Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29, Tiết 86: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29, Tiết 86: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức:

 Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

 1.2 Kĩ năng:

 Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.

 1.3 Thái độ:

 Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

2. TRỌNG TÂM

 Vận dụng được các tc cơ bản của phép nhân phân số để giải các bài tập trong SGK

3 CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng.

 HS: Chuẩn bị bài ở nhà.

 4 TIẾN TRÌNH:

 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3

 6A4

 6A5

 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.

 4.3 Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học

Hoạt động 1

GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 76 SGK

GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm trên bảng.

GV: Đánh giá cho điểm.

GV: Hỏi thêm bài b em còn cách giải nào khác không?

HS: Còn cách giải theo thứ tự phép tính.

GV: Tại sao em chọn cách 1?

HS: Ap dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp lí hơn.

GV: Gọi 2 HS khác lên bảng sửa bài 77 SGK (mỗi em 1 câu)

GV: Trước hết em hãy nêu cách giải.

HS: Nhận xét bài làm của bạn.

GV: Đánh giá cho điểm.

GV: Ở bài trên em còn cách giải nào khác?

HS: Còn cách giải thay giá trị của chữ vào, rồi thực hiện theo thứ tự phép tính.

GV: Tại sao em chọn cách trên.

HS: Vì giải cách đó nhanh.

 Hoạt động 2

GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau:

N = 12. (

GV gọi HS đọc nội dung bài toán.

GV hỏi: Bài toán trên có mấy cách giải? Đó là cách nào?

GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.

GV : Đưa bảng phụ ghi bài tập

Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:

 (

=

=

HS phát hiện ra chỗ sai và sửa sai.

GV gọi HS đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt nội dung bài 83 SGK.

GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lương nào?

GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động? ( 2 bạn).

Hãy tóm tóm tắt nội dung bài toán vào bảng.

GV: Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào ?

Hãy giải bài toán trên.

Hoạt động 3

GV yêu cầu HS đọc kỹ bài và nêu cách giải?

GV: Yêu cầu HS giải cụ thể?

Tương tự tính B.

4.4 Củng cố và luyện tập:

Khi thực hiện phép tính cần lưu ý gì?

 I BÀI TẬP CŨ:

Bài 76/ 39 SGK:

B =

 =

C = (

 = (

 =

Bài 77 Câu a,c / 39 SGK:

A = a. với a =

A = a.(

 = a.(

 = a.=

C = c. (

 = c.(

 = c.0 = 0

II BÀI TẬP MỚI:

Cách 1: N = 12. (

 = 12.()

 = 12.

Cách 2: N = 12.

Tính :

 (

=

Bài 83/ 41 SGK:

Sơ đồ bài toán:

v

t

s

Việt

Nam

15km/ h

12 km/ h

40 ph=h

20 ph = h

AC

BC

AB ?

Giải

Thời gian Việt đi từ A C là

7h 30ph – 6h 50ph = 40 ph = h

Thời gian Nma từ từ B C là:

7h30ph – 7h10ph = 20ph = h

Quãng đường BC là:

12. km.

Quãng đường AB dài là:

10+ 4 = 14 ( km).

Bài tập thêm: Tính giá trị biểu thức :

A =

 =

B =

 =

III Bài học kinh nghiệm:

 - Tránh những sai lần khi thực hiện phép tính.

 - Cần đọc kỹ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29, Tiết 86: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :86 	 
Tuần 29
LUYỆN TẬP
1 MỤC TIÊU: 
 1.1 Kiến thức: 
 Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
 1.2 Kĩ năng: 
 Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
 1.3 Thái độ: 
 Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2. TRỌNG TÂM
 Vận dụng được các tc cơ bản của phép nhân phân số để giải các bài tập trong SGK
3 CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
 HS: Chuẩn bị bài ở nhà. 
 4 TIẾN TRÌNH:
 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
 6A4
 6A5
 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
 4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1
GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 76 SGK
GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm trên bảng.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Hỏi thêm bài b em còn cách giải nào khác không?
HS: Còn cách giải theo thứ tự phép tính.
GV: Tại sao em chọn cách 1?
HS: Aùp dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp lí hơn.
GV: Gọi 2 HS khác lên bảng sửa bài 77 SGK (mỗi em 1 câu)
GV: Trước hết em hãy nêu cách giải.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Ở bài trên em còn cách giải nào khác?
HS: Còn cách giải thay giá trị của chữ vào, rồi thực hiện theo thứ tự phép tính.
GV: Tại sao em chọn cách trên.
HS: Vì giải cách đó nhanh.
 Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau: 
N = 12. (
GV gọi HS đọc nội dung bài toán.
GV hỏi: Bài toán trên có mấy cách giải? Đó là cách nào?
GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.
GV : Đưa bảng phụ ghi bài tập
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:
 (
= 
= 
HS phát hiện ra chỗ sai và sửa sai.
GV gọi HS đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt nội dung bài 83 SGK.
GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lương nào?
GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động? ( 2 bạn).
Hãy tóm tóm tắt nội dung bài toán vào bảng.
GV: Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào ?
Hãy giải bài toán trên.
Hoạt động 3
GV yêu cầu HS đọc kỹ bài và nêu cách giải?
GV: Yêu cầu HS giải cụ thể?
Tương tự tính B.
4.4 Củng cố và luyện tập:
Khi thực hiện phép tính cần lưu ý gì? 
I BÀI TẬP CŨ:
Bài 76/ 39 SGK:
B = 
 = 
C = (
 = (
 = 
Bài 77 Câu a,c / 39 SGK:
A = a. với a = 
A = a.( 
 = a.(
 = a.= 
C = c. (
 = c.(
 = c.0 = 0
II BÀI TẬP MỚI:
Cách 1: N = 12. (
 = 12.()
 = 12.
Cách 2: N = 12.
Tính :
 (
= 
Bài 83/ 41 SGK:
Sơ đồ bài toán:
Nam 
Việt
v
t
s
Việt 
Nam 
15km/ h
12 km/ h
40 ph=h
20 ph = h
AC
BC
AB ?
Giải
Thời gian Việt đi từ A C là
7h 30ph – 6h 50ph = 40 ph = h
Thời gian Nma từ từ B C là:
7h30ph – 7h10ph = 20ph = h
Quãng đường BC là: 
12. km.
Quãng đường AB dài là:
10+ 4 = 14 ( km).
Bài tập thêm: Tính giá trị biểu thức :
A = 
 = 
B = 
 = 
III Bài học kinh nghiệm:
 - Tránh những sai lần khi thực hiện phép tính.
 - Cần đọc kỹ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất.
 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
a) - Ghi nhớ bài học kinh nghiệm và xem lại các bài tập đã làm.
 - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
 - Làm bài tập: 80; 81; 82 / 40-41 SGK và 91; 92; 93 ; 95 / 19 SBT.
 b) - Đọc trước bài : “Phép chia phân số”.
5 Rút kinh nghiệm:
Nội dung
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phương pháp 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sử dụng ĐD - DH 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 86 SH.doc