I. Mục tiêu :
– HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) .
– Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác cáck/h : ,,.
– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II. Chuẩn bị :
– HS chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
– GV : bảng phụ ghi BT.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút)
Tuần: 2 Ngày soạn Tiết 5 Ngày dạy : LUYỆN TẬP Mục tiêu : – HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) . – Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác cáck/h : ,,. – Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . Chuẩn bị : HS chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14). GV : bảng phụ ghi BT. Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ ( 6 phút) Hoạt động của Gv và HS Ghi bảng Bổ sung Gv nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp thế nào ? – Chữa bài tập 29 ( sbt trang 7). HS2: Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Chữa bài tập 32 ( sbt : tr7) GV nhận xét bài của HS và ghi điểm 3. Dạy bài mới :38 phút Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước. Bài tập 21 SGK A=8; 9; 10; ; 20 Gv gợi ý: A là tập hợp số tự nhiên từ 8 đến 20. Gv hướng dẫn HS cách tìm số phần tử của A như SGK Công thức tổng quát trong SGK Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B. B = Bài tập 23 tr 14 SGK Tìm số phần tử của tập hợp sau: D=21; 23; 25; ; 99 E=32; 34; 36; ; 96 Gv: yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Nêu công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẳn từ số chẳn a đến số chẳn b (a< b). - Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n ( m< n) - Tính số phần tử của tập hợp D, E. Đại diện nhóm lên trình bày Dạng 2: Viết tập hợp- Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước. Gv yêu cầu HS đọc đề bài 22 trang 14 SGK Gọi hai HS lên bảng HS lớp làm bài vào vở GV: treo bảng phụ nội dung bài tập 36 SBT trang 6 Cho tập hợp A=1;2;3 Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai? 1 A; A; 3 A; A Bài tập 24 SGK A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. B là tập hợp các số chẳn N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N. Dạng 3: Bài toán thực tế Gv treo bảng phụ nội dung bài tập 25 SGK Yêu cầu HS đọc nội dung đề bài Gọi một HS viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất Một HS viết tập hợp B bốn nước có diện tích nhỏ nhất. Gv treo bảng phụ nội dung bài tập 39 tr 8 SBT. Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi một HS lên bảng thực hiện 4. Củng cố Trò chơi: GV nêu đề bài Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, nhỏ hơn 10. Viết tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử. Chia lớp thành hai nhóm thi Hai hS lên bảng kiểm tra HS1: Trả lời phần chú ý trang 12 SGK Bài tập 29 SBT a/ A= b/ B= c/ C=N d/ D= HS2: Trả lời như trang 13 SGK Bài tập 32 SBT A=0; 1; 2; 3; 4; 5 B=0; 1; 2; 3;4;5;6; 7 A B HS lớp nhận xét bài của bạn HS: A=8; 9; 10; ; 20 Có 20-8+1=13 phần tử HS ghi nhớ công thức tổng quát Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b-a+1 phần tử HS: thực hiện B = Có: 99-10+1=90 phần tử HS hoạt động nhóm - Tập hợp các số chẳn từ số chẳn a đến số chẳn b (a< b) có: ( b- a): 2+1 ( phần tử) - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n ( m< n) có: ( n-m):2 +1 phần tử Tập hợp D= 21; 23; 25; ; 99 có : ( 99-21):2 +1 = 40 (phần tử) Tập hợp : E=32; 34; 36; ; 96 có: (96-32): 2 +1 = 33 phần tử HS: đoc đề bài Hai HS lên bảng HS : đứng tại chỗ trả lời 1 A; đúng A; sai 3 A; sai A đúng HS : Vận dụng làm bài tập viết tập hợp theo yêu cầu bài toán . Hai học sinh lên bảng thực hiện bài tập 39 tr 8 SBT. Hai nhóm cử đại diện 3 HS lên thực hiện Đáp án: 1;3 3;5 5;9 1;5 3;7 7;9 1;7 3;9 1;9 5;7 BT 21 ( sgk : 14 ) A=8; 9; 10; ; 20 Có 20-8+1=13 phần tử B = Có:99-10+1=90phần tử BT 23 ( sgk :14) D là tập hợp các số lẻ từ 21 đến 99 có : (99-21):2 +1 = 40 (phần tử) E là tập hợp các số chẵn từ 96 đến 32 có: (96-32): 2 +1 = 33 (phần tử). BT 22 ( sgk : 14). a. C = b. L = c. A = d. B = BT 36 SBT trang 6 1 A; đúng A; sai 3 A; sai A đúng Bài tập 24 SGK A N B N N* N Bài tập 25 SGK A= Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam B= Xingapo;Brunây; Campuchia bài tập 39 tr 8 SBT. M B A BA; MA; MB 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân”. Làm bài tập trong SBT: 34;36;38;40 (tr8) 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: