I. Mục tiêu :
– On tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên .
– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .
II. Chuẩn bị :
– HS xem lại các kiến thức có liên quan như phần hướng dẫn tiết trước .
– Bài tập ôn tập chương II .
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm
IV. Hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ:
– Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).
2. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số .
GV : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
GV : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ?
GV : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số .
GV : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Ap dụng vào câu b).
GV : Hướng dẫn HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 .
HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :
GV : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ?
GV : Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên ?
HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên .
GV : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ
HĐ4 : Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính
GV : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?
HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .
GV : Yêu cầu HS trình bày cách làm .
GV : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn . HS : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) .
HS : a : nguyên âm , b : nguyên dương .
HS : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b .
HS : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b .
HS : Phát biểu định nghĩa .
HS : Hoạt động tương tự .
HS : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) .
HS : Xác định số bé nhất trong các năm sinh .
HS : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa .
HS : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).
HS : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24
– Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .
– Thực hiện tương tự với câu b).
HS : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .
BT 107 (sgk : tr 98).
a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk .
c) a < 0="" và="" –a="="> 0 .
b = = > 0 và -b < 0="">
BT 109 (sgk : tr 98) .
– Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; 1 777 ; 1 850 .
BT 110 (sgk : tr 99) .
– Câu a, b đúng .
– Câu c) sai .
vd : (-2) . (-3) = 6.
– Câu d) đúng .
BT 116 (sgk : tr 99).
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) -18 .
BT 117 (sgk : tr 99).
a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .
b) 54 . (-4)2 = 10 000 .
Tuần : 21 .Ngày soạn:07/01/11 Tiết 65. § 13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Mục tiêu : – HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “. – Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “. – Biết tìm bội và ước của một số nguyên . Chuẩn bị : – HS xem lại các khái niệm bội , ước và “chia hết cho “trong tập hợp N . – Thế nào là 2 số đối nhau . Phương pháp: - Đặt vấn đề, vấn đáp,hoạt động nhóm Hoạt động dạy và học : Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Bội và ước của một số nguyên : GV :Đặt vấn đề điểm khác biệt của bội các số nguyên và số tự nhiên . GV : Hình thành bội và ước của số nguyên thông qua bài tập ?1, 2 . GV : Liên hệ ước và bội trong N giới thiệu ước và bội trong Z tương tự . GV :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96) . – Giới thiệu ví dụ tương tự sgk . GV : Yêu cầu HS làm ?3 . GV : Có thể tìm tất cả các Ư(6) không ? Cách làm ? GV : Tương tự khi tìm bội . GV : Hướng dẫn phần ví dụ tương tự sgk . Yêu cầu HS tìm ví dụ minh họa . HĐ2 : Tính chất của ước và bội của một số nguyên : GV : Củng cố các tính chất chia hết của một tổng trong N và liên hệ giới thiệu tương tự trong Z . GV : Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải thích cách thực hiện . – Củng cố qua bài tập ?4 HS : Thực hiện ?1 : Viết các số 6 , -6 thành tích của hai số nguyên .(chú ý viết các trường hợp có thể xảy ra .). HS : Trả lời ? 2 : là định nghĩa khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b . HS : Phát biểu định nghĩa ước và bội của một số nguyên . HS : Đọc ví dụ sgk . HS : Thực hiện ?3 tương tự như trên (chú ý có nhiều câu trả lời) . HS : Tìm như trong N và bổ sung các ước là các số đối (các số âm). HS : Nghe giảng và minh họa với số cụ thể . HS : Tiếp thu các tính chất như sgk : tr 97 và minh họa bằng ví dụ cụ thể . HS : Thực iện ? 4 tương tự việc tìm ước và bội ở bài tập ? 3. I. Bội và ước của một số nguyên : – Cho a, b Z , b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a . Vd1 : -12 là bội của 3 vì -12 = 3 . (-4) . * Chú ý : (sgk : tr 96) . Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , -1 , 2 , -2 , 3 , -3 , 6 , -6 . II. Tính chất : a b và b c a c . Vd : (-16) 8 và 8 4 (-16) 4 . a b am b (m Z) . Vd : (-3) 3 5 .(-3) 3 . a c và b c (a + b) c và (a- b ) c . Vd :12 4 và -8 4 [12 + (-8)] 4 . và [12 - (-8)] 4 . Củng cố: – Bài tập 101 ; 103 ; 104 (sgk : tr 97) . – Chú ý tính chất chia hết của một tổng và giá trị tuyệt đối của số nguyên . Hướng dẫn học ở nhà : – Oân tập phần lý thuyết như sgk : tr 98 ( câu 1, 2 , 3) . – Giải các bài tập (sgk : tr 98, 99) . Tuần : 21. Ngày soạn:07/01/11 Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II Mục tiêu : – Oân tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên . – HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên . Chuẩn bị : – HS xem lại các kiến thức có liên quan như phần hướng dẫn tiết trước . – Bài tập ôn tập chương II . Phương pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm Hoạt động dạy và học : Kiểm tra bài cũ: – Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98). Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số . GV : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ? GV : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ? GV : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số . GV : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Aùp dụng vào câu b). GV : Hướng dẫn HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 . HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên : GV : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ? GV : Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên ? HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên . GV : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ HĐ4 : Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính GV : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ? HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số . GV : Yêu cầu HS trình bày cách làm . GV : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn . HS : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) . HS : a : nguyên âm , b : nguyên dương . HS : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b . HS : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b . HS : Phát biểu định nghĩa . HS : Hoạt động tương tự . HS : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) . HS : Xác định số bé nhất trong các năm sinh . HS : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa . HS : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp). HS : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24 – Tìm tích hay kết quả vừa nhận được . – Thực hiện tương tự với câu b). HS : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược . BT 107 (sgk : tr 98). a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk . c) a 0 . b = = > 0 và -b < 0 . BT 109 (sgk : tr 98) . – Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; 1 777 ; 1 850 . BT 110 (sgk : tr 99) . – Câu a, b đúng . – Câu c) sai . vd : (-2) . (-3) = 6. – Câu d) đúng . BT 116 (sgk : tr 99). a) -120 b) -12 . c) -16 d) -18 . BT 117 (sgk : tr 99). a) (-7)3 . 24 = - 5 488 . b) 54 . (-4)2 = 10 000 . Củng cố: – Ngay sau mỗi phần lý thuyết liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Chuẩn bị phần câu hỏi lý thuyết . – Bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100). Rút kinh nghiệm : Tuần : 21. Ngày soạn: 16/01/11 Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) Mục tiêu : – Tiếp tục củng cố các tính chất trong Z , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế , bội ước của một số nguyên . – Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm x , tìm bội , ước của một số nguyên . – Rèn luyện tính chính xác , tổng hợp cho học sinh . Chuẩn bị : – HS : Lý thuyết và bài tập còn lại của phần ôn tập chương II. Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: – Câu 4 , 5 (sgk : tr 98). Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính . GV : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ? GV : Phát biểu hai quy tắc cộng trừ các số nguyên và áp dụng vào bài tập . HĐ2 : Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên : GV : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ? GV : Ta có thể tính nhanh như thế nào ? GV : Giải tương tự cho các câu còn lại . HĐ3 : Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a . GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .Chú ý xác định số thứ nhất và số thứ hai . GV : Tìm a bằng cách nào ? GV : Hướng dẫn HS kiểm tra kết quả tìm được . HĐ4 : Củng cố giá trị tuyệt đối của một số nguyên , tìm giá trị tuyệt đối . GV : Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? – Chú ý bài e) = (-22) : (-11) = 2 . HĐ5 : Tìm x theo quy tắc chuyển vế : GV : Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ? – Chuyển vế sao cho có thể đưa bài toán đã cho thành bài toán dạng căn bản như tiểu học . HS : Tính trong ngoặc hay bỏ ngoặc và áp dụng tính chất kết hợp (nếu có thể) . HS : Phát biểu quy tắc như sgk . HS : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7. HS : Kết hợp các số đối nhau . HS Đọc đề bài (sgk : tr 99) – Số thứ nhất là : 2a – Số thứ hai là : a . HS : Aùp dụng quy tắc chuyển vế . HS : Thay các giá trị a và 2a vào biểu thức đã cho , nếu hai vế bằng nhau là đúng ). HS : Phát biểu như sgk . HS : Aùp dụng “quy tắc” tìm giá trị tuyệt đối vào bài tập HS : Tìm = ?, sau đó giải tương tự các câu trên . HS Phát biểu như sgk . HS : Aùp dụng tương tự cho các câu hỏi . Chú ý việc chia số nguyên âm .(chia dấu như nhân dấu ) . BT 111 (sgk tr 99). a) -36 b) -390 . c) -279 d) 1130 . BT 114 (sgk : tr 99) a) -8 < x < 8 . – Các số x thỏa mãn điều kiện trên là : – Tổng bằng 0 . b) Tương tự : Tổng bằng -9 . c) Tổng bằng 20 . BT 112 (sgk : tr 99) . a – 10 = 2a – 5 . Suy ra a = -5 ; 2a = -10 . – Thử lại : a – 10 = 2a – 5 = -15 . BT 115 (sgk tr 99) . a) a = 5 hoặc a = -5 . b) a = 0 . c) a . d) a = 5 hoặc a = -5 . e) a = 2 hoặc a = -2 . BT 118 (sgk : tr 99) . a) x = 25 . b) x = (-15) : 3 = -5 . c) x = 1 . Củng cố: – Ngay mỗi phần lý thuyết liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự . – Oân tập lại lý thuyết toàn chương II , chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .
Tài liệu đính kèm: