs đọc bài mẫu tính giá trị của biểu thức T33sgk. 
GV: Nhận xét, chốt lại kiến thức
Hs ghi nhớ
-Để thêm vào nội dung bộ nhớ ta ấn nút 
-Để bớt số nội dung bộ nhớ ta ấn nút 
-Gọi lại nội dung bộ nhớ ta ấn nút 
hay hay 
-Đọc và bấm kiểm tra thử 3 bài tính:
 (8-2).3 ; 2.6+3.5 ; 98-2.37
Sau đó dùng máy để tính
 (274+318).6
 34.29+14.35
 49.62-32.51
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 -Làm bt 103,105,107,108,109 SBT T15
 -Bt 78,79,82 sgk T33
TuÇn 6 – TiÕt * 	Ngµy d¹y: 01/10/2009
ÔN TẬP
I.Mơc tiªu:
	-HƯ thèng c¸c kh¸i niƯm vỊ tËp hỵp, phÐp tÝnh. C¸c tÝnh chÊt, quy ­íc thùc hiƯn phÐp tÝnh. 
 - RÌn luyƯn Kü n¨ng vËn dơng c¸c quy ­íc, quy t¾c, tÝnh chÊt phÐp to¸n ®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc.
	- RÌn luyƯn tÝnh cÈn thËn, kiªn tr×, s¸ng t¹o trong tÝnh to¸n. Kü n¨ng tr×nh bµy bµi.
II. ChuÈn bÞ: 
+GV: B¶ng phơ, phÊn mµu.
+HS : B¶ng phơ, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1) ¤n ®Þnh líp:
2) Ph­¬ng ph¸p sư dơng: Luyện tập thực hành, hợp tác nhóm nhỏ 
3) KiĨm tra bµi cị: (8’)
1, Nªu c¸c ®iĨm cÇn l­u ý khi thùc hiƯn thø tù phÐp to¸n?
2, Nªu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ phÐp nh©n!
3, ThÕ nµo lµ luü thõa bËc n cđa a?
 Cho VD!
 ViÕt c«ng thøc nh©n, chia hai luü thõa cïng c¬ sè?
1, * Kh«ng cã dÊu ngoỈc
 * cã dÊu ngoỈc
 * VËn dơng hỵp lý t/c phÐp to¸n
2, SGK
3, SGK
4. Tỉ chøc «n tËp: (35’)
GV: LÇn l­ỵt «n l¹i c¸c néi dung kiÕn thøc
1, a, ViÕt tËp hỵp A c¸c sè TN x t/m 5 ≤ x ≤ 10
 ViÕt tËp hỵp B c¸c sè TN lỴ x t/m 3 ≤ x < 10
 ViÕt tËp hỵp C c¸c sè TN x t/m 2 + x = 9 
 b, Trong 3 tËp hỵp A, B , C tËp nµo lµ tËp con cđa tËp nµo?
2, TÝnh
a, (2100 - 42):21
b, 15 + 16 + 17 + 18 +... + 45
c, 2. 31.12 + 4. 6. 42 + 8. 27.3
d, {34 + 53 : 52.5 - [2. 23 - 6(17 - 3.5)]}:2
◐ H/s lªn b¶ng lµm, G/v hỉ trỵ cho líp rĩt kinh nghiƯm.
3, T×m x biÕt:
a, (x - 36) : 18 = 12
b, 2x = 16
c, x5 = 32
d, x2004 = x
◐ Em gi¶i thÝch t¹i sao?
GV: Gäi HS thùc hiƯn sau ®ã gäi Hs kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 77.
GV: Gäi HS lÇn l­ỵt ¸p dơng T/c thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh ®Ĩ lµm.
GV: Gäi Hs nhËn xet.
GV: Chèt l¹i mét sè néi dung kiÕn thøc cđa ch­¬ng.
Bµi 1 
 a, A = { 5, 6, 7, 8, 9, 10 }
 B = { 3, 5, 7, 9 }
 C = { 7 }
 b, C ⊂ A, C ⊂ B
Bµi 2 
a, ... = 100 - 2 = 98
b, ... = (15 + 45)31:2 = 30.31 = 930
c, ... = 24(31 +42 +27) = 24. 100 = 2400
d, ... = {81 + 25 - [46 - 6.2]}:2
 = {106 - 34}:2 = 72:2 = 36
Hs: NhËn xÐt.
Bµi 3 
a, x - 36 = 12. 16
 x - 36 = 192
 x = 192 +36 = 228
b, 2x = 16
 => 2x = 24 => x = 4
c, x5 = 32
 => x5 = 25 => x = 2
d, x2004 = x
 => x = 0 hoỈc x = 1
HS: NhËn xÐt.
Bµi 77
HS: Thùc hiƯn.
 a, 27.75 + 25. 27 - 150
 = 2025 + 675 - 150 = 2550
 b, 
HS: NhËn xÐt.
HS: chĩ ý l¾ng nghe.
IV.Yªu cÇu vỊ nhµ: (2’)
- ¤n l¹i kiÕn thøc ®· häc.
- Xem l¹i c¸c bµi tËp tõ ®Çu n¨m ®Õn nay. 
- TiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt.
KÝ duyƯt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc