I/ MỤC TIÊU
- HS hiểu và áp dụng được qui tắc công hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kĩ năng cộng nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn trước khi cộng).
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- HS1 : Nêu cách so sánh 2 phân số ?
Làm bài 41 a, b (SGK) ?
- HS2 : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu dương (đã học ở tiểu học)?
- GV: Qui tắc trên cũng được áp dụng cho các phân số có tử và mẫu là số nguyên. HS1: Nêu qui tắc
;
HS2 : Qui đồng mẫu, cộng các tử, giữ nguyên mẫu:
Hoạt động 2 : 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu
- GV nêu ví dụ : Cộng các phân số
- Y/c HS hđ cá nhân cộng các phân số.
- Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu
- GV chốt quy tắc
- Y/c HS làm ?1
- GV gọi 3 HS lên abngr trình bày
Phần c) GV y/c HS rút gọn rồi hãy tính
- GV gọi HS khác nxét, chốt kquả - HS làm ví dụ:
HS: Nêu quy tắc (SGK)
HS: Lên bảng làm ?1
a) b)
c)
- Y/c HS làm ?2
- GV nxét, chốt kiến thức
HS: Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của phép cộng phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1
Ví dụ : - 5 +3 =
Tuần 26 : Ngày soạn: 04/03/2010 Ngày dạy: 08/03/2010 Tiết 77 : So sánh phân số I/ Mục Tiêu HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạnh phân số cùng mẫu dương để so sánh các phân số. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra - Nêu các bước quy đồng mẫu các phân số ? - áp dụng: Quy đồng mẫu các phân số: ? GV: Nxét, cho điểm HS Hoạt động 2: 1/ So sánh 2 phân số cùng mẫu - GV: Trong bài tập trên ta thấy . - Vậy với 2 phân số cùng mẫu số dương ta so sánh chúng như thế nào ? - So sánh ? - Y/c HS làm ?1 - GV gọi 1 HS lên bảng điền - Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên ? - So sánh : ? - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày - GV gọi HS khác nxét, chốt kquả - GV chốt kiến thức HS: Ta so sánh 2 tử số, tử phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn Ví dụ: HS: HS: Nhắc lại qui tắc HS: Lên bảng trình bày HS1: HS2: Hoạt động 3: 2/ So sánh hai phân số không cùng mẫu - Hãy so sánh 2 phân số ? - Y/c HS hoạt động nhóm rồi nêu các bước thực hiện ? - GV thông báo: Đó chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu - Y/c HS đọc lại qui tắc sgk. - GV chốt quy tắc - Y/c HS làm ?2 So sánh các phân số: - Y/c HS làm ?3 HD: Viết 0 thành phân số có mẫu như phân số cần so sánh . - Từ đó rút ra nhận xét gì ? - áp dụng tìm phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 trong các phân số sau : - GV chốt kiến thức - HS hoạt động nhóm HS: Nêu quy tắc +/ Biến đổi về mẫu dương. +/ Qui đồng mẫu số +/ So sánh tử số các phân số đã qui đồng : tử phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. HS: Lên bảng làm ?2 HS: Làm ?3 HS: Rút ra nxét Nếu tử và mẫu cùng dấu thì phân số lớn hơn 0, nếu tử và mẫu khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0 HS: Đứng tai chỗ trả lời miệng Hoạt động 4: Củng cố - GV chốt các nội dung cơ bản của bài - Y/c HS nêu lại cách so sánh 2 phân số? - Y/c HS làm bài 38 (SGK) ? a)Thời gian nào dài hơn: ? b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: ? - GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài - Y/c HS làm bài 40 (SGK) Lưới nào sẫm hơn ? - HD: +/ Lập các phân số theo y/c của đề bài +/ So sánh các phân số vừa lập được rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần +/ Từ đó suy ra lưới nào sẫm nhất - Y/c HS hđ nhóm làm bài - GV gọi đại diện các nhóm trình bày kquả HS: Nêu lại cách so sánh 2 p/số HS: Làm bài 38 (SGK) a) b) - HS quy đồng mẫu và sắp xếp: . Vậy lưới B sẫm màu nhất. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc các nội dung lý thuyết cơ bản của bài Làm bài : 37, 39, 41 (sgk); Bài : 51, 54 (sbt) HD bài 41(SGK): áp dụng tính chất bắc cầu để so sánh các phân số tức là tìm được phân số trung gian để so sánh. ----------------------------------------------------- Ngày soạn:04/03/2010 Ngày dạy: 08/03/2010 Tiết 78 : phép cộng phân số I/ Mục Tiêu HS hiểu và áp dụng được qui tắc công hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Có kĩ năng cộng nhanh và đúng. Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn trước khi cộng). Có ý thức tự giác trong học tập. II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra - HS1 : Nêu cách so sánh 2 phân số ? Làm bài 41 a, b (SGK) ? - HS2 : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu dương (đã học ở tiểu học)? - GV: Qui tắc trên cũng được áp dụng cho các phân số có tử và mẫu là số nguyên. HS1: Nêu qui tắc ; HS2 : Qui đồng mẫu, cộng các tử, giữ nguyên mẫu: Hoạt động 2 : 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu - GV nêu ví dụ : Cộng các phân số - Y/c HS hđ cá nhân cộng các phân số. - Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu - GV chốt quy tắc - Y/c HS làm ?1 - GV gọi 3 HS lên abngr trình bày Phần c) GV y/c HS rút gọn rồi hãy tính - GV gọi HS khác nxét, chốt kquả - HS làm ví dụ: HS: Nêu quy tắc (SGK) HS: Lên bảng làm ?1 a) b) c) - Y/c HS làm ?2 - GV nxét, chốt kiến thức HS: Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của phép cộng phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1 Ví dụ : - 5 +3 = Hoạt động 3 : 2/ Cộng hai phân số có mẫu số khác nhau - Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc qui đồng mẫu các phân số? - Hãy cộng hai phân số sau: - Y/c HS làm ?3 - GV gọi 3 HS lên bảng trình bày - GV nxét, chốt kquả và cách trình bày - Hãy nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ? - Y/c HS làm bài tập 42(c,d)- SGK - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV nxét, chốt kiến thức HS: Ta qui đồng mẫu các phân số và thực hiện phép cộng các phân số đã qui đồng. HS: Nhắc lại qui tắc QĐM các phân số HS : HS: Làm ?3 a/ b/ c/ HS: Nêu quy tắc cộng 2 p/số không cùng mẫu (SGK) HS1: c/ HS 2: d/ Hoạt động 4 : Củng cố - GV chốt các nội dung cơ bản của bài - Lưu ý: Rút gọn phân số trước khi cộng - Y/c HS hđ nhóm làm bài 44; 46 (SGK) ? Bài 44: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Bài 46: Cho x =. Hỏi x bằng bao nhiêu trong các số sau : ? - Y/c HS nêu cách làm ? - GV gọi đại diện các nhóm trình bày quả HS: Hđ nhóm làm bài Kết quả: a) = b) < c) > d) < HS : Chọn đáp án đúng là Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc qui tắc cộng các phân số. Chú ý rèn cách trình bày lời giải khoa học Làm bài : 43, 45 (sgk); Bài: 58, 59, 60, 61, 63 ( SBT). --------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 04/03/2010 Ngày dạy: 10/03/2010 Tiết 79 : luyện tập I/ Mục Tiêu HS hiểu và vận dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Có kĩ năng cộng nhanh và đúng. Có ý thức nhận xét các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn trước khi cộng). II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra - HS 1 : Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Làm bài 43 (a,d) (sgk)? - HS2 : Nêu qui tắc cộng hai phân số khác mẫu? Làm bài: 45 (sgk). - GV nxét, cho điểm HS Hoạt động 2: Luyện tập Bài1: Cộng các phân số sau : - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép cộng - Y/c HS khác làm và nxét Bài2: (Bài 59 - sbt): Cộng các phân số : - GV gọi 3 HS lên bảng trình bày - GV nxét , chốt kquả Bài3: (Bài 60 - sbt) Cộng các phân số: - Y/c HS nxét gì về các phân số của đề bài - GV hdẫn HS rút gọn rồi thực hiện các phép tính - GV gọi HS lên bảng trình bày Bài 4: (Bài 63 - sbt) - Y/c HS đọc, n/c đề bài - HD : Nếu làm riêng thì một giờ mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc ? - Nếu làm chung thì mỗi giờ mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc ? - Y/c HS lên trình bày lời giải Bài5: (Bài 64 - sbt) - Tìm tổng các phân số lớn hơn , nhỏ hơn và có tử là -3 ? - Y/c HS hđ nhóm trình bày - HD : Hãy qui đồng tử 2 phân số? HS : Lên bảng trình bày HS : HS: HS: Đọc, n/c đề bài HS: Mỗi giờ người thứ nhất làm được: cv Mỗi giờ người thứ hai được: cv HS: Mỗi giờ hai người làm được: cv HS: Hđ nhóm làm bài Tổng các phân số là: Hoạt động 3: Củng cố GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa luyên tập Y/c HS nêu lại các bước cộng hai p/số ? Tổ chức trò chơi: (Bài 62b – sbt). GV: Chọn ra 2 đội chơi (1đội nam, 1đội nữ) mỗi đội 5 em và 1 bút (phấn ) truyền tay nhau làm bài trong 3 phút. Đội nào xong trước là thắng. Đề bài: Hoàn chỉnh bảng sau : -1 (Cộng các phân số ở dòng trên với -1/12 để được dòng dưới) Kết quả : -1 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc các qui tắc : Quy đồng, cộng hai phân số. Bài tập : 61, 65- SBT Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
Tài liệu đính kèm: