I.Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kĩ năng : Biết cộng hai phân số cùng mẫu nhanh, rút gọn kết quả, nắm và thực hiện thao tác cộng hai phân số không cùng mẫu ở dạng đơn giản.
3. Thái độ : Tích cực hoạt động , phân loại được phân số .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS: Làm bài tập phần dặn dò .
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
So sánh và
Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu và cùng mẫu .Áp dụng .
Viết đề bài lên bảng trả lời , áp dụng quy tắc làm bài toán .
Kiểm tra , nhận xét . Phát biểu theo yêu cầu của gv
Nhận xét và thực hiện.
Tuần :25 NS : 8/02/2011 Tiết :97 Bài 6 SO SÁNH PHÂN SỐ ND : 18/02/ 2011 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh vận dụng được quy tằc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm , dương. 2.Kĩ năng: Biết viết các phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương để so sánh , biết so sánh các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu ở dạng đơn giản. 3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án ,sgk, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập củng cố. HS: Thực hiện các bài tập đã dặn. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Quy đồng mẫu các phân số . Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số . Áp dụng giải bài tập . Với kết quả của học sinh ( ) em nhận xét phân số nào lớn hơn ? Vậy chuyển ý sang bài 6 . Phát biểu Làm bài. vì 3<8 Chú ý 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 1.So sánh hai phân số cùng mẫu Ví Dụ: vì 3 < 8 Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: vì -3 < -1 ?1 Điền dấu () thích hợp vào ô vuông: Bài tập 37 a. Điền số thích hợp vào chổ trống 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Ví Dụ : So sánh phân số và Ta có = và = Vì 3 < 8 nên Vậy < Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Nhận xét (sgk) Với hai phân số em hãy so sánh chúng như thế nào ? Vậy với hai phân số cùng mẫu ta có thể so sánh như thế nào ? Chúng ta hãy nhận xét xem hai phân số này có mẫu là bao nhiêu , số + hay – Khi gặp hai phân số có mẫu âm thì ta phải làm như thế nào ? Vậy khi so sánh phân số ta phải làm cho phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương sau đó so sánh chúng . Giới thiệu quy tắc . Dựa vào quy tắc trên em hãy thực hiện ?1 Yêu cầu hs nhắc lại so sánh số âm và số dương và số 0 . Gọi hs nhận xét Làm sao ta tìm số để điền? Em có nhận xét gì về các mẫu của nó? Các tử sẽ như thế nào? Hướng dẫn và gọi hs điền. Trở lại ví dụ kiểm tra bài cũ :em hãy cho biết .Vậy còn và ta phải so sánh như thế nào ? Với hai phân số không cùng mẫu ta phải so sánh như thế nào ? Ta đã biết = ? ; = ? mà . Vậy ? Vậy khi so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? Từ ý kiến trên yêu cầu hs trả lời câu hỏi phần dặn dò . Từ các ví dụ trên yêu cầu hs nêu quy tắc khi so sánh hai phân số không cùng mẫu . Gọi hs trả lời . Em có nhận xét gì về và Khi so sánh hai phân số có dạng như trên ta có thể so sánh như số nguyên . Nhấn mạnh khi so sánh , cách so sánh phân số âm , phân số dương và số 0 từ đó cho hs nêu lên nhận xét . Gọi hs trả lời . Yêu cầu hs khác nhận xét và chỉnh sửa thống nhất ý kiến chung . Nêu ý kiến Ta so sánh tử, nếu phân số nào có tử lớn thì phân số đó lớn hơn. Nhận xét Khi so sánh phân số ta phải làm cho phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương Chú ý Phát biểu quy tắc Quan sát ? 1 và thực hiện Lần lượt lên bảng thực hiện Các mẫu bằng nhau. Thực hiện Nhận xét Nêu hướng đã thực hiện Trả lời Ta đã biết = ; = mà Vậy < Ta làm cho chúng cùng mẫu rồi so sánh Trả lời Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Trả lời Chú ý Nêu nhận xét 4. Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ ?2 sgk :Bảng phụ ?3 sgk Với ?2 gv hướng dẫn tìm phân số có mẫu âm thành dương dựa vào số âm , số dương rối tiến hành so sánh . Yêu cầu hs thực hiện ?3 . Gọi hs lên bảng thực hiện . Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét bài của bạn (1’) 5. Dặn dò :Về nhà xem lại bài vừa học. Nắm quy tắc so sánh, biết cách quy đồng, rút gọn . Làm bài tập 37, 38 , 39, 40 SGK. Tuần :26 NS : 8 / 02 / 2011 Tiết : 98 Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ND : 21 /02 /2011 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng : Biết cộng hai phân số cùng mẫu nhanh, rút gọn kết quả, nắm và thực hiện thao tác cộng hai phân số không cùng mẫu ở dạng đơn giản. 3. Thái độ : Tích cực hoạt động , phân loại được phân số . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng. HS: Làm bài tập phần dặn dò . III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ So sánh và Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu và cùng mẫu .Áp dụng . Viết đề bài lên bảng trả lời , áp dụng quy tắc làm bài toán . Kiểm tra , nhận xét . Phát biểu theo yêu cầu của gv Nhận xét và thực hiện. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 5’ 10’ 5’ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Ví dụ : a. b. Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. ?1 (sgk) ?2 Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ Bài tập 42 Câu a, b sgk 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ (sgk) Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. ?3 (sgk) Bài tập 42 câu c, d sgk Cho hs quan sát hình vẽ trong khung sgk Hình này nói lên điều gì? Vậy ở tiểu học ta đã học về phép cộng hai phân số ta thực hiện như thế nào? Em hãy dựa vào đó và thực hiện ví dụ sau( gv ghi ví dụ lên bảng). Qua ví dụ đó theo em muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm sao? Gọi hs phát biểu và chốt lại Yếu cầu hs thực hiện ?1 sgk Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét Với bài c thì sao ? ta có thể cộng được hay không? Vậy ta phải làm gì? Gọi hs thực hiện Kiểm tra và chốt lại. Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Yêu cầu hs trả lời Từ ý kiến của hs gv chốt lại Tiếp tục yêu cầu hs thực hiện bài tập 42 câu a và b Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét. Khi gặp hai phân số không cùng mẫu ta phải làm gì để thực hiện phép cộng? Yêu cầu hs thực hiện ví dụ 3 Qua ví dụ này theo em muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm sao? Gọi hs phát biểu và chốt lại Yêu cầu hs thực hiện ?3 sgk Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét Tiếp tục yêu cầu hs thực hiện bài tập 42 câu c và d Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét Quan sát hình Nêu ý kiến Phát biểu Thực hiện a. b. Ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số Phát biểu quy tằc và ghi bài Thực hiện Hai phân số không cùng mẫu và chưa tối giản Ta rút gọn cho đến khi tối giản Thực hiện Chú ý Thực hiện Suy nghĩ Thực hiện Phát biểu Chú ý và ghi bài Nhận xét Nhận xét 4. Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Bài tập 43 sgk Bài tập 45 sgk Gọi lần lượt 4 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét Gọi hs trả lời bài tập 46 Gọi hs nhận xét Chốt lại Thực hiện theo yêu cầu của gv. Kq:a b) Nhận xét. Tìm x, biết: a) b) (2’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Học kĩ quy tắc cộng, và cách trình bày bài toán Nắm cách rút gọn và quy đồng Làm bài tập 44 sgk Tuần :26 NS : 10 / 02/ 2011 Tiết :99 LUYỆN TẬP ND : 22 / 02 /2011 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu . 2.Kĩ năng: Biết rút gọn, quy đồng để tính cộng hai phân số . 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài ,cận thận , chính xác . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng. HS: Làm các bài tập phần dặn dò. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số . Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .Áp dụng . Viết bài tập : Hs:Phát biểu và thực hiện bài tập Hs: == = 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 13’ 12’ 12’ *Bài tập 43 sgk . -Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số . c) d) *Bài tập 44 Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô vuông . *Bài tập 58 sbt . -Cộng các phân số sau . a. b. c. *Bài tập 59 sbt. -Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể ) a. b. c. Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu . Bài toán này yêu cầu điều gì ? Vây ta thực hiện yêu cầu nào trước .Tính tổng hay rút gọn trước Khi gặp bài toán cộng hai phân số không cùng mẫu ta phải kiểm tra xem phân số đó đã tối giản chưa ? Mẫu dương hay mẫu âm , sau đó mới thực hiện . Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs . Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung . Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu . Các phân số trên ta phải tính tổng như thế nào ? Hướng dẫn học sinh cộng các phân số và so sánh . Gọi hs trả lời . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs . Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung . Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu . Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs . Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung . Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu . Khi thực hiện các bài toán này ta phải chú ý mẫu của phân số đã cho phải chuyển sang mẫu như thế nào ? Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs . Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung . Chú ý Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số Rút gọn rồi tính Chú ý Thực hiện theo yêu cầu của gv c) d) Nhận xét Trả lời a) =. b) < c) > d) > Nhận xét. Chú ý quan sát a.= b. c.= Nhận xét Chú ý quan sát thực hiện a.= b.= c.= Nhận xét (2’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. -Về nhà làm các bài tập 46 sgk . -Xem kĩ cách trình bày khi cộng các phân số . -Xem lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên xem có các tính chất nào, phép cộng phân số có tính chất đó hay không, chúng ta về nhà tìm hiểu .
Tài liệu đính kèm: