I. Mục tiêu :
– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. Chuẩn bị :
– HS xem lại “ quy tắc nhân phân số “
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số
GV : = ? , giải thích theo các cách khác nhau ?
HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số :
GV : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 .
GV : Phát hiện và hình thành vấn đề qua ví dụ sgk
GV : Hướng dẫn cách giải
– Củng cố cách tìm “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 .
GV : Khẳng định lại cách tìm .
– Chú ý phần ký hiệu và điều kiện của quy tắc .
HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy tắc :
GV : Củng cố quy tắc qua ?2 .
GV : Chú ý yêu cầu HS xác định b, trong bài toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ?
Thực hiện BT 115 (sgk : tr 51)
GV:Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u
C¶ líp cng lµm HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
HS : Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số .
HS : Đọc đề bài toán ví dụ (sgk : tr 50) .
HS : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải tương tự .
HS : Giải như phần ví dụ .
HS : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk : tr 51) .
HS : Thực hện ?2 tương tự ví dụ .
HS : Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính .
2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u
I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .
S hc sinh thÝch ®¸ bng
(HS)
S hc sinh thÝch ®¸ cÇu
45.60%=27(HS)
– Ghi ?1 .
S hc sinh thÝch ch¬i bng bµn
S hc sinh thÝch ch¬i bng chuyỊn
II. Quy tắc :
– Muốn tìm của số b cho trước,ta tính
Vd : Tìm của 14 , ta tính :
Vậy của 14 bằng 6 .
?2 T×m
a)
b)96.62,5 % = 60(tn)
c)1.0,25=0,25 (gi)
Bµi tp 115(sgk : tr 51)
Tuần : 31. Ngày soạn: 31/03/2011 Tiết 92.LUYỆN TẬP (tt) (Các phép tính về phân số và số thập phân) Mục tiêu : – Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng , trừ, nhân, chia số thập phân . – Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán . – HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân . – Rèn luyện HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số . Chuẩn bị : – HS xem lại các kiến thức về hỗn số , số thập phân , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương . III. Phương pháp:PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành. IV.Hoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: – Định nghĩa số nghịch đảo ? BT 111 (sgk : tr 49) . 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Vận dụng quy tắc , tính chất vào phân tích , giải nhanh bài toán tổng hợp : GV : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính ? – Chú ý phân tích đặc điểm để giải nhanh bài toán . GV : Hướng dẫn tương tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số . GV : Yêu cầu HS giải thích các bước thực hiện . GV : Xác định các bước giải câu C ? GV : Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả . HĐ2 : Quan sát nhận xét , vận dụng tính chất các phép tính tiềm nhanh kết quả mà không cần tính toán . GV : Yêu cầu HS kiểm tra các kết quả đã cho bằng máy tính . GV : Nếu phải thực hiện tính bài ta thực hiện như thế nào ? – Hướng dẫn áp dụng và giải thích tương tự . HĐ3 : Tương tự các hoạt động trên với quy tắc tính giá trị biểu thức có đủ “các loại số “ , áp dụng tính chất giải nhanh, hợp lí . HS : Thực hiện phép tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng ) . – Giải nhanh nhờ tính chất giao hoán và bỏ ngoặc , cộng hỗn số thích hợp . HS : Chuyển tất cả sang phân số tương ứng . - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh , hợp lí . HS : Chuyển các số “hạng “ sang phân số . - Tính trong ngoặc đơn giản trước . HS : Quan sát các kết quả đã cho và kiểm tra lại . HS : Aùp dụng tính chất kết hợp của phép cộng , dựa vào kết quả câu a và c . – Thực hiện tương tự cho các câu còn lại . HS : Hoạt động tương tự như trên : chuyển sang phân số và thực hiện các phép tính . Ch÷a bµi tËp: BT 110 (sgk : tr 49). LuyƯn tËp: BT 112 (sgk : tr 49) . a)2840,25 (theo a, c). b) 175, 264 (theo b, d) . c)3511, 39 (theo e, g) . d) 2819, 1 (theo e) . BT 114 (sgk : 50) . . =. Củng cố: – Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Giải BT 113 (sgk : tr 50) tương tự BT 112 , với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi . – Xem lại toàn chương III , chuẩn bị “ Kiểm tra 1 tiết” . Tuần : 30. Ngày soạn: 31/03/2011 kiĨm tra 45’ A. Mơc tiªu - KiĨm tra nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh ph©n sè. - §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh häc tËp cđa tõng häc sinh qua ch¬ng IV th«ng qua tiÕt kiĨm tra. - HS ®ỵc rÌn luyƯn tÝnh tù gi¸c. B. ChuÈn bÞ - GiÊy, ®Ị kiĨm tra C. Ho¹t ®éng trªn líp I. ỉn ®Þnh líp(1) II.KiĨm tra bµi cị. III. §Ị bµi §Ị I. C©u 1 ( 3®) . TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc a)A = b) B = C©u 2 ( 3®) . T×m x,y biÕt : a, 1,2 –x. 40% = 1 b, c, C©u 3 ( 3®) . a, H×nh ch÷ nhËt cã chu vi 2,4m , chiỊu dµi m. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt. b, T×m 5 ph©n sè tho¶ m·n: C©u 4 (1®) : TÝnh: víi: A = B = §Ị II. C©u 1 (3®): a, A = b) B =( C©u 2. T×m x, y b ( 3®): a, 2,5 – x.80% = 3 b, c, C©u 3 ( 3®) . a, H×nh ch÷ nhËt cã chu vi 4,2 m; chiỊu réng m. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt. b, T×m 5 ph©n sè tho¶ m·n: III. §¸p ¸n , thang ®iĨm §Ị I C©u 1: a, A = 1® A = 0,5 ® b, B = 0,5® = 0,5® = 2. 0,5® C©u 2: a, 0,5® 0,25® 0,25® b, Ta cã: 2x + 6 = 4x + 4 => 2 = 2x => x = 1 0,5® Do ®ã ta cã: => y = 1 0,5®. c) 0,5 ® 0,5 ® C©u 3: a, ChiỊu réng: 2,4 : 2 - = 0,4m 0,75® DiƯn tÝch : 0,4 . = 0,32 m2 0,75® b, 0,75® =>m lµ c¸c ph©n sè: 0,75® §Ị II C©u 1: a, A = 1® A = 0,5 ® b, B = 0,5® = 0,5® = 1. 0,5® C©u 2: a, 0,5® 0,25® 0,25® b, Tõ 0,5® Thay vµo ®¼ng thøc ta cã: => y = -1 0,5®. c, => 0,5® => 0,5 ® C©u 3: a, ChiỊu réng: 2,1 - 1= m 0,75® DiƯn tÝch : . m2 0,75® b, 0,75® =>m 0,75® C©u 4: Ta cã: A = = = ( = = = [] = B = => = (1®) IV. Thu bµi- nhËn xÐt giê kiĨm tra. V. HDVN: - Xem l¹i bµi kiĨm tra. - §äc tríc bµi : T×m gi¸ trÞ. Tuần : 30 Ngày soạn : 31/03/2011 TiÕt 94 Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Mục tiêu : – HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . – Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước . – Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . Chuẩn bị : – HS xem lại “ quy tắc nhân phân số “ III. Phương pháp: PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành. IV.Hoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số GV : = ? , giải thích theo các cách khác nhau ? HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số : GV : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 . GV : Phát hiện và hình thành vấn đề qua ví dụ sgk GV : Hướng dẫn cách giải – Củng cố cách tìm “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 . GV : Khẳng định lại cách tìm . – Chú ý phần ký hiệu và điều kiện của quy tắc . HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy tắc : GV : Củng cố quy tắc qua ?2 . GV : Chú ý yêu cầu HS xác định b, trong bài toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ? Thực hiện BT 115 (sgk : tr 51) GV:Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u C¶ líp cïng lµm HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . HS : Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số . HS : Đọc đề bài toán ví dụ (sgk : tr 50) . HS : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải tương tự . HS : Giải như phần ví dụ . HS : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk : tr 51) . HS : Thực hện ?2 tương tự ví dụ . HS : Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính . 2 HS lªn b¶ng mçi em gi¶i hai c©u I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) . Sè häc sinh thÝch ®¸ bãng (HS) Sè häc sinh thÝch ®¸ cÇu 45.60%=27(HS) – Ghi ?1 . Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng bµn Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng chuyỊn II. Quy tắc : – Muốn tìm của số b cho trước,ta tính Vd : Tìm của 14 , ta tính : Vậy của 14 bằng 6 . ?2 T×m a) b)96.62,5 % = 60(tÊn) c)1.0,25=0,25 (giê) Bµi tËp 115(sgk : tr 51) Củng cố: – GV : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) . , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân số tối giản . Hướng dẫn học ở nhà : - Học lý thuyết như phần ghi tập . - Hoàn thành phần bài tập còn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .
Tài liệu đính kèm: