Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19, Tiết 53: Thực hành máy tính bỏ túi - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19, Tiết 53: Thực hành máy tính bỏ túi - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức Vận dụng được máy tính để thực hiện thành thạo các phép tính đơn giản ở lớp 6. Ví dụ: Tính các phép tính công, trừ, nhân chia các số tự nhiên. Cộng trừ các số nguyên. Tính công, trừ các số nguyên, tìm BCNN, UCLN, Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, kiểm tra một số có phải là số nguyên tố hay không?

2.Kỹ năng:-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

Gây hứng thú học tập, ứng dụng công nghệ thông tin vào tính toán, đạt kết quả cao trong thực tế.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

GV : SGK, SBT và MTBT

HS : M TBT

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1/Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số

2/Kiểm tra bài cũ:

3/ Bài mới:

TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS

5 Hdd: Bật nguồn, tắt nguồn:

Nhấn ON để bật máy tính

Nhấn SHIFT AC (Off) để tắt máy tính tay

Nhấn SHIFT hay ALPHA tiếp theo là phím thứ hai sẽ thực hiện chức năng

Các nút có màu vàng nhấn sau SHIFT, các nút có màu đổ nhấn sau ALPHA

5 1.1 phép cộng và phép nhân số tự nhiên

Sử dụng các phím tính toán cơ bản

a)Ví dụ: 2314 +359

An ghi lên màn hình: 2314 +359= Kết quả là: 2673

a) 2374 +359

ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím DEL đẻ xóa số 1 thay số 7 rồi ấn =

Kết quả: 2431

 ví dụ: Tính

 a, 3214 765

 b, 765 + 5342

 c, 3245 4976

 d, 3456 +25473

 khi ấn số để ghi lên màn hình ta ấn lần lượt như các số ghi trên giấy

 a, 3214 765 và ấn =

kết quả 2458710

 b, 765 + 5342 và ấn =

kết quả 6107

 c, 3245 4976 và ấn =

kết quả 16147120

 d, 3456 +25473 và ấn =

ta có kết quả 28929

 cần chú ý máy tính khoa học trong đó có máy tính casio fx 500 MS là máy tính có tính ưu tiên, tức là máy đọc cả biểu thức rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính như học sinh đã được học để tính toán riêng dấu nhân trước dấu ngoặc thì có thể bỏ qua.

 ví dụ: 77 (234 +542) thì có thể ghi trên máy như sau77(234 +542)

1.2 Phép trừ và phép chia số tự nhiên

 ví dụ: Tính :

a, 329 - 134

b, 497 - 154

c, 87912 : 132

d, 15210 : 234

Hướng dẫn cách tính:

a, ấn 329 – 134 và ấn = ta có kết quả 195

b, ấn 497 – 154 và ấn = ta có kết quả 343

c, ấn 87912 132 và ấn = ta được kết quả 666

d, ấn 15210 234 và ấn = ta được kết quả 65

1.3.Phép tính hỗn hợp :

VD : Tính :

a, 315 – 387 : 9 + 476 : 17. 59

b, ( 49407 – 3816 ) : ( 114 + 53 )

VD:

 HS thực hành:

Đọc kết quả

HS thảo luận sôi nổi

Đối chiếu kết quả lẫn nhau

HS thực hành:

Đọc kết quả

HS thảo luận sôi nổi

Đối chiếu kết quả lẫn nhau

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19, Tiết 53: Thực hành máy tính bỏ túi - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18-12-2009
TUẦN 19-TIẾT 53 
THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎ TÚI
I/ MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức	Vận dụng được máy tính để thực hiện thành thạo các phép tính đơn giản ở lớp 6. Ví dụ: Tính các phép tính công, trừ, nhân chia các số tự nhiên. Cộng trừ các số nguyên. Tính công, trừ các số nguyên, tìm BCNN, UCLN, Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, kiểm tra một số có phải là số nguyên tố hay không?
2.Kỹ năng:-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Gây hứng thú học tập, ứng dụng công nghệ thông tin vào tính toán, đạt kết quả cao trong thực tế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
GV : SGK, SBT và MTBT
HS : M TBT
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số
2/Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
Hdd: Bật nguồn, tắt nguồn:
Nhấn ON để bật máy tính 
Nhấn SHIFT AC (Off) để tắt máy tính tay
Nhấn SHIFT hay ALPHA tiếp theo là phím thứ hai sẽ thực hiện chức năng
Các nút có màu vàng nhấn sau SHIFT, các nút có màu đổ nhấn sau ALPHA
5
phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Sử dụng các phím tính toán cơ bản
a)Ví dụ: 2314 +359
Aán ghi lên màn hình: 2314 +359= Kết quả là: 2673
2374 +359
ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím DEL đẻ xóa số 1 thay số 7 rồi ấn =
Kết quả: 2431
 ví dụ: Tính
 a, 3214 765
	 b, 765 + 5342
	 c, 3245 4976
	 d, 3456 +25473
 khi ấn số để ghi lên màn hình ta ấn lần lượt như các số ghi trên giấy
 a, 3214 765 và ấn = 
kết quả 2458710 
	 b, 765 + 5342 và ấn = 
kết quả 6107
 	 c, 3245 4976 và ấn = 
kết quả 16147120
	 d, 3456 +25473 và ấn = 
ta có kết quả 28929
 cần chú ý máy tính khoa học trong đó có máy tính casio fx 500 MS là máy tính có tính ưu tiên, tức là máy đọc cả biểu thức rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính như học sinh đã được học để tính toán riêng dấu nhân trước dấu ngoặc thì có thể bỏ qua.
	ví dụ: 77 (234 +542) thì có thể ghi trên máy như sau77(234 +542)
1.2 Phép trừ và phép chia số tự nhiên
 ví dụ: Tính :
a, 329 - 134 
b, 497 - 154
c, 87912 : 132
d, 15210 : 234
Hướng dẫn cách tính:
a, ấn 329 – 134 và ấn = ta có kết quả 195 
b, ấn 497 – 154 và ấn = ta có kết quả 343
c, ấn 87912 132 và ấn = ta được kết quả 666
d, ấn 15210 234 và ấn = ta được kết quả 65
1.3.Phép tính hỗn hợp :
VD : Tính :
a, 315 – 387 : 9 + 476 : 17. 59
b, ( 49407 – 3816 ) : ( 114 + 53 )
VD: 
HS thực hành:
Đọc kết quả
HS thảo luận sôi nổi
Đối chiếu kết quả lẫn nhau
HS thực hành:
Đọc kết quả
HS thảo luận sôi nổi
Đối chiếu kết quả lẫn nhau
5
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a, Tính : ; ; 
b, Cho biết chữ số cuôí cùng của: 72005 
Giải:
a, ấn 5 x2 = 25
 ấn 3 ^ 4 = 81
 ấn 2 ^ 10 = 1024
b, Chọn shift: mode /4
Trên máy sẽ hiện F(x) 
Ta sẽ nhập vào hàm 7 ALPHAL )
Do đây là lũy thừa của 7
Aán tiếp = ( start) ? = (end?)9= (step?) 1 = có số cuối cùng là 7
HS thực hành:
Đọc kết quả
HS thảo luận sôi nổi
Đối chiếu kết quả lẫn nhau
5
10
Tìm tập hợp các bội, ước của một số
Tìm tập hợp bội của 25; 60
Aùn mode 4 nhập vào công thức bội của 25:25 alpha x( x)= (start)0 (end)5 ấn = (step ?)1 ấn = cột bên phải là bộ của 25
UCLN,BCNN
III. TÌM BCNN, UCLN
Máy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số tối giản 
Ta áp dụng chương trình này để tìm UCLN, BCNN như sau:
 + UCLN (A; B) = A : a
 + BCNN (A; B) = A . b
VD: Tìm UCLN của 75 và 60
75/60=5/4
75:5=15->UCLN(75,60)=15
75.4=300
Bài tập: Bội chung nhỏ nhất, UCLN của 45 và 86.
50 và 25
HS thực hành:
Đọc kết quả
HS thảo luận sôi nổi
Đối chiếu kết quả lẫn nhau
8
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Hãy phân tích 1800 ra thừa số nguyên tố?
Hs lần lượt bấm 1800:2=
Ghi thừa số 2; kết quả còn 900
Chia 2 ; kết quả còn 450..
Cứ thế kết quả còn 1
Vậy 1800= 23.32.52
HS thực hành:
Đọc kết quả
HS thảo luận sôi nổi
Đối chiếu kết quả lẫn nhau
5
Công trừ số nguyên
Ghi số nguyên âm: đặt dấu (-) phía trước số tự nhiên.
Thực hiện như tính các số tự nhiên.
VD: -4328 +2345+7856
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Về nhà nghiên cứu các thuật toán giải khác;
Bấm máy thành thạo hơn, thật chính xác
Bài tập về nhà: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 150, 1020, 700

Tài liệu đính kèm:

  • docthuc hanh MTBT tiet 53.doc