Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011

A/ Mục tiêu.

- Củng cố lại kiến thức học kì I.

- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận trình bày bài giải, vẽ hình hình học, tìm x.

- Rèn tính trung thực, cẩn thận trong trình bày, tính tự lực trong làm bài.

B/ Chuẩn bị.

 GV: đề thi

 HS: Ôn lại kiến thức đã học từ đầu năm.

C/ Tiến trình dạy học.

1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.

2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.

3/ Hoạt động 3: Bài mới.

 Đề:

I- Bài tập trắc nghiệm. (4đ)

 (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)

1/ Người ta đặt tên tập hợp bằng:

A. Chữ cái in thường; B. Chữ cái in hoa; C. Chữ số; D. Chữ số La mã.

2/ kí hiệu a b có nghĩa là:

A. a < b.="" b.="" a=""> b C. a < b="" hoặc="" a="b" d.="" a=""> b hoặc a = b.

3/ Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97, 98) B. (98, 99); C. (99, 100); D. (98, 100).

4/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 bằng:

A. 87; B. 88; C. 89; D. 816.

5/ Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: bằng:

A. ; B. 311; C. 324; D. 313.

6/ Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

A. 2035; B. 5032; C. 5230; D. 5203.

7/ Số đối của: +7; 3; -5 là các số sau:

A. (-7;-3;+5); B. (-7;+3;+5); C. (-7;+3;-5); D. (+7;+3;-5)

8/ Giá trị biểu thức: là:

A. 8; B. 6; C. 2; D. 4.

9/ Thực hiện phép toán sau: (-43) + (-9) =

A. -34; B. -52 C. 52; D. 34.

10/ Thực hiện phép toán sau: 17 + (-3) =

A. -20; B. 20; C. 14; D. -14.

11/ Hình ảnh của điểm trên trang giấy là gì?

A. Dấu chấm nhỏ. B. Đường tròn. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.

12/ Cần bao nhiêu điểm để có thể vẽ được một đường thẳng?

A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.

13/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tuần 19tiết 55, 56
KIỂM TRA HỌC KÌ I
A/ Mục tiêu.
Củng cố lại kiến thức học kì I.
Rèn kĩ năng tính tốn, kĩ năng suy luận trình bày bài giải, vẽ hình hình học, tìm x.
Rèn tính trung thực, cẩn thận trong trình bày, tính tự lực trong làm bài.
B/ Chuẩn bị.
	GV : đề thi
	HS : Ôn lại kiến thức đã học từ đầu năm.
C/ Tiến trình dạy học.
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.
 Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
3/ Hoạt động 3: Bài mới.
	Đề: 
I- Bài tập trắc nghiệm. (4đ)
	(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Người ta đặt tên tập hợp bằng:
A. Chữ cái in thường;	 B. Chữ cái in hoa;	 C. Chữ số;	 D. Chữ số La mã.
2/ kí hiệu a £ b có nghĩa là:
A. a b	C. a b hoặc a = b.
3/ Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97, 98)	B. (98, 99);	C. (99, 100); 	D. (98, 100).
4/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 bằng:
A. 87;	B. 88;	C. 89;	D. 816.
5/ Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: bằng:
A. ; 	B. 311;	C. 324;	D. 313.
6/ Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 2035;	B. 5032;	C. 5230;	D. 5203.
7/ Số đối của: +7; 3; -5 là các số sau:
A. (-7;-3;+5);	B. (-7;+3;+5);	C. (-7;+3;-5);	D. (+7;+3;-5) 
8/ Giá trị biểu thức: là:
A. 8;	B. 6;	C. 2;	D. 4.
9/ Thực hiện phép toán sau: (-43) + (-9) = 
A. -34;	B. -52	C. 52;	D. 34.
10/ Thực hiện phép toán sau: 17 + (-3) = 
A. -20;	B. 20;	C. 14;	D. -14.
11/ Hình ảnh của điểm trên trang giấy là gì?
A. Dấu chấm nhỏ.	 	B. Đường tròn.	C. Hình vuông.	D. Hình chữ nhật.
12/ Cần bao nhiêu điểm để có thể vẽ được một đường thẳng?
A. 1.	B. 2. 	C. 4. 	D. Vô số.
13/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung.	C. Có hai điểm chung.
B. Có một điểm chung.	D. Có vô số điểm chung.
14/ Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A. 4.	B. 3. 	C. 2. 	D. 1.
15/ Trên đường thẳng d lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
16/ Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
II- Bài tập tự luận. (6đ)
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). (1,5 đ)
	a/ 5.42 – 18:32	b/ 63.42 + 37.42
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: (1,5đ)
	a/ 3x + 102 = 201	b/ 90 – 3x = 12
Bài 3. Tìm UCLN(480,600). (1đ)
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm. (2 đ)
	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
	b/ Tính MB, so sánh AM và MB.
	c/ M có là trung điểm của AB không?
Đáp án.
I/ Trắc nghiệm.(4 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
C
D
B
D
C
A
D
B
C
A
B
A
D
C
A
II/ Bài toán. 
Bài 1. (2 đ)
	a/ 5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 78
	b/ 63.42 + 37.42 = (63 + 37).42 = 100.42 = 4200
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: 
a/ 3x + 102 = 201	b/ 90 – 3x = 12
Bài 3. Tìm ƯCLN(480,600)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
480 = 25.3.5
600 = 23.3.52
+ Chọn các thừa số nguyên tố chung: 2; 3,5.
+ Lập tích các số vừa chọn:
	ƯCLN(180,234) = 23.3.5 = 8.3.5 = 120
Bài 4. 
	Vẽ hình: 
a/ M nằm giữa A và B, vì: AM < AB.
b/ Vì M nằm giữa A và B, nên:
Thay AB = 10cm; AM = 5cm, ta có:
Vậy AM = MB.
c/ M là trung điểm của AB, vì:
	+ M nằm giữa A và B (câu a)
	+ M cách đều A và B (AM = MB)

Tài liệu đính kèm:

  • docDS6 tuan19.doc