I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau.
- Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
3. Thái độ:
- Tính nghiêm túc trong học tập và tính sáng tạo trong công việc.
- Vận dụng các kiến thức trong chương 3 để giải các bài toán đơn giản.
II. Phương pháp: Trắc nghiệm, tự luận.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra và hướng dẫn chấm.
2. Học sinh: Kiến thức cũ và dụng cụ học tập.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
Lớp 6B: vắng
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: (42 phút)
Tuần: 30 Ngày soạn: //2011 Tiết: 93 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu các định nghĩa: Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau. - Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: - Tính nghiêm túc trong học tập và tính sáng tạo trong công việc. - Vận dụng các kiến thức trong chương 3 để giải các bài toán đơn giản. II. Phương pháp: Trắc nghiệm, tự luận. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra và hướng dẫn chấm. 2. Học sinh: Kiến thức cũ và dụng cụ học tập. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6B:vắng 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (42 phút) Ma trận đề kiểm tra số học 6 - chương 3 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất cơ bản phân số, rút gọn phân số Hiểu nội dung tính chất cơ bản phân số Biết áp dụng cách rút gọn 1 biểu thức Số câu : 2 Số điểm:1,5 Tỉ lệ %: 15 1 0,5 1 1 2 1,5 So sánh phân số Biết được định nghĩa hai phân số bằng nhau Biết vận dụng quy đồng mẫu để so sánh Số câu : 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 1 0.5 1 0,5 2 1 Các phép tính về phân số Biết cách cộng, trừ phân số Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phân số Biết vận dụng các phép toán về phân số Biết vận dụng các phép tính để giải toán Số câu: 4 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ %: 65 1 2 1 2 1 2 1 0,5 4 6,5 Hỗn số, số thập phân, % Hiểu được hỗn số, số thập phân, phân số TP là gì. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 2 1 2 1 Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 4 3,5 2 2,5 4 4 10 10 Đề kiểm tra (đề chẳn) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. ; x là giá trị nào? a. x = 5 b. x = -5 c. x = -7 d. x = 7 Câu 2. Cặp phân số nào bằng nhau? a. và b. và c. và d. và Câu 3. Câu nào đúng? a. b. c. d. Câu 4. Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số ? a. b. c. d. Câu 5. viết dưới dạng hỗn số là: a. b. c. d. Câu 6. Kết quả phép tính sau là: a. 0,06 b. 0, 006 c. 0,6 d. 6 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. (1đ) Rút gọn biểu thức sau: Câu 2. (4đ) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 3. (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiểu rộngmét, diện tích tấm bìa là 2 mét vuông. Tính chu vi tấm bìa. ----------------hết--------------- Đáp án + Biểu điểm I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b c a d c a II. Phần tự luận: Câu (1đ) : Câu 2 (4đ) a. = (1đ) b. = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = 1 (0,5 đ) = = (0,5đ) = = 1 (0,5đ) Câu 3 (2đ) Chiều dài tấm bìa là: 2 : = 2 . = = (m) (0.5đ) Chu vi tấm bìa: ( + ). 2 = (m) = 6,6m (1,5đ) ========================== Đề kiểm tra (đề lẻ) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. ; x là giá trị nào? a. x = 6 b. x = -8 c. x = -4 d. x = -3 Câu 2. Cặp phân số nào bằng nhau? a. và b. và c. và d. và Câu 3. Câu nào đúng? a. b. c. d. Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số rút gọn của phân số ? a. b. c. d. Câu 5. viết dưới dạng hỗn số là: a. b. c. d. Câu 6. Kết quả phép tính sau là: a. 0,5 b. 0, 05 c. 0,005 d. 5 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. (1đ) Rút gọn biểu thức sau: Câu 2. (4đ) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 3. (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiểu chiều dài là m, chu vi là 4m. Tính diện tích của tấm bìa. ----------------hết--------------- Đáp án + Biểu điểm I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 c d b a a b II. Phần tự luận: Câu (1đ) : Câu 2 (4đ) a. = (0,5đ) b. = (1đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = = (0,5đ) = -1 (0,5đ) Câu 3 (2đ) Chiều rộng tấm bìa là: (m) (1đ) Diện tích tấm bìa là: (m) (1đ) ========================== 4. Củng cố: (1 phút) - Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: (1 phút) - Thực hiện lại các bài tập trong tiết kiểm tra. - Chuẩn bị trước nội dung bài: “Tìm giá trị phân số của một số cho trước” Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&---------
Tài liệu đính kèm: