Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Ôn tập các kiến thức về các đặc điểm của phân số, so sánh phân số và các phép toán với phân số.

 2. Kĩ năng:

 - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập về nhận biết các khái niệm, cộng, trừ, nhân, chia phân số và bài toán tìm x.

 3. Thái độ:

 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.

II. Ma trận ra đề:

Mực độ

Mục Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng

 TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL

1. Mở rộng khái niệm phân số C4

0,5đ C6

0,5đ

 2C

2. Các phép toán với phân số C1;2;3;7;8

2,5đ C5

0,5đ B1

2đ B2

2đ B3

2đ 9C

Tổng 6C

3đ 3C

3đ 1C

2đ 1C

2đ 11C

10đ

Tỉ lệ 30% 30% 40% 100%

III . Đề kiểm tra:

I. TRẮC NGIỆM (4đ)

 Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:

Câu 1:Chỉ ra quy tắc đúng cho việc nhân hai phân số:

 A. B. C. D.

Câu 2: Viết phân số dưới dạng phân số tối giản là:

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu 3: Bằng cách nào sau đây để có thể viết một phân số bất kì có mẫu số là số âm thành một phân số có mẫu số dương bằng chính nó?

A. nhân mẫu của phân số với -1

B. nhân tử của phân số với -1

C. nhân cả tử và mẫu của phân số với 1

D. nhân cả tử và mẫu của phân số với -1

Câu 4: So sánh các kết quả sau: và

A. a < b="" b.="" a=""> b C. a = b D. Một kết quả khác

Câu 5: Tìm phân số nghịch đảo của phân số sau: M =

A. 12 B. 6 C. D.

Câu 6: Một phân số bé hơn 0 khi nào?

A. a > 0 và b > 0 B. a < 0="" và="" b="">< 0="" c.="" a,b="" cùng="" dấu="" d.="" cả="" a,b,c="" đều="">

Câu 7: Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu:

 A. B. C. D.

Câu 8: Đổi từ hỗn số sang phân số là :

A . B . C . D . cả A,B,C đều sai

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 / 3 / 2011
Ngày dạy: 30 / 3 / 2011
Tuần: 31
Tiết: 92
 LUYỆN TẬP 2
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
	- Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân.
 2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận khi tính toán.
II. Chuẩn Bị:
 - GV: Phấn màu
- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’):
	2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (19’)
	GV hướng dẫn HS bỏ dấu ngoặc và dùng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các hỗn số để tính toán hợp lý. Lưu ý là cộng hay trừ hai hỗn số, ta có thể cộng hay trừ theo phần nguyên và theo phần phân số.
	Áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng.	
	Chuyển 0,25 thành phân số, sau đó quy đồng và tính = 0
Hoạt động 2: (20’)
	GV yêu cầu HS tính nhanh các phép tính trong bài 113.
	GV yêu 4 HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét và khắc sâu.
	Sau khi nghe GV hướng dẫn cách làm, 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c. Các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
	4 HS lên bảng tính lại các kết quả trên.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ và cho GV biết kết quả. Giải thích rõ.
 HS thực hiện các phép tính trong bài 113
4HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét.
Bài 110: 
a) 	A = 
	A = 
	A = 
	A = = = 
b)	B = 
	B = 
	B = 
	B = 
c)	C = 
	C = 
	C = 
	C = 
d)	D = 
	D = 
	D = 
	D = 
	D = 
	D = 0
Bài 113: 
a) 	39.47 = 1833
b) 	15,6.7,02 = 109,512
c)	1833.3,1 = 5682,3
d)	109,512.5,2 = 569,4624
Suy ra:
	= 	theo a
	= 5682,3	theo c
	= 109,512.5,2	theo b
	= 	theo d
	= 	theo c
	= 39	theo a
 4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: ( 5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 112, 114.
 6. Rút kinh nghiệm
Ngày Soạn: 24 / 3 /2011
Ngày dạy: 30 / 3 / 21011
Tuần: 31
Tiết: 93
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Ôn tập các kiến thức về các đặc điểm của phân số, so sánh phân số và các phép toán với phân số.
 2. Kĩ năng: 
 - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập về nhận biết các khái niệm, cộng, trừ, nhân, chia phân số và bài toán tìm x.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.
II. Ma trận ra đề:
Mực độ
Mục
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
1. Mở rộng khái niệm phân số
C4
0,5đ
C6
0,5đ
2C
1đ
2. Các phép toán với phân số
C1;2;3;7;8
2,5đ 
C5
0,5đ
B1
2đ
B2
2đ
B3
2đ
9C
9đ
Tổng
6C
3đ
3C 
3đ
1C
2đ
1C
2đ
11C
10đ
Tỉ lệ
30%
30%
40%
100%
III . Đề kiểm tra:
I. TRẮC NGIỆM (4đ)
 Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:
Câu 1:Chỉ ra quy tắc đúng cho việc nhân hai phân số:
 A. B. C. D. 
Câu 2: Viết phân số dưới dạng phân số tối giản là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bằng cách nào sau đây để có thể viết một phân số bất kì có mẫu số là số âm thành một phân số có mẫu số dương bằng chính nó?
nhân mẫu của phân số với -1
nhân tử của phân số với -1
nhân cả tử và mẫu của phân số với 1
nhân cả tử và mẫu của phân số với -1
Câu 4: So sánh các kết quả sau: và 
A. a b	 C. a = b	 D. Một kết quả khác
Câu 5: Tìm phân số nghịch đảo của phân số sau: M = 
A. 12	 B. 6	 C.	 D.
Câu 6: Một phân số bé hơn 0 khi nào?
A. a > 0 và b > 0	 B. a < 0 và b < 0	 C. a,b cùng dấu	 D. cả A,B,C đều sai
Câu 7: Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu:
	A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 8: Đổi từ hỗn số sang phân số là :
A . B . C . D . cả A,B,C đều sai
II. TỰ LUẬN (6đ)
 Bài 1(2đ): Tính
 	a) (1 đ) b) (1 đ)
 Bài 2 (2đ): Tìm x và viết giá trị của x dưới dạng hỗn số, biết: 
 Bài 3 (2đ): Tính giá trị biểu thức
IV. Đáp án – Thống kê điểm
 1. Đáp án:
I. TRẮC NGIỆM (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
C
A
D
A
B
II. TỰ LUẬN (6đ)
 Bài 1(2đ): Tính
 	a) 
 b) 
 Bài 2 (2đ): Tìm x và viết giá trị của x dưới dạng hỗn số, biết: 
 9x = 5 + 17
 9x = 22
 x = 
 Bài 3 (2đ): Tính giá trị biểu thức
 2. Thống kê chất lượng kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Kh
TB
Yếu
Km
6A1
6A2
 3. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 24 / 3 / 2011
Ngày dạy: 01 / 4 / 2011
Tuần: 31
Tiết: 94
 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ 
CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
	- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 2. Kĩ năng:
	- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Có ý thức vận dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
 - GV: Phấn màu.
- HS: Xem trước bài 14.
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’):
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	GV giới thiệu VD trong SGK .
	GV làm mẫu một phần. Phần còn lại GV cho HS làm tương tự.
Hoạt động 2: (16’)
	Sau khi làm bài tập trên, GV giới thiệu quy tắc.
	GV làm VD mẫu.
	GV cho HS làm ?2
	HS chú ý theo dõi.
	HS theo dõi và làm tương tự như GV đã HD.
	HS chú ý và đọc quy tắc như trong SGK.
	HS chú ý theo dõi.
	3 HS lên bảng làm?2
1. Ví dụ: (SGK)
Giải: 
Số HS thích bóng đá là:
 (học sinh)
Số HS thích đá cầu là:
 (học sinh)
Số HS thích chơi bóng bàn là:
 (học sinh)
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
 (học sinh)
2. Quy tắc: 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. 
VD: Tìm của 14 ta tính:	 
?2: 
a) của 76 cm là: cm
b) của 96 tấn là: 60 tấn
c) 0,25 của 1 giờ là: 0,25.1 = giờ
 4. Củng Cố: ( 10’)
 	- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số.
	- Cho HS làm bài 115
 5. Dặn Dò: ( 5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 116, 117, 118.
 6. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docs6tuan31.doc