A. TRẮC NGHIỆM :
1. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nếu a 3 và b 3 thì:
a) (a + b) 3. b) (a + b) 3. c) (a – b) 3.
Câu 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì:
a) Không chia hết cho 2. b) Chia hết cho 2.
c) Chia hết cho 3. d) Chia hết cho 5.
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ?
a) 1234. b) 187. c) 2034.
Câu 4. Số 2468 chia cho 9 dư bao nhiêu ?
a) Dư 1. b) Dư 2. c) Dư 3. d) Dư 8.
Câu 5. Khi phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
a) 45. 10. b) 2. 32.5. c) 2. 3. 52. d) 2. 32.55.
Câu 6. Tập hợp các ước của 8 là:
a) 0; 2; 4. b)0; 1; 2; 4; 8. c) 1; 2; 4; 8. d) 8; 16; 24; .
Câu 7. Nếu x 7 ta nói:
a) x là bội của 7. b) 7 là bội của x. c) x là ước của 7.
2. Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai tương ứng.
Câu 8. Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong bảng sau:
Câu Đúng Sai
1. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.
3. Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng . cho số đó.
4. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
Câu 10. Điền ký hiệu hoặc vào ô vuông () cho thích hợp.:
a) 6 Ư(18). b) 36 B (6).
c) 9 ƯC (18,27). d) 15 BC (4,5).
Tuần :13 Ngày soạn: 15/11/2009 Tiết : 39. KIỂM TRA CHƯƠNG I I.Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng thực hiện năm phép tính :Cộng,trừ,nhân,chia,nâng lên luỹ thừa. Kĩ năng tìm số chưa biết từ một số điều kiện cho trước Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC,ƯCLN,BC,BCNN vào giải các bài toán thực tế. II.Chuẩn Bị: GV: Đề và đáp án. HS : Ôn tập kiến thức trong chương III.Nội Dung : ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì: a) Không chia hết cho 2. b) Chia hết cho 2. c) Chia hết cho 3. d) Chia hết cho 5. Câu 2. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? a) 1234. b) 187. c) 2034. d,13 Câu 3. Số 2468 chia cho 9 dư bao nhiêu ? a) Dư 1. b) Dư 2. c) Dư 3. d) Dư 8. Câu 4. Khi phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: a) 45. 10. b) 2. 32.5. c) 2. 3. 52. d) 2. 32.55. Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là: a) {0; 2; 4}. b){0; 1; 2; 4; 8}. c) {1; 2; 4; 8}. d) {8; 16; 24; .} ¼ Câu 6. Nếu x 7 ta nói: a) x là bội của 7. b) 7 là bội của x. c) x là ước của 7. 2.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 7. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng. cho số đó. 3.Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: Câu 8. Điền ký hiệu Ï hoặcÎ vào ô vuông (ð) cho thích hợp.: a) 6 ð Ư(18). b) 36 ð B (6). c) 9 ð ƯC (18,27). d) 15 ð BC (4,5). B. TỰ LUẬN(7đ) Bài 1. Thế nào là số nguyên tố ? Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10.(1đ) Bài 2. Tìm chữ số * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5 .(2đ) Bài 3. Tìm ƯCLN(60,150). (2đ) ¼ Bài 4. Hai đội công nhân nhạn trồng số cây như nhau,Mỗi công nhân đôi I trồng 40 cây,mỗi công nhân đội II trồng 30 cây.Tính số cây mỗi đội phải trồng .Biết số cây đố trong khoảng từ 200 đến 300 cây. (2đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỂ KIỂM TRA 45 CHƯƠNG I(TIẾT 39). CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 b) 0,25 Câu 2 c) 0,25 Câu 3 b) 0,25 Câu 4 d) 0,5 Câu 5 c) 0,25 Câu 6 a) 0,25 Câu 7 Chia hết 0,25 Câu 8 a) Ï b)Î c)Î d)Ï 1 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7. 0,5 0,5 Bài 2 ¼ ¼ Ta có: 43* chia hết cho 5 => * Î {0; 5}. (1) Mặc khác 43* chia hết cho 3 => ( 4 + 3 + *) 3 hay (7+ *) 3 (2) Từ (1) và (2) suy ra * = 5. Vậy ta có số cần tìm là : 435 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 Ta có : 60 = 22. 3. 5 150 = 2.3. 52 UCLN(60,150) = 2.3.5 = 30. 2 Bài 4 Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x ¼ Ta có : x 40 ¼ x 30 x Î BC(30,40) 30 = 2.3.5 40 = 23.5 BCNN(30,40) = 23.3.5 = 120. BC(30,40) =B(120)={0; 120; 240; 360; 480; 600;} vì 200 < x < 300 Vậy x =240 1 1 Duyệt của tổ CM Họ và tên HS:... Lớp : 6 KIỂM TRA 45 CHƯƠNG I A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất: / ¼ ¼ Câu 1. Nếu a 3 và b 3 thì: / ¼ ¼ ¼ a) (a + b) 3. b) (a + b) 3. c) (a – b) 3. Câu 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì: a) Không chia hết cho 2. b) Chia hết cho 2. c) Chia hết cho 3. d) Chia hết cho 5. Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? a) 1234. b) 187. c) 2034. Câu 4. Số 2468 chia cho 9 dư bao nhiêu ? a) Dư 1. b) Dư 2. c) Dư 3. d) Dư 8. Câu 5. Khi phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: a) 45. 10. b) 2. 32.5. c) 2. 3. 52. d) 2. 32.55. Câu 6. Tập hợp các ước của 8 là: a) {0; 2; 4}. b){0; 1; 2; 4; 8}. c) {1; 2; 4; 8}. d) {8; 16; 24; .} ¼ Câu 7. Nếu x 7 ta nói: a) x là bội của 7. b) 7 là bội của x. c) x là ước của 7. Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai tương ứng. Câu 8. Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong bảng sau: Câu Đúng Sai 1. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. 3. Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 9. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng. cho số đó. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: Câu 10. Điền ký hiệu Ï hoặcÎ vào ô vuông (ð) cho thích hợp.: a) 6 ð Ư(18). b) 36 ð B (6). c) 9 ð ƯC (18,27). d) 15 ð BC (4,5). B. TỰ LUẬN: Câu 11. Thế nào là số nguyên tố ? Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Câu 12. Tìm chữ số * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5 . Câu 13. Tìm ƯCLN(60,150) ¼ ¼ Câu 14. Tìm số tự nhiên x biết rằng x 40, x 30 và 200 <x <500. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1. Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tính chất chia hết của một tổng. 2 0,5 2 0,5 Dấu hiệu chia hêt cho 2; 3; 5; 9. 2 0,5 1 0,75 1 0,25 1 1 5 2,5 Số nguyên tố, hợp số. 1 1,5 1 0,5 2 2 Ước & bội, UC & BC, UCLN & BCNN. 1 0,25 2 1,25 2 3,5 5 5 Tổng 6 2,75 4 2,5 4 4,75 14 10
Tài liệu đính kèm: