I/. Mục tiêu:
HS: Biết khái niệm phân số nghịch đảo, biết tìm một phân số nghịch đảo với phân số đã cho
Biết quy tắc chia hai phân số và vận dụng được quy tắc thực hiện chia hai phân số
Có kĩ năng chia hai phân số
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài tập 80 b,c, d sgk-t40 lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Tính:
HS1: ; HS2:
HS3:
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập Làm phép nhân
;
GV: Từ bài làm của HS nói:.
HS: Vận dụng làm bài tập
Cũng vậy, ta nói là . của ; là . của ; Hai số và là hai số.
Thế nào là hai số nghịch đảo nhau
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Tìm số nghịch đảo của ; -5; ; ; (a, bZ, a0, b0) 12. Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
Làm phép nhân
;
* là phân số nghịch đảo của -8
-8 là số nghịch đảo của
và -8 là hai số nghịch đảo của nhau
Cũng vậy, ta nói là số nghịch đảo. của ; là số nghịch đảo của ; Hai số và là hai số số nghịch đảo nhau
Định nghĩa:
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của -5 là ; số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của (a, bZ, a0, b0) là
Tuần: 29 Tiết: 86 Luyện tập 11 24-02-2012 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . Luyện kĩ năng vận dụng tính chất để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều số. Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân phân số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 11 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài Bài 76a, c sgk-t39. lên bảng Gọi 2HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 75 sgk-T39 Hoàn thành bảng nhân sau (chú ý rút gọn kết quả nếu có) Luyện tập 11 Bài 75 sgk-T39 ´ HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 81 sgk-t41. Tính diện tích chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng HS: Nhậm xét bài làm GV: Nhận xét và giải đáp Bài 81 sgk-t41. Diện tích chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 83 sgk-t41. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đI xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau tại C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. HS: Nhậm xét bài làm GV: Nhận xét và giải đáp Bài 83 sgk-t41. A B C Việt Nam Thời gian bạn Việt đi từ A đến C 7 giờ 30phút- 6giờ 50 phút=40phút Thời gian Nam đi từ B đến C là 7 giờ 10phút- 6giờ 50 phút=20phút Quãng đường AB là HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 77 sgk-t39 a, e. SGK a). c). HS: Nhậm xét bài làm GV: Nhận xét và giải đáp Bài 77 sgk-t39 a, e. SGK a). c). Bài 80 sgk-t40. Tính Bài 80 sgk-t40. Tính HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: Giao nhiệm vụ về nhà NX và xếp loại giờ học. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học và làm bài tập 11 luyện tập và bài tập sbt Tuần: 29 Tiết: 87 12. Phép chia phân số 24-02-2012 I/. Mục tiêu: HS: Biết khái niệm phân số nghịch đảo, biết tìm một phân số nghịch đảo với phân số đã cho Biết quy tắc chia hai phân số và vận dụng được quy tắc thực hiện chia hai phân số Có kĩ năng chia hai phân số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài tập 80 b,c, d sgk-t40 lên bảng Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Tính: HS1: ; HS2: HS3: HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Làm phép nhân ; GV: Từ bài làm của HS nói:.... HS: Vận dụng làm bài tập Cũng vậy, ta nói là .... của ; là .... của ; Hai số và là hai số...... Thế nào là hai số nghịch đảo nhau HS: Tìm hiểu và làm bài tập Tìm số nghịch đảo của ; -5; ; ; (a, bẻZ, aạ0, bạ0) 12. Phép chia phân số 1. Số nghịch đảo Làm phép nhân ; * là phân số nghịch đảo của -8 -8 là số nghịch đảo của và -8 là hai số nghịch đảo của nhau Cũng vậy, ta nói là số nghịch đảo. của ; là số nghịch đảo của ; Hai số và là hai số số nghịch đảo nhau Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của -5 là ; số nghịch đảo của là ; số nghịch đảo của (a, bẻZ, aạ0, bạ0) là GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài Hãy tính và so sánh: là số ....của Vậy muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như thế nào GV: Nêu quy tắc và viết tổng quát HS: Tìm hiểu và làm bài tập Hoàn thành các phép tính sau Thực hiện phép chia GV: Nói thêm: vậy ta có thể viết Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta có thể làm như thế nào. HS: Tìm hiểu và làm bài tập Làm phép tính ; 2. Phép chia phân số Hãy tính và so sánh: Quy tắc Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. ; Hoàn thành các phép tính sau Nhận xét: Từ phép chia , ta có nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nghuên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. (cạ0) Làm phép tính ; HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học, làm bài tập 84-88 sgk-t43 và bài tập 12 sbt. thuộc các quy tắc Tuần: 29 Tiết: 88 Luyện tập 12 24-02-2102 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố khái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số Luyện tập kĩ năng chia hai phân số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 12 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài tập 84 a, c, h và bài tập 86 sgk-t43 lên bảng Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm HS1: Tính: HS2: Tìm x biết HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 89 sgk-t43. Thực hiện phép tính ; HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn GV: Nhận xét và giải đáp Luyện tập 12 Bài 89 sgk-t43. Thực hiện phép tính HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 90 sgk-t43. Tìm x biết: GV: Cho 3 HS lên làm bài a,b, c ; HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn GV: Nhận xét và giải đáp Gọi tiết 3HS lên làm câu d, e, g HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn GV: Nhận xét và giải đáp Bài 90 sgk-t43. Tìm x biết: HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 93 sgk-t44. Tính ; HS: đứng tại chỗ NX bài của bạn GV: Nhận xét và giải đáp Bài 93 sgk-t44. Tính HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 91 sgk-t44. Người ta đong 225 lít nước khoáng vào loại chai lít. Hỏi đong được tát cả bao nhiêu chai. Bài 91 sgk-t44 Số chai nước khoáng đong được là HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 92 sgk-t44. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h hết giờ. Khi về Minh đạp xe với vận tốc 12km/h. Tính thời gian Minh đI từ trường về nhà. Bài 92 sgk-t44 Quãng đường từ nhà đến trường Thời gian Minh đi từ trường về nhà là HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học, làm bài tập 12 Luyện tập sbt
Tài liệu đính kèm: