Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

 HS: Biết khái niệm phân số nghịch đảo, biết tìm một phân số nghịch đảo với phân số đã cho

 Biết quy tắc chia hai phân số và vận dụng được quy tắc thực hiện chia hai phân số

Có kĩ năng chia hai phân số

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Kiểm tra bài cũ:

GV: Viết đề bài tập 80 b,c, d sgk-t40 lên bảng

 Gọi 2 HS lên bảng làm bài

GV: Nhận xét và cho điểm Tính:

HS1: ; HS2:

HS3:

Bài mới:

GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng

HS: Tìm hiểu và làm bài tập Làm phép nhân

 ;

GV: Từ bài làm của HS nói:.

HS: Vận dụng làm bài tập

Cũng vậy, ta nói là . của ; là . của ; Hai số và là hai số.

 Thế nào là hai số nghịch đảo nhau

HS: Tìm hiểu và làm bài tập

Tìm số nghịch đảo của ; -5; ; ; (a, bZ, a0, b0) 12. Phép chia phân số

1. Số nghịch đảo

Làm phép nhân

;

* là phân số nghịch đảo của -8

-8 là số nghịch đảo của

 và -8 là hai số nghịch đảo của nhau

Cũng vậy, ta nói là số nghịch đảo. của ; là số nghịch đảo của ; Hai số và là hai số số nghịch đảo nhau

Định nghĩa:

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

 số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của -5 là ; số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của (a, bZ, a0, b0) là

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29
Tiết: 86
Luyện tập 11
24-02-2012
I/. Mục tiêu:
HS: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . 
Luyện kĩ năng vận dụng tính chất để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân phân số
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 11 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài Bài 76a, c sgk-t39. lên bảng
 Gọi 2HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Bài 75 sgk-T39
Hoàn thành bảng nhân sau (chú ý rút gọn kết quả nếu có)
Luyện tập 11
Bài 75 sgk-T39
´
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Bài 81 sgk-t41.
Tính diện tích chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng 
HS: Nhậm xét bài làm
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 81 sgk-t41.
Diện tích chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 83 sgk-t41. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đI xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau tại C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
HS: Nhậm xét bài làm
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 83 sgk-t41. 
A
B
C
Việt
Nam
Thời gian bạn Việt đi từ A đến C 
7 giờ 30phút- 6giờ 50 phút=40phút
Thời gian Nam đi từ B đến C là
7 giờ 10phút- 6giờ 50 phút=20phút
Quãng đường AB là
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Bài 77 sgk-t39 a, e. SGK
a). 
c).
HS: Nhậm xét bài làm
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 77 sgk-t39 a, e. SGK
a).
c).
Bài 80 sgk-t40. Tính
Bài 80 sgk-t40. Tính
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: Giao nhiệm vụ về nhà 
 NX và xếp loại giờ học.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học và làm bài tập 11 luyện tập và bài tập sbt 
Tuần: 29
Tiết: 87
12. Phép chia phân số
24-02-2012
I/. Mục tiêu:
 HS: Biết khái niệm phân số nghịch đảo, biết tìm một phân số nghịch đảo với phân số đã cho
 Biết quy tắc chia hai phân số và vận dụng được quy tắc thực hiện chia hai phân số
Có kĩ năng chia hai phân số
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài tập 80 b,c, d sgk-t40 lên bảng
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Tính:
HS1: ; HS2: 
HS3: 
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập Làm phép nhân
 ; 
GV: Từ bài làm của HS nói:....
HS: Vận dụng làm bài tập
Cũng vậy, ta nói là .... của ; là .... của ; Hai số và là hai số...... 
 Thế nào là hai số nghịch đảo nhau
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Tìm số nghịch đảo của ; -5; ; ; (a, bẻZ, aạ0, bạ0)
12. Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
Làm phép nhân
; 
* là phân số nghịch đảo của -8
-8 là số nghịch đảo của 
 và -8 là hai số nghịch đảo của nhau
Cũng vậy, ta nói là số nghịch đảo. của ; là số nghịch đảo của ; Hai số và là hai số số nghịch đảo nhau 
Định nghĩa:
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của -5 là ; số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của (a, bẻZ, aạ0, bạ0) là 
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài 
 Hãy tính và so sánh:
 là số ....của 
Vậy muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như thế nào
GV: Nêu quy tắc và viết tổng quát
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Hoàn thành các phép tính sau
 Thực hiện phép chia 
GV: Nói thêm: vậy ta có thể viết
 Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta có thể làm như thế nào.
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Làm phép tính
 ; 
2. Phép chia phân số
 Hãy tính và so sánh:
Quy tắc
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
 ; 
Hoàn thành các phép tính sau
Nhận xét:
Từ phép chia , ta có nhận xét:
Muốn chia một phân số cho một số nghuên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
 (cạ0)
Làm phép tính
 ; 
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học, làm bài tập 84-88 sgk-t43 và bài tập 12 sbt. thuộc các quy tắc 
Tuần: 29
Tiết: 88
Luyện tập 12
24-02-2102
I/. Mục tiêu:
 HS: Củng cố khái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số 
 Luyện tập kĩ năng chia hai phân số
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 12 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài tập 84 a, c, h và bài tập 86 sgk-t43 lên bảng
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
HS1: Tính:
HS2: Tìm x biết 
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 89 sgk-t43. Thực hiện phép tính
; 
HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn
GV: Nhận xét và giải đáp
Luyện tập 12
Bài 89 sgk-t43. Thực hiện phép tính
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Bài 90 sgk-t43. Tìm x biết:
GV: Cho 3 HS lên làm bài a,b, c
; 
HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn
GV: Nhận xét và giải đáp
 Gọi tiết 3HS lên làm câu d, e, g
HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 90 sgk-t43. Tìm x biết:
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Bài 93 sgk-t44. Tính
 ; 
HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 93 sgk-t44. Tính
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Bài 91 sgk-t44. Người ta đong 225 lít nước khoáng vào loại chai lít. Hỏi đong được tát cả bao nhiêu chai.
Bài 91 sgk-t44
Số chai nước khoáng đong được là
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 92 sgk-t44. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h hết giờ. Khi về Minh đạp xe với vận tốc 12km/h. Tính thời gian Minh đI từ trường về nhà.
Bài 92 sgk-t44
Quãng đường từ nhà đến trường 
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học, làm bài tập 12 Luyện tập sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6. tuan 29.doc