Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009

I.- Mục tiêu :

- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 .

- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .

- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .

II.- Chuẩn bị:

- GV: Sách Giáo khoa .

- HS: Dụng cụ học tập

III Hoạt động trên lớp :

 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) b)

 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c)

3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi B.sung

- Học sinh làm ?1 và nhận xét tích tìm được

- Gv giới thiệu Số nghịch đảo

- Cho HSphát biểu định nghĩa số nghịch đảo

- Học sinh khác nhắc lại

- Củng cố bài tập ?2 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 2 đứng tại chỗ trả lời )

- Bài tập ?3 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 3 đứng tại chỗ trả lời . Học sinh tổ 5 nhận xét , có ý kiến )

- GV hướng dẫn học sinh tính là tìm một số mà khi nhân số đó với thì được đó là . Mặt khác

 Như vậy :

 - Tính 2 :

- Học sinh nhận xét phát biểu qui tắc Chia phân số

 Học sinh hoạt động theo nhóm

- Học sinh tổ 1 làm ?1 và nhận xét

 (Học sinh tổ 3 có ý kiến)

- Học sinh tổ 2 làm ?2

Ta nói là số nghịch đảo của ;

 là số nghịch đảo của ; hai số

 và là hai số nghịch đảo của nhau

- Học sinh làm ?3

( Học sinh tổ 5 có ý kiến)

- Học sinh tổ 4 nhận xét :

 Trong đẳng thức

 + Phép chia phép nhân

 + là số nghịch đảo của

(Học sinh khác có ý kiến)

- Học sinh làm ?5

- Học sinh nhận xét từ ví dụ

(Học sinh khác có ý kiến)

- Học sinh làm ?6

(Học sinh khác có ý kiến)

 I.- Số nghịch đảo :

 Định nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

 Ký hiệu : số nghịch đảo của

 (a , b 0)

·

· - 8 và là hai số nghịch đảo của nhau

Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo

II.- Phép chia :

 Qui tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia .

 Ví dụ :

 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên .

 (b , c 0)

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 - Tiết 86 LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 20/03/09
Ngày dạy: 24/03/09
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : 
Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
II.- Chuẩn bị:
GV: Sách Giáo khoa .
HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà .Qua đó củng cốcác tính chất của phép nhân và hướng dẫn học sinh biết : để giải được bài toán một cách nhanh chóng và chính xác cần phải nắm vững các tính chất và biết áp dụng chúng một cách phù hợp
Bài tập 76,77 / 39
	3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
B.sung
HĐ1 :Củng cố vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân :
Gv : Muốn nhân phân số với một số nguyên ta thực hiện như thế nào ?
_ Điều cần chú ý trước khi nhân hai phân số là gì ?
Gv : Ở câu b) đối với tích :
 ta thực hiện như thế nào là hợp lí ?
 Gv : Aùp dụng tương tự cho các bài còn lại , chú ý xác định thứ tự thực hiện bài toán .
HĐ2 : Vận dụng tính chất phép nhân vào giải bài toán thực tế :
Gv : Công thức tính diện tích , chu vi hình chữ nhật ?
_ Aùp dụng vào bài toán bằng cách thay giá trị chiều dài và chiều rộng vào công thức tính .
HĐ3 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 :
Gv : Phân tích “ giả thiết :
_ Xác định vận tốc của mỗi đối tượng ? Chúng khác nhau ở điểm nào ?
_ Làm sao biết kết quả “ cuộc đua “ ?
HĐ4 : Hướng dẫn tương tự HĐ2 :
Gv : Phân thành hai cột , mỗi cột một bạn và mỗi dòng tương ứng là thời gian và vận tốc .
_ Vẽ sơ đồ minh họa .
_ Quãng đường AB tính như thế nào ?
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự phần nhân xét bài 10 . Aùp dụng vào câu a).
Hs : Rút gọn phân số nếu có thể .
Hs : Không nên nhân hai tử số lại mà phân tích tử thành các thừa số giống các thừa số ở mẫu hoặc ngược lại rồi đơn giản trước khi nhân .
Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr 41) .
Hs : SHCN = d . r
CHCN = (d + r) . 2
_ Thay các giá trị tương ứng và tìm được kết quả như phần bên .
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Xác định cái đã cho và điều cần tìm .
Hs : Vân tốc của bạn Dũng và vận tốc con ong không cùng đơn vị tính .
_ So sánh hai vận tốc .
Hs : Đọc đề bài toán và xác định vận tốc , thời gian của mỗi bạn .
Hs : AB = AC + BC .
BT 80 (sgk : tr 40) .
a/ b/ 
c/ 0 d/ -2
BT 81 (sgk : 41) .
_ Diện tích khu đất :
Chu vi : .
BT 82 (sgk : tr 41) 
_ Vận tốc con ong là 18 km/h nên con ong đến B trước .
BT 83 (sgk: tr 41) .
_ Quãng đường AC : 10 km .
_ Quãng đường BC : 4 km .
--> AB = AC + BC 
 = 10 + 4 = 14 km .
Củng cố:
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
_ Chuẩn bị bài 12 “ Phép chia phân số “ 
IV/ Rút kinh nghiệm :
Tuần 29 - Tiết 87 § 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
Ngày soạn: 20/03/09
Ngày dạy: 24/03/09
 Có thể thay phép chia phân số 	 Bằng phép nhân phân số được không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . 
Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
II.- Chuẩn bị:
GV: Sách Giáo khoa .
HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) b) 
 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
B.sung
Học sinh làm ?1 và nhận xét tích tìm được 
Gv giới thiệu Số nghịch đảo
Cho HSphát biểu định nghĩa số nghịch đảo 
Học sinh khác nhắc lại 
Củng cố bài tập ?2 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 2 đứng tại chỗ trả lời )
Bài tập ?3 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 3 đứng tại chỗ trả lời . Học sinh tổ 5 nhận xét , có ý kiến ) 
- GV hướng dẫn học sinh tính là tìm một số mà khi nhân số đó với thì được đó là . Mặt khác 
 Như vậy : 
 - Tính 2 : 
Học sinh nhận xét ® phát biểu qui tắc Chia phân số 
Học sinh hoạt động theo nhóm 
Học sinh tổ 1 làm ?1 và nhận xét 
 (Học sinh tổ 3 có ý kiến)
Học sinh tổ 2 làm ?2
Ta nói là số nghịch đảo của ;
 là số nghịch đảo của ; hai số 
 và là hai số nghịch đảo của nhau
Học sinh làm ?3
( Học sinh tổ 5 có ý kiến)
Học sinh tổ 4 nhận xét :
 Trong đẳng thức 
 + Phép chia ® phép nhân
 + là số nghịch đảo của 
(Học sinh khác có ý kiến)
Học sinh làm ?5
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
(Học sinh khác có ý kiến)
 Học sinh làm ?6
(Học sinh khác có ý kiến)
I.- Số nghịch đảo :
 Định nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 Ký hiệu : số nghịch đảo của 
 (a , b ¹ 0)
- 8 và là hai số nghịch đảo của nhau
Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo 
II.- Phép chia :
 Qui tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia .
 Ví dụ :
 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên .
 (b , c ¹ 0)
4./ Củng cố : Củng cố từng phần bằng các
 bài tập ? Bài tập 84 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 85 , 86 ,87 và 88 SGK
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tuần 29 - Tiết 88 LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 20/03/09
Ngày dạy: 25/03/09
I.- Mục tiêu :
Áp dụng qui tắc phép chia phân số 
Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập .
Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .
II.- Chuẩn bị:
GV: Sách Giáo khoa .
HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
B.sung
GV cho học sinh phát biểu qui tắc phép chia phân số 
 Chú ý : trong khi thực hiện phép nhân phân số ta có thể rút gọn rồi nhân 
Học sinh nhắc lại muốn tìm số bị chia và số chia trong phép chia số tự nhiên 
Học sinh nhắc lại muốn tìm một thừa số chưa biết trong tích .
 Học sinh thực hiện theo nhóm 
Học sinh tổ 1 thực hiện 
Học sinh tổ 2 thực hiện
Học sinh tổ 3 thực hiện
Học sinh tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 93 / 44 :
Học sinh tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 89 / 43 :
Thực hiện phép tính 
a) 
b) 
c) 
+ Bài tập 90 / 43 :
 Tìm x 
+ Bài tập 91 / 44 :
 Đoạn đường từ nhà đến trường 
 Thời gian Minh đi từ nhà đến trường
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sách Bài tập 
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSo Tuan 29.doc