I/ MỤC TIÊU:
a.Kiến thức : Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, các số tự nhiên.
b.Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Kĩ năng biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
c.Thái độ : Qua việc vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng phép nhân vào giải toán , giáo dục cho HS tính linh hoạt
II.TRỌNG TÂM
Kĩ năng vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng vào giải toán.
III/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Giáo viên : Máy tính bỏ túi,bài soạn
Học sinh : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .
2. Kiểm tra miệng
Gv: Kiểm tra qua phần sữa bài
3. Giảng bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Sữa bài tập cũ: ( 7 phút)
HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?
Bài tập 28/16 SGK
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng?
Chữa bài 43( a,b)/8 SBT
Tính tổng:
a/ 81 +243 + 19
b/ 168 + 79 + 132
Các HS khác theo dõi, nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện bài tập mới: ( 33 ph)
Dạng 1: Tính nhanh
GV: Viết BT 31 lên bảng
Bài 31/ 17 SGK
GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
Hs làm dưới sự gợi ý của GV ,
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
Bài 33/ 17 SGK
HS đọc đề b33/17 SGK
GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8
HS:
2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên
HS : viết 4 số tiếp theo
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV giới thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính.
GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc.
Dạng 4: Toán nâng cao:
GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ
Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính toán”
Ap dụng tính: Tính nhanh
A= 26 +27 + 28+ +33
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
B = 1 +3 +5 +7 +2007
1./ Sữa bài tập cũ:
SGK/15,16
Bài tập 28/16 SGK
(10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =(4+9) +(5+8) + (6+7)=13.3=39
SGK/15,16
Bài 43( a,b)/8 SBT
a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243
= 100+243=343
b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79
= 300 +79= 379
2. Luyện bài tập mới:
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31/ 17 SGK
a. 135 + 360 + 65 + 40= (135 + 65) + (360 +40)
=200 +400=600
b. 463 +318 + 137 + 22 = (463 +137) + (318 +22)= 600 + 340 =940.
c. 20 +21 +22 + +29 +30 =(20 +30) +(21+29) + ( 22+28) +(23 +27) +(24+26)+25
=50.5+25=275
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
Bài 33/ 17 SGK
2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217=2185
Dạng 4: Toán nâng cao:
Từ 26 33 có 33-26+1=8 số
Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng
26 + 33= 59 A= 59. 4=236
B có (2007-1):2 +1=1004 (số)
B= (2007 +1).1004:2=1008016
Tuần 3– Tiết 7 ND :28- 08-2012 BÀI : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: a.Kiến thức : Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, các số tự nhiên. b.Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Kĩ năng biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. c.Thái độ : Qua việc vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng phép nhân vào giải toán , giáo dục cho HS tính linh hoạt II.TRỌNG TÂM Kĩ năng vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng vào giải toán. III/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên : Máy tính bỏ túi,bài soạn Học sinh : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng. IV/ TIẾN TRÌNH: Ổn định: GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1.; 6A2 .. Kiểm tra miệng Gv: Kiểm tra qua phần sữa bài Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Sữa bài tập cũ: ( 7 phút) HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng? Bài tập 28/16 SGK HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng? Chữa bài 43( a,b)/8 SBT Tính tổng: a/ 81 +243 + 19 b/ 168 + 79 + 132 Các HS khác theo dõi, nhận xét. GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Luyện bài tập mới: ( 33 ph) Dạng 1: Tính nhanh GV: Viết BT 31 lên bảng Bài 31/ 17 SGK GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm. Hs làm dưới sự gợi ý của GV , Dạng 2: Tìm quy luật dãy số: Bài 33/ 17 SGK HS đọc đề b33/17 SGK GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8 HS: 2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên HS : viết 4 số tiếp theo 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi: GV giới thiệu các nút trên máy tính. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính. GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc. Dạng 4: Toán nâng cao: GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính toán” Aùp dụng tính: Tính nhanh A= 26 +27 + 28+ +33 GV yêu cầu HS nêu cách tính. B = 1 +3 +5 +7 +2007 1./ Sữa bài tập cũ: SGK/15,16 Bài tập 28/16 SGK (10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =(4+9) +(5+8) + (6+7)=13.3=39 SGK/15,16 Bài 43( a,b)/8 SBT a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243 = 100+243=343 b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79 = 300 +79= 379 2. Luyện bài tập mới: Dạng 1: Tính nhanh Bài 31/ 17 SGK 135 + 360 + 65 + 40= (135 + 65) + (360 +40) =200 +400=600 463 +318 + 137 + 22 = (463 +137) + (318 +22)= 600 + 340 =940. 20 +21 +22 + +29 +30 =(20 +30) +(21+29) + ( 22+28) +(23 +27) +(24+26)+25 =50.5+25=275 Dạng 2: Tìm quy luật dãy số: Bài 33/ 17 SGK 2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217=2185 Dạng 4: Toán nâng cao: Từ 26 33 có 33-26+1=8 số Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26 + 33= 59 A= 59. 4=236 B có (2007-1):2 +1=1004 (số) B= (2007 +1).1004:2=1008016 4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: GV: Nêu cách tính số phần tử của tập hợp số tự nhiên từ a đến b Hs: . GV: Nêu cách tính số phần tử của tập hợp số tự nhiên chẵn ( lẻ) từ a đến b + Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử. +Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phần tử. +Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 ( phần tử). 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (2 ph) Bài cũ : - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 35,36 /16 SGK , Bài 47, 48, 52, 53/ 9 SBT. - Tiết sau học tiết Luyện Tập , mang theo máy tính bỏ túi. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Đồ dùng dạy học .
Tài liệu đính kèm: