A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp nào gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
A. {0; 2; 3 ; 5 ; 7} B. {1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7} C. {2 ; 3 ; 5} D. {2 ; 3 ; 5 ; 7}
Câu 2. BCNN(12, 36)
A. 12 B. 36 C. 0 D. 432
Câu 3. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
A. 8.3.5 B. 2.3.4.5 C. D.
Câu 4. Các cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?
A. 7 và 35 B. 11 và 14 C. 9 và 12 D. 12 và 15
Câu 5. Cho hai tập hợp: M = {a, b, c} và K = {d, c, a, i}; ta có M K là:
A. {a, c} B. {a} C. {c} D.
Câu 6. Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 8 ?
A. 24 + 39 B. 72 + 27 C. 320 - 25 D. 248 - 16
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Cho các số 552 ; 3105 ; 137 ; 920 ; 8793.
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào chia hết cho 9 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?
d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 9 ?
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN: ...
LỚP: 6
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN 6
TUẦN 13 - TIẾT 39
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp nào gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
A. {0; 2; 3 ; 5 ; 7} B. {1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7} C. {2 ; 3 ; 5} D. {2 ; 3 ; 5 ; 7}
Câu 2. BCNN(12, 36)
A. 12 B. 36 C. 0 D. 432
Câu 3. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
A. 8.3.5 B. 2.3.4.5 C. D.
Câu 4. Các cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?
A. 7 và 35 B. 11 và 14 C. 9 và 12 D. 12 và 15
Câu 5. Cho hai tập hợp: M = {a, b, c} và K = {d, c, a, i}; ta có M K là:
A. {a, c} B. {a} C. {c} D.
Câu 6. Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 8 ?
A. 24 + 39 B. 72 + 27 C. 320 - 25 D. 248 - 16
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Cho các số 552 ; 3105 ; 137 ; 920 ; 8793.
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào chia hết cho 9 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?
d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 9 ?
Bài 2 (2 điểm)
Tìm các bội chung nhỏ hơn 365 của 40 và 45.
Bài 3 (2 điểm)
Một đội y tế có 36 bác sĩ và 84 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ?
Bài 4 (1 điểm)
Cho b = . Viết tập hợp tất cả các ước của b.
Đáp án Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán số 6. Tuần 13. Tiết 39
A. Trắc nghiệm (3 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ.
1D 2B 3C 4B 5A 6D
B. Tự luận (7 đ)
Bài 1 (2 đ)
a) 552 ; 920. (0,5 đ)
b) 3105 ; 8793. (0,5 đ)
c) 552. (0,5 đ)
d) 920. (0,5 đ)
Bài 2 (2 đ)
(0,5 đ)
BCNN(40, 45) = = 360 (0,5 đ)
BC(40, 45) = B(360) = {0 ; 360 ; 720 ; ...} (0,5 đ)
Vậy các bội chung nhỏ hơn 365 của 40 và 45 là 0 và 360. (0,5 đ)
Bài 3 (2 đ)
Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia được.
Ta có 36 a, 84 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(36, 84). (0,5 đ)
(0,5 đ)
ƯCLN(36, 84) = = 12 (0,5 đ)
Do đó a = 12. Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 12 tổ. (0,5 đ)
Bài 4 (1 đ)
Ư(b) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60} (1 đ)
Tài liệu đính kèm: