Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập bài 7 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập bài 7 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức:

 HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Kỹ năng:

 HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.

3. Thái độ:

 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

II. Chuẩn Bị:

 - HS: SGK, bảng con.

- GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu.

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 6A1:

 6A2: .

2 Kiểm tra bài cũ:

 HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?

 b) Ap dụng: Tính: 102 = ?; 53=?

 HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?

 Ap dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

 a) 33.34 = ?; b) 52.57 = ?; c) 75.7 =?

2.Nội dung bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

 GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời.

 HD: 10n = 10.10n-1

 Số mũ chính bằng số con số 0.

Hoạt động 2:

 Ap dụng công thức:

an.am =am+n

Như bài 63, GV cho 4 HS lên bảng giải.

Hoạt động 3:

 Ap dụng công thức:

an = a.a. . a

 ( n lần thừa số a)

Sau đó tính rồi so sánh.

 HS suy nghĩ rồi trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau.

 HS bắt đầu từ 102 = 100.

 HS theo HD của GV mà viết rồi trả lời tạichỗ.

 HS vận dụng công thức đó mà cho GV biết câu nào đúng, câu nào sai.

4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 61: Ta có:

8 = 23 16 = 42 = 24

27 = 33 64 = 82 = 43 = 26

81 = 92 = 34 100 = 102

Bài 62: a) 102 = 100 ; 103 = 1 000

 104 = 10 000; 105 = 100 000

 106 =1 000 000

b) 1 000 = 103

 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109

Bài 63:

Câu

Đúng Sai

a) 23.22 = 26

b) 23.22 = 25

c) 54.5 = 54

x x

x

Bài 64:

a) 23. 22.24 =29

b)102.103.105 =1010

c) x.x5 = x6

d) a3.a2.a5 = a10

Bài 65:

a) 23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9

 Vì 8 < 9="" 23=""><>

b) 24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16

 24 = 42

c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 52 = 5.5 = 25

 Vì 32 > 25 nên 25 > 52

d) 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024

 210 > 100

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập bài 7 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 04 / 9 /2010
Ngày dạy : 03 / 9 / 2010
Tuần: 5
Tiết: 13
LUYỆN TẬP §7
I. Mục Tiêu:
 Kiến thức:
	HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Kỹ năng:
	HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Thái độ:
	Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn Bị: 
	- HS: SGK, bảng con.
- GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu.
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
Ổn định lớp:
 6A1:
 6A2:.
Kiểm tra bài cũ: 
 	HS1: 	a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?
	b) Ap dụng: Tính: 102 = ?; 53=?
	HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?
	Ap dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
	a) 33.34 = ?; 	b) 52.57 = ?;	c) 75.7 =?
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
	GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời.
	HD: 10n = 10.10n-1 
	Số mũ chính bằng số con số 0.
Hoạt động 2: 
	Ap dụng công thức:
an.am =am+n
Như bài 63, GV cho 4 HS lên bảng giải.
Hoạt động 3: 
	Ap dụng công thức:
an = a.a. . a
	( n lần thừa số a)
Sau đó tính rồi so sánh.
	HS suy nghĩ rồi trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau.
	HS bắt đầu từ 102 = 100.
	HS theo HD của GV mà viết rồi trả lời tạichỗ.
	HS vận dụng công thức đó mà cho GV biết câu nào đúng, câu nào sai.
4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 
 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Bài 61: Ta có:
8 = 23	16 = 42 = 24 
27 = 33	64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34	100 = 102
Bài 62: a) 102 = 100 ;	103 = 1 000 
	104 = 10 000;	 105 = 100 000
	106 =1 000 000
b) 	1 000 = 103
	1 000 000 = 106	1 tỉ = 109
Bài 63: 
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
b) 23.22 = 25
c) 54.5 = 54
x
x
x
Bài 64: 
a) 23. 22.24 =29
b)102.103.105 =1010
c) x.x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
Bài 65: 
a) 	23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9
	Vì 8 < 9 23 < 32
b) 	24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16
	 24 = 42
c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 	52 = 5.5 = 25
	Vì 32 > 25 nên 25 > 52
d) 	210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
	 210 > 100
 4. Củng Cố 
 	GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. Cho HS làm bài tập 66
 5. Dặn Dò:
 	Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docthuan toan6tuan 5 tiet 13.doc