I.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : HS phân biệt cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
b. Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
c. Thái độ :Giáo dục HS lòng yêu thích môn học tính gọn gàng
II.TRỌNG TÂM
Kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.tính giá trị lũy thừa
III.CHUẨN BỊ
Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn
Học sinh : - Ơn tập định nghĩa lũy thừa , công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số
- Làm các bài tập đã dặn
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát. ( 4đ)
Ap dụng tính
102=? ;53 =? ( 4đ)
Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
Đáp án
102 = 10 . 10 = 100
53 = 5 . 5. 5 = 125
75.7 = 7 5+1 = 76
HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?( 4đ)
Ap dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.( 4đ)
Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
33. 34 = ? ; 52. 57 =? ; 75.7 = ?
Tuần 5 – Tiết 13 ND :11- 09-2012 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Kiến thức : HS phân biệt cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. Thái độ :Giáo dục HS lòng yêu thích môn học tính gọn gàng II.TRỌNG TÂM Kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.tính giá trị lũy thừa III.CHUẨN BỊ Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn Học sinh : - Ơn tập định nghĩa lũy thừa , công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số - Làm các bài tập đã dặn IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định: GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .. Kiểm tra bài cũ: HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. ( 4đ) Aùp dụng tính 102=? ;53 =? ( 4đ) Kiểm tra vở bài tập ( 2đ) Đáp án 102 = 10 . 10 = 100 53 = 5 . 5. 5 = 125 75.7 = 7 5+1 = 76 HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?( 4đ) Aùp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.( 4đ) Kiểm tra vở bài tập ( 2đ) 33. 34 = ? ; 52. 57 =? ; 75.7 = ? Khi nhan hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. am.an = a m+n ( m, n N*) Đáp án 33. 34 = 3 3+4 = 37 52. 57 = 5 2+7 = 59 Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài của hai bạn trên, đánh giá cho điểm. 3. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ: Bài 61 tr. 28 SGK GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em ba câu. HS : Nhận xét Bài 62 tr. 28 SGK GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một câu. Hoạt động 2 : Bài tập mới: Bài tập 63 tr. 28 SGK Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai? Dạng 3: Nhân các luỹ thừa: Bài 64/ tr.29 SGK GV: Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực hiện bốn phép tính. 23. 22. 24 102. 103. 105 x. x5 a3. a2. a5 Dạng 4: So sánh hai số: Bài 65 tr. 29 SGK: GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm, sau đó các nhóm treo bảng nhóm và GV nhận xét cách làm của các nhóm. Dạng 5: Toán nâng cao: GV đưa đề bài lên màn hình. GV gọi HS đọc đề. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm vào vở. HS nhận xét. GV nhận xét, sửa sai (nếu có). I.Sửa bài tập cũ: Bài 61 tr.28 SGk 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100= 102 Bài 62tr.28 SGk 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số . II.Bài tập mới: Dạng 2: Đúng , sai Bài tập 63 tr. 28 SGK Câu Đúng Sai 23.22 = 26 23.22 = 25 54.5 = 54 x x x Sai vì đã nhân hai số mũ. Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ. Sai vì không tính tổng số mũ. Dạng 3: Nhân các luỹ thừa: Bài 64 tr. 29 SGK a. 23. 22. 24 = 2 3+2+4 = 29 102. 103. 105 = 10 2+3+5 = 1010 x. x5= x 1+5 = x6 a3. a2. a5 = a 3+2+5 = a10 Dạng 4: So sánh hai số: Bài 65 tr. 29 SGK: 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 => 8 < 9 hay 23 <32 b. 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 => 24= 42 c. 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 => 32 >25 hay 25 > 52 d. 210 = 1024 >100 hay 210 >100 Dạng 5: Toán nâng cao: Trong các số sau, những số nào bằng nhau? Số nào nhỏ nhất? Số nào lớn nhất? 24; 34; 42; 43; 990; 099; 1n ( n N) Giải 24= 42 ( = 16) 990= 1n ( =1) Số nhỏ nhất 099 = 0 Số lớn nhất 34 = 81 4/ Câu hỏi và bài tập củng cố : GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a? HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? HS: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 5/Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : Bài cũ :- Ơn tập quy tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số. - Làm bài tập 90, 91, 92, 93, 94, 95 Tr. 13, 14 SBT Bài mới: - Tiết sau học bài “Chia hai lũy thừa cùng cơ số ” - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số. V.RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Đồ dùng dạy học
Tài liệu đính kèm: