1. Mục tiêu bài dạy:
a. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về quy đồng
b. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân . quy đồng).
- Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số tìm quy luật dãy số. Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, có trình tự.
c. Thái độ :
- Học sinh hứng thỳ say mờ trong học tập
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a. giỏo viờn: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
b. học sinh: bảng phụ, bút viết bảng.
3.Tiến trỡnh bài dạy:
a. Kiểm tra:(8)
- Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dơng?
(quy tắc trang 18 - SGK)?
- Quy đồng mẫu các phân số:
MC:120
QĐ:
b. Dạy nội dung bài mới:
Tuần: 26 Tiết:75 Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. 1. Mục tiêu bài dạy: a. Kiến thức - Học sinh hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. b. Kĩ năng - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số có mẫu là số không quá 3 chữ số). c.Thỏi độ: - Tạo cho học sinh ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: a. giỏo viờn: Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số, phiếu học tập. b học sinh: Bút viết bảng. 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ ( 5’): Giáo viên đa bảng phụ gọi 2 học sinh lên bảng điền vào bảng kiểm tra phép rút gọn sau đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại. Bài làm Kết quả P2 làm Sửa lại a. b. Dạy nội dung bài mới: ĐVĐ: Các tiết trớc đã biết 1 ứng dụng của tính chất cơ bản của phân số là rút gọn phân số. Tiết 75 này chúng ta xét thêm 1 ứng dụng khác của tính chất cơ bản của phân số. Đó là quy đồng mẫu nhiều phân số => Bài mới. Cho 2 phân số ? Hãy quy đồng mẫu hai phân số này. Nêu cách làm (ở tiểu học). ? Vậy quy đồng mẫu các phân số là gì? (là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tơng ứng bằng chúng nhng có cùng 1 mẫu). ? Mẫu chung của các phân số có quan hệ thế nào với mẫu của các phân số ban đầu. ? Tơng tự hãy quy đồng mẫu hai phân số: GV:Mẫu chung của 5 và 8 là BCNN(5, 8) => lẫy mẫu chung 80, 12 Học sinh là ?1(17 - SGK). ? Hãy điền số thích hợp vào ô trống rút ra nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số phải lấy BCNN. ? Quy đồng mẫu các phân số. BCNN(2, 3, 5, 8) 2 = 2 5 = 5 3 = 3 8 = 23 => BCNN -Tìm TSP của mỗi mẫu (lấy mẫu chung chia lần lợt cho mẫu riêng) - Nhân lần lợt tử và mẫu của mỗi phân số với TS P tơng ứng. ? Nêu các bớc làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dơng. => Quy tắc: Học sinh đọc quy tắc => SGK - 18 GV:Hoạt động nhóm (đa phiếu học tập). Các nhóm đại diện nhận xét giáo viên chữa Củng cố: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dơng. Cả lớp làm 28 (19 - SGK). Quy đồng mẫu các phân số. Rút gọn ? Chia cả tử và mẫu cho 7. Quy đồng mẫu số các phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số: VD 1: Quy đồng hai phân số VD 2: ?1(17 - SGK). * Nhận xét: SGK - 17 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: * Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: BCNN(2;5;3;8) =23.3.5=120 * Tìm thừa số phụ: 120:2 = 60 ; 120:5 = 24 120:3 =40; 120 :8 = 15 Giải: MC:120 QĐ: * Quy tắc: SGK - 18. ? 3 Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số: - Tìm BCNN(12, 30) 12= 23.3 30= 2.3.5 BCNN(12, 30) = 22.3.5 = 60 - Tìm thừa số phụ: 60:12= 5 60:30 = 2 - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng. c. Củng cố, luyện tập: Bài 28(19 - SGK). Quy đồng mẫu các phân số: MC:48 => d. Hớng dẫn học bài và làm bài:(2’) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? - BT 29, 30, 31 (19 - SGK). --------------------------------------------- Tuần: 26 Tiết:76 luyện tập 1. Mục tiêu bài dạy: a. Kiến thức: - Củng cố cỏc kiến thức về quy đồng b. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân .. quy đồng). - Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số tìm quy luật dãy số. Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, có trình tự. c. Thỏi độ : - Học sinh hứng thỳ say mờ trong học tập 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: a. giỏo viờn: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. b. học sinh: bảng phụ, bút viết bảng. 3.Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra:(8’) - Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dơng? (quy tắc trang 18 - SGK)? - Quy đồng mẫu các phân số: MC:120 QĐ: b. Dạy nội dung bài mới: 32(19 - SGK).Quy đồng nhận xét mẫu 7 và 9. BCNN(7, 9) 63 21? MC? 1 học sinhlên bảng làm. cả lớp cùng làm b, c b. c. Rút gọn về phân số tối giản. Lu ý học sinh trớc khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản v có mẫu số dơng. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số. Gọi 1 học sinh lên rút gọn. biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn. Gọi 2 học sinh lên rút gọn. Gọi 1 học sinh lên quy đồng. 45(9) So sánh các phân số rồi nêu nhận xét: Bài 32(19 - SGK). Quy đồng mẫu các phân số: MC: 63 QĐ: b. MC: 23.3.11=264 => c. MC: 140 QĐ: Bài 35(SGK- 20) a. MC:30 QĐ: b. => MC:91 QĐ: Bài 45(SGK- 9) a. Nhận xét Hai phân số đã cho bằng nhau. c. Củng cố, luyện tập : Kết hợp trong quỏ trỡnh luyện tập d. Hớng dẫn học bài và làm bài:(3’) - Ôn quy tắc so sánh phân số ở tiểu học, - So sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, - Rút gọn, quy đồng mẫu. Tuần: 26 Tiết: 77 Bài 6: So sánh phân số. 1. Mục tiêu bài dạy: a. Kiến thức: - Học sinh hiểu và vận dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết đợc phân số âm, dơng. b. Kĩ năng - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu dơng, để so sánh phân số. c.Thỏi độ - Hoc sinh hứng thỳ say mờ học tập 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: a. giỏo viờn: Bảng phụ ghi quy tắc so sánh phân số và BT. b. học sinh: Bút viết bảng. 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra: (8’) giáo viên đa ra bài tập 47 SGK - 9 Gọi 1 học sinh trả lời: Bạn Liên nói đúng vì theo quy tắc so sánh 2 phân số ở tiểu học sau khi quy đồng mẫu 2 phân số: Ta có: 15 > 14 => Ban Oanh sai: VD: có 3 >1; 10 >2 nhng b. Bài mới: ĐVĐ: ở tiểu học chúng ta đã có quy tắc so sánh 2 phân số có tử và mẫu là số tự nhiên, vậy phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì ta làm ntn? Bài mới: (với 2 số cùng mẫu tử và mẫu là số tự nhiên) thì ta so sánh ntn? (tử và mẫu đều là số tự nhiên phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn) GV:Hai phân số có cùng một mẫu dơng, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ? So sánh các phân số sau: và GV: Yêu cầu học sinh biến đổi các phân số có cùng mẫu số âm thành cùng mẫu dơng rồi so sánh. => chuyển ý ? So sánh các nhóm làm bài tập => rút ra các bớc so sánh hai phân số không cùng mẫu 1 nhóm lên trình bày nhóm khác sửa => các bớc. Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Giáo viên đa ra quy tắc. Học sinh làm ?2 so sánh các phâsố a. b. ? Em có nhận xét gì về các phân số trên? ? Hãy rút gọn rồi quy đồng so sánh? GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu ?3 Hãy quy đồng mẫu? ? Viết 0 dới dạng phân số có mẫu là 5 - So sánh 2 phân số? ? Hãy tự so sánh các phân số trên với O bằng cách ta cũng so sánh tử của chúng. Hãy cho biết tử và mẫu của phân số ntn thì phân số lớn hơn 0? nhận xét SGK (23) Học sinh đọc ? áp dụng trong các phân số sau phân số nào dơng? Phân số nào âm? Gọi học sinh làm 38(23 - SGK) a) Thời gian nào dài hơn b) Đoạn thẳng nào ngắn nhất: Giáo viên chốt lại toàn bài. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Quy tắc: SGK(22) Ví dụ: vì -3 <-1 vì 2 >- 4 ?1 Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: * VD: So sánh So sánh: MC:20 => So sánh: Có => b. Quy tắc: SGK - 23 ?2 so sánh a. =>So sánh: MC:36 => => b. Qui đồng: => Có => c. Củng cố, luyện tập: Bài 38(SGK 23) a.Thời gian nào dài hơn: MC:12 => => 3/4 h dài hơn 2/3h b. MC:20 => Có hay ngắn hơn d. Hớng dẫn học bài và làm bài:(2’) - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dới dạng hai phân số có cùng mẫu dơng. BTVN: 37, 38 (c, d) 39, 41 (23, 24 SGK). Hớng dẫn bài 41 Dùng tính chất bắc cầu để so sánh. Ký duyệt TT Nguyễn Xuân Nam
Tài liệu đính kèm: