I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
+ Giúp học sinh biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
2. Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
3. Thái độ :
+ Giáo dục tính thực tế, qua việc giải một số bài toán thực tiễn
II. Trọng tm:
quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
III . Chuẩn bị :
a. GV : Bảng phụ ghi( / sgk 54 – Máy tính Casio
b. HS : Sgk – bảng nhóm - tập nháp – máy tính Casio
IV . Tiến trình :
1/ Ổn định tổ chức v kiểm diện:
2/ Kiểm tra miệng:
1/ :
- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? (5đ)
- Ap dụng : Tính (5đ)
a/. Tìm của 21
b/. Tìm 37% của
2/ Tìm x, biết:
x . = 27 */ Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n )
*/ Ap dụng : Tính
a/. Tìm của 21:
Ta có : 21 . = 9
b/. Tìm 37% của
Ta có :
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Bài: 15 Tiết : 97 ND : 15/4/ 11. Tuần: 32 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: + Giúp học sinh biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 2. Kỹ năng: + Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 3. Thái độ : + Giáo dục tính thực tế, qua việc giải một số bài toán thực tiễn II. Trọng tâm: quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . III . Chuẩn bị : a. GV : Bảng phụ ghi( / sgk 54 – Máy tính Casio b. HS : Sgk – bảng nhóm - tập nháp – máy tính Casio IV . Tiến trình : 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 2/ Kiểm tra miệng: 1/ : - Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? (5đ) - Aùp dụng : Tính (5đ) a/. Tìm của 21 b/. Tìm 37% của 2/ Tìm x, biết: x . = 27 */ Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n ) */ Aùp dụng : Tính a/. Tìm của 21: Ta có : 21 . = 9 b/. Tìm 37% của Ta có : 3 / Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Giới thiệu bài học từ bài kiểm tra. - HS: Đọc và tham khảo mục 1 / sgk trang 53 và 54 . - Hãy cho biết, để tìm một số biết của nó bằng 27, ta thực hiện phép tính gì , và thực hiện như thế nào ? (Ta 27 chia cho ) - GV : Qua ví dụ trên , hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a . Em làm như thế nào ? ( quy tắc / sgk 54) - Hs : Nêu quy tắc / sgk trang 54 . */. Củng cố : Làm / sgk 54 a/. Tìm một số , biết của nó bằng 14 b/. Tìm một số , biết của nó bằng - GV : Hãy cho biết số nào là giá trị của phân số, số nào là phân số ? ( 14 và lần lượt là giá trị của và ) Làm / sgk 54 . GV : Gợi ý + Nếu bể chứa đầy nước thì sẽ cho phân số tương ứng là bao nhiêu ?( dung tích bể ) + 350 lít nước tương ứng với phân số nào ? ( dung tích bể ) + Muốn biết số lít nước chứa đầytrong bể là bao nhiêu , ta thực hiện như thế nào ? 1/.Ví dụ : Gọi x là số học sinh lớp 6A . Theo đề bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27 Ta có : x . = 27 Vậy : x = 27 : x = 45 Đáp số : Lớp 6A có 45 học sinh 2/. Quy tắc : Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính a : ( m,n *) Ví dụ: / sgk 54 a/ 14: = 49 b/ : = := sgk trang 54 Giải Phân số chỉ lượng nước đã dùng là : – = ( dung tích bể ) Lượng nước bể chứa được là : 350 : = 1000 (lít ) Đáp số : 1000 lít .4/ Câu hỏi, bài tập củng cố: */. Củng cố : - Nêu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của chúng . - Viết công thức tổng quát */.Luyện tập : - Bài tập 126 / sgk trang 54 (HS thảo luận nhóm) Tìm một số biết : a/. của nó bằng 7,2 Ta có : 7,2 : = .= 10,8 b/. của nó bằng -5 Ta có : (-5) : = (-5) .= - 3,5 - Bài tập 128 / sgk trang 55 Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24% . Tính số kilôgam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm . - GV : Hãy xác định dạng toán gì ? - Xác định trong bài toán số nào là giá trị của phân số ? ( là 1,2 kg ) HS : Lên bảng trình bày . Giải : Số kg đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm là : 1,2 : 24% = 5 (kg ) 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc : Quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó + Làm bài tập : 127 ; 129 ; 130 , 131 / sgk trang 54- 55 */. Hướng dẫn Bài tập : 130 / sgk 55 + Xác định dạng toán gì ? + Một nửa, được biểu diễn phân số là bao nhiêu ? + Xác định số nào là a? + Vận dụng quy tắc => Kết quả . - Chuẩn bị tiết :"Luyện tập:Tìm một số biết giá trị một phân số của nó" V . Rút kinh nghiệm : KT tuần 32 TTCM Lê Thuý Hà
Tài liệu đính kèm: