I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bắt đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý.
- Vận dụng kiến thức toán học vào 1 số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Phương pháp sử dụng: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7)
GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Làm BT 63 Tr 87 SGK.
Tìm số nguyên x biết:
3 + ( - 2) +x = 5
GV: Gọi HS nhận xét. HS: Lên bảng trả bài.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Làm BT 63 Tr 87 SGK.
Tìm số nguyên x biết:
3 + ( - 2) +x = 5
x = 5 – 3 +2
x = 4
HS: Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập (36)
Gv: Gọi HS lần lượt các bài tập.
Bài 70/88 SGK:
GV: Gợi ý cách nhóm
- Thực hiện phép tính.
- Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào tròng ngoặc.
GV: Gọi HS nhận xét.
Bài 66 trang 87 SGK:
Tìm số nguyên x biết:
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
GV: Có những cách làm nào?
(HS lưu ý là thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế).
GV: Gọi HS nhận xét.
Bài 68 trang 87 SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ và gọi HS đọc đề bài để cả lớp cùng nghe và tìm hiểu.
GV: Gợi ý HS phân tích đề bài và tìm hướng để giải bài toán.
GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải của mình.
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai (nếu có). HS: Lần lượt thực hiện làm các bài tập ma GV yêu cầu.
Bài 70/88 SGK:
a) 3784 + 23 – 3785 – 15 =
= (3784 – 3785) + (23 – 15)
= - 1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 +24 – 11 – 12 - 13 – 14 =
= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14)
= 10 + 10 +10 +10
= 40.
HS: Nhận xét.
Bài 66 trang 87 SGK:
HS: Tất cả cùng làm, đại diện 2em lên bảng trình bày.
Cách 1: 4 – 24 = x – 9
4 – 24 + 9 = x
x = - 11
Cách 2: 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
- 27 + 3 +13 = x
x = - 11
HS: Nhận xét.
Bài 68 trang 87 SGK
HS: Đọc đề bài.
HS: Nghiên cứu phân tích đề bài theo gợi ý của GV.
HS: Đại diện lên bảng trình bày bài giải.
Giải:
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là:
39 – 24 = 15
HS: Nhận xét.
Tuần 20 – Tiết 59 Ngày dạy: 04/01/2010 §9. Quy t¾c chuyĨn vÕ I.Mơc tiªu: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất: nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a. Hiểu và thành thạo quy tắc chuyển vế. Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học II.ChuÈn bÞ: - GV: B¶ng phơ, phÊn mµu. - HS: PhiÕu häc tËp, phÊn mµu. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. ỉn ®Þnh líp. 2. Ph¬ng ph¸p sư dơng: Nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị. 3. Néi dung bµi d¹y: 1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : (7’) Tính a ) (-17 ) + 5 + 8 + 17 Đáp: = 5 + 8 = 13 b) (-5) + (-10) + 16 + (-1) Đáp : = (-16) + 16 = 0 Ta có A + B + C = D è A + B = D - C ? Vì sao khi ta đưa + c qua dấu = lại đổi thành -c em hãy tìm hiểu qua bài học hôm nay. 2 . NỘI DUNG BÀI MỚI : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC (15’) Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau: Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. VÍ DỤ (6’) Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = -3 Giải: x - 2 = -3 x - 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 3. QUI TẮC CHUYỂN VẾ (15’) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+" Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết : a) x - 2 = -6 b) x - (-4) = 1 Giải x - 2 = -6 b) x - (-4) = 1 x = -6 + 2 x + 4 = 1 x = -4 x = 1 - 4 x = - 3 Nhận xét : Ta đã biết a - b = a + (-b) Nên (a-b) +b = a + [(-b) + b] = a + 0 = a Ngược lại, Nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế ta được x = a - b Vậy hiệu a - b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng ?1.85 Từ hình 50 bên trái ta có thể rút ra những nhận xét gì ? Trả lời: Khi cân thăng bằng : Nếu ta thêm 2 vật có trọng lượng như nhau vào 2 đĩa cân. Thì cân vẫn thăng bằng , hoặc ngược lại. Lấy bớt ra Từ tính chất trên. Vận dụng để giải các bài toán : tìm x, biến đổi biểu thức, giải phương trình sau này. ?2 / 86 Tìm số nguyên x, biết : x + 4 = -2. Đáp : x + 4 = -2. x + 4 - 4 = -2 -4 x = -2 -4 x = -6 ? 3 / 86 Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (-5) + 4 Đáp : x + 8 = (-5) + 4 x = -1 - 8 x = -9 61/ 87 Tìm số nguyên x, biết : 7 - x = 8 - (-7) x - 8 = (-3) - 8 Đáp: a) 7 - x = 8 - (-7) b) x - 8 = (-3) - 8 x = 8 + 7 -7 x = -11 + 8 x = 8 x = -3 64 / 87 Tìm a Ỵ Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = b b) a - x = b Đáp: a) a + x = b b) a - x = b x = b - a x = a - b 3 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (2’) Về nhà học thuộc : Tính chất của đẳng thức, Qui tắc chuyển vế. Về nhà làm tiếp các bài tập 62, 64, 65 trang 87 Tuần 20 – Tiết * Ngày dạy: 05/01/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bắt đẳng thức. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý. - Vận dụng kiến thức toán học vào 1 số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ. - Phát biểu quy tắc chuyển vế. - Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Làm BT 63 Tr 87 SGK. Tìm số nguyên x biết: 3 + ( - 2) +x = 5 GV: Gọi HS nhận xét. HS: Lên bảng trả bài. - Phát biểu quy tắc chuyển vế. - Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Làm BT 63 Tr 87 SGK. Tìm số nguyên x biết: 3 + ( - 2) +x = 5 x = 5 – 3 +2 x = 4 HS: Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập (36’) Gv: Gọi HS lần lượt các bài tập. Bài 70/88 SGK: GV: Gợi ý cách nhóm - Thực hiện phép tính. - Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào tròng ngoặc. GV: Gọi HS nhận xét. Bài 66 trang 87 SGK: Tìm số nguyên x biết: 4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4) GV: Có những cách làm nào? (HS lưu ý là thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế). GV: Gọi HS nhận xét. Bài 68 trang 87 SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ và gọi HS đọc đề bài để cả lớp cùng nghe và tìm hiểu. GV: Gợi ý HS phân tích đề bài và tìm hướng để giải bài toán. GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải của mình. GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai (nếu có). HS: Lần lượt thực hiện làm các bài tập ma GV yêu cầu. Bài 70/88 SGK: a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = = (3784 – 3785) + (23 – 15) = - 1 + 8 = 7 b) 21 + 22 + 23 +24 – 11 – 12 - 13 – 14 = = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14) = 10 + 10 +10 +10 = 40. HS: Nhận xét. Bài 66 trang 87 SGK: HS: Tất cả cùng làm, đại diện 2em lên bảng trình bày. Cách 1: 4 – 24 = x – 9 4 – 24 + 9 = x x = - 11 Cách 2: 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 - 27 + 3 +13 = x x = - 11 HS: Nhận xét. Bài 68 trang 87 SGK HS: Đọc đề bài. HS: Nghiên cứu phân tích đề bài theo gợi ý của GV. HS: Đại diện lên bảng trình bày bài giải. Giải: Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là: 27 – 48 = - 21 Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là: 39 – 24 = 15 HS: Nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) Oân tập lại các quy tắc đã học và vận dụng các nội dung vào làm bài tập. Làm bài tập 67, 69 trang 87 SGK, bài 96, 97 trang 66 SBT. Tuần 20 – Tiết 60 Ngày dạy: 07/01/2010 § 10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.MỤC TIÊU Học xong bài này học sinh cần phải: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. II CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Nội dung bài dạy: 1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : (7’) Tính a ) (-17 ) + 5 + 8 + 17 Đáp: = 5 + 8 = 13 b) (-5) + (-10) + 16 + (-1) Đáp : = (-16) + 16 = 0 Ta có A + B + C = D è A + B = D - C ? Vì sao khi ta đưa + c qua dấu = lại đổi thành -c em hãy qua bài học hôm nay 2 . DẠY BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NHẬN XÉT MỞ ĐẦU (10’) ?1 Hoàn thành phép tính: (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + = ------ ?2 theo cách trên, hãy tính: (-5). 3 = --------- 2 . (-6) = ------- ?3 Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu ? QUI TẮCNHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (26’) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được. èChú Ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 Ví Dụ: Công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm: làm ra một sản phẩm đúng qui cách được 20 000 đồng, làm ra một sản sai quy cách bị phạt 10 000 đồng. Tháng vừa qua công nhân A làm được 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai qui cách quy cách . Hỏi lương của công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu tiền ? Giải: Khi mọt sản phẩm sai quy cách bị trừ đi 10 000 đồng, điều đó có nghĩa là được thêm -10 000 đồng. Vì vậy, lương công nhân tháng vừa qua là: 40 . 20 000 + 10 . (-10 000) = 800 000 + (-100 000) = 700 000 đồng ? 4 / 89 Tính 5. (-14) Đáp: -70 (-25). 12 Đáp: -300 77/89 Một xí nghiêp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, chiều dài của vải dùng để may một bộ quần áo tăng x dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bọ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu đềximét, biết : x = 3 ? b) x = -2 ? ?1 Đáp : (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + = -12 ?2 Đáp: (-5). 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12 ?3 Đáp : @ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối @ Tích của hai số nguyên khác dấu mang đấu "-" ( luôn luôn là một số nguyên âm ) 73/89 Thực hiện phép tính: a) (-5). 6 Đáp: -30 b) 9. (-3) Đáp: -27 c) (-10). 11 Đáp: -110 e) 150. (-4) Đáp: -600 74/89 Tính 125 . 4. Từ đó suy ra kết quả của: (-125). 4 Đáp: -500 (-4). (-125) Đáp: -500 4 .(-125) Đáp: -500 75/89 So sánh: a) (-68) . 8 với 0 Đáp: -544 < 0 b) 15 . (-3) với 15 Đáp: -45 < 15 c) (-7) . 2 với -7 Đáp: -14 < -7 76 / 89 Điền vào ô trống: x 5 -18 -25 y -7 10 -10 x . y -180 -1000 Đáp: x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x . y -35 -180 -180 -1000 77/89 Đáp: Số vải tăng mỗi ngày là : 250. x(dm) 250 . 3 = 750 (dm) 250 . (-2) = -500 (dm) 3 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (2’) Về nhà nhớ học 1.nhận xét mở đầu, 2.Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu Kí duyệt: Về nhà nghiên cứu bài 11
Tài liệu đính kèm: