1 MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
1.2 Kĩ năng:
Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
1.3 Thái độ:
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2. TRỌNG TÂM
Vận dụng được các tc cơ bản của phép nhân phân số để giải các bài tập trong SGK
3 CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
HS: Chuẩn bị bài ở nhà.
4 TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
6A4
6A5
4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động 1
GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 76 SGK
GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm trên bảng.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Hỏi thêm bài b em còn cách giải nào khác không?
HS: Còn cách giải theo thứ tự phép tính.
GV: Tại sao em chọn cách 1?
HS: Ap dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp lí hơn.
GV: Gọi 2 HS khác lên bảng sửa bài 77 SGK (mỗi em 1 câu)
GV: Trước hết em hãy nêu cách giải.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Ở bài trên em còn cách giải nào khác?
HS: Còn cách giải thay giá trị của chữ vào, rồi thực hiện theo thứ tự phép tính.
GV: Tại sao em chọn cách trên.
HS: Vì giải cách đó nhanh.
Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau:
N = 12. (
GV gọi HS đọc nội dung bài toán.
GV hỏi: Bài toán trên có mấy cách giải? Đó là cách nào?
GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.
GV : Đưa bảng phụ ghi bài tập
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:
(
=
=
HS phát hiện ra chỗ sai và sửa sai.
GV gọi HS đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt nội dung bài 83 SGK.
GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lương nào?
GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động? ( 2 bạn).
Hãy tóm tóm tắt nội dung bài toán vào bảng.
GV: Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào ?
Hãy giải bài toán trên.
Hoạt động 3
GV yêu cầu HS đọc kỹ bài và nêu cách giải?
GV: Yêu cầu HS giải cụ thể?
Tương tự tính B.
4.4 Củng cố và luyện tập:
Khi thực hiện phép tính cần lưu ý gì?
I BÀI TẬP CŨ:
Bài 76/ 39 SGK:
B =
=
C = (
= (
=
Bài 77 Câu a,c / 39 SGK:
A = a. với a =
A = a.(
= a.(
= a.=
C = c. (
= c.(
= c.0 = 0
II BÀI TẬP MỚI:
Cách 1: N = 12. (
= 12.()
= 12.
Cách 2: N = 12.
Tính :
(
=
Bài 83/ 41 SGK:
Sơ đồ bài toán:
v
t
s
Việt
Nam
15km/ h
12 km/ h
40 ph=h
20 ph = h
AC
BC
AB ?
Giải
Thời gian Việt đi từ A C là
7h 30ph – 6h 50ph = 40 ph = h
Thời gian Nma từ từ B C là:
7h30ph – 7h10ph = 20ph = h
Quãng đường BC là:
12. km.
Quãng đường AB dài là:
10+ 4 = 14 ( km).
Bài tập thêm: Tính giá trị biểu thức :
A =
=
B =
=
III Bài học kinh nghiệm:
- Tránh những sai lần khi thực hiện phép tính.
- Cần đọc kỹ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất.
Tiết :86 Tuần 29 LUYỆN TẬP 1 MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 1.2 Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. 1.3 Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. TRỌNG TÂM Vận dụng được các tc cơ bản của phép nhân phân số để giải các bài tập trong SGK 3 CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng. HS: Chuẩn bị bài ở nhà. 4 TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3 6A4 6A5 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới. 4.3 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 76 SGK GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm trên bảng. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Hỏi thêm bài b em còn cách giải nào khác không? HS: Còn cách giải theo thứ tự phép tính. GV: Tại sao em chọn cách 1? HS: Aùp dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp lí hơn. GV: Gọi 2 HS khác lên bảng sửa bài 77 SGK (mỗi em 1 câu) GV: Trước hết em hãy nêu cách giải. HS: Nhận xét bài làm của bạn. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Ở bài trên em còn cách giải nào khác? HS: Còn cách giải thay giá trị của chữ vào, rồi thực hiện theo thứ tự phép tính. GV: Tại sao em chọn cách trên. HS: Vì giải cách đó nhanh. Hoạt động 2 GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau: N = 12. ( GV gọi HS đọc nội dung bài toán. GV hỏi: Bài toán trên có mấy cách giải? Đó là cách nào? GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách. GV : Đưa bảng phụ ghi bài tập Hãy tìm chỗ sai trong bài giải: ( = = HS phát hiện ra chỗ sai và sửa sai. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt nội dung bài 83 SGK. GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lương nào? GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động? ( 2 bạn). Hãy tóm tóm tắt nội dung bài toán vào bảng. GV: Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào ? Hãy giải bài toán trên. Hoạt động 3 GV yêu cầu HS đọc kỹ bài và nêu cách giải? GV: Yêu cầu HS giải cụ thể? Tương tự tính B. 4.4 Củng cố và luyện tập: Khi thực hiện phép tính cần lưu ý gì? I BÀI TẬP CŨ: Bài 76/ 39 SGK: B = = C = ( = ( = Bài 77 Câu a,c / 39 SGK: A = a. với a = A = a.( = a.( = a.= C = c. ( = c.( = c.0 = 0 II BÀI TẬP MỚI: Cách 1: N = 12. ( = 12.() = 12. Cách 2: N = 12. Tính : ( = Bài 83/ 41 SGK: Sơ đồ bài toán: Nam Việt v t s Việt Nam 15km/ h 12 km/ h 40 ph=h 20 ph = h AC BC AB ? Giải Thời gian Việt đi từ A C là 7h 30ph – 6h 50ph = 40 ph = h Thời gian Nma từ từ B C là: 7h30ph – 7h10ph = 20ph = h Quãng đường BC là: 12. km. Quãng đường AB dài là: 10+ 4 = 14 ( km). Bài tập thêm: Tính giá trị biểu thức : A = = B = = III Bài học kinh nghiệm: - Tránh những sai lần khi thực hiện phép tính. - Cần đọc kỹ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a) - Ghi nhớ bài học kinh nghiệm và xem lại các bài tập đã làm. - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. - Làm bài tập: 80; 81; 82 / 40-41 SGK và 91; 92; 93 ; 95 / 19 SBT. b) - Đọc trước bài : “Phép chia phân số”. 5 Rút kinh nghiệm: Nội dung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐD - DH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: