Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19: Thi học kỳ I - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19: Thi học kỳ I - Năm học 2011-2012

A. PHẦN LÍ THUYẾT: ( 2 điểm)

(Học sinh chọn một trong hai câu sau)

 Câu 1: Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (nêu rõ điều kiện)

Áp dụng tính: 512 : 510

 Câu 2: Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm.

B. PHẦN BÀI TẬP: ( 8 điểm )

 (Học sinh làm tất cả các bài tập sau)

 Bài 1: (0.5 điểm) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách

 Bài 2: (0.5 điểm) Không thực hiện phép tính, hãy xét xem mỗi tổng, hiệu sau có chia hết cho 5 hay không?

 a/ 80 + 17

 b/ 2010 – 995

 Bài 3:( 1 điểm ) Viết gọn các tích, thương sau bằng cách dùng lũy thừa:

 a/ 5. 5. 5

 b/ 23. 22

 Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:

 a/ 6.32 – 4 . 23

 b/ 120 : { 350 : [50 – (12 + 3)]}

 Bài 5 : (1 điểm ) Tìm x , biết:

 a/ 6 + x = 3.

 b/ 7 + x = 32 . 2.

 Bài 6: ( 1 điểm) Tìm BCNN (30, 24)

 Bài 7: ( 2 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .

 a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không?

b/ So sánh AM và MB.

c/ Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19: Thi học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Trà Cú 	 KÌ THI HỌC KÌ I
Trường THCS AQH 	 Môn: TOÁN 6
 (Đề chính thức) 	Thời gian: 90 pht 
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN LÍ THUYẾT: ( 2 điểm) 
(Học sinh chọn một trong hai câu sau)
 Câu 1: Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (nêu rõ điều kiện)
Áp dụng tính: 512 : 510 
 Câu 2: Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm.
B. PHẦN BÀI TẬP: ( 8 điểm )
 	(Học sinh làm tất cả các bài tập sau)
 Bài 1: (0.5 điểm) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách 
 Bài 2: (0.5 điểm) Không thực hiện phép tính, hãy xét xem mỗi tổng, hiệu sau có chia hết cho 5 hay không?
 a/ 80 + 17 
 b/ 2010 – 995 
 Bài 3:( 1 điểm ) Viết gọn các tích, thương sau bằng cách dùng lũy thừa:
 a/ 5. 5. 5
 b/ 23. 22 
 Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
 a/ 6.32 – 4 . 23 
 b/ 120 : { 350 : [50 – (12 + 3)]}
 Bài 5 : (1 điểm ) Tìm x , biết:
 a/ 6 + x = 3.
 b/ 7 + x = 32 . 2.
 Bài 6: ( 1 điểm) Tìm BCNN (30, 24)
 Bài 7: ( 2 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .
 	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? 
b/ So sánh AM và MB.
c/ Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN : TOÁN KHỐI 6
THI HỌC KÌ I
A.PHẦN LÍ THUYẾT: ( 2 điểm) 
Câu 1: 
 am : an = am – n 
 (a khác 0, )
Áp dụng tính: 512 : 510 = 52 
 = 25 
Câu 2: Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A , B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 
A . . B 
0.5
0.5
0.5
0.5
1
1
B. PHẦN BÀI TẬP: ( 8 điểm )
Bài 1 (0.5đ)
Cách 1: A = { 0;1;2;3;4;5}
Cách 2: A = { x N / x < 6 }
0.25
0.25
Bài 2 (0.5đ)
a/ ( 80 + 17) 5 
b/ ( 2010 – 995) 5 
0.25
0.25
Bài 3 (1đ)
a/ 5. 5. 5 = 53
b/ 23. 22 = 25 
0.5
0.5
Bài 4 (2đ)
a/ 6 .32 – 4 . 23 
 = 6 . 9 – 4 . 8 
 = 54 – 32
 = 22 
b/ 120 : { 350 : [50 – (12 + 3)]}
 =120:{350: [50-15]}
 = 120 : {350: 35}
 = 120 : 10
 = 12
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5: (1đ)
a/ 6 + x = 3
 x = 3 – 6 
 x = -3
b/ 7 + x = 32 . 2 
 7 + x = 9. 2
 x = 18 – 7 = 9
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6 (1đ)
Ta có 30 = 2.3.5
 24 = 23.3
BCNN(30, 24) = 23.3.5 
 = 120
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 7 (2đ)
 A . . M . B
a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . 
b/ MB = AB – AM 
 = 6 – 3 = 3 ( cm)
 Vậy : AM = MB .
c/ Điểm M là trung điểm của AB 
 Vì: M nằm giữa và cách đều hai điểm A , B.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19 . thi HkI.doc