I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
Kĩ năng: Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Thái độ: Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , bảng phụ bài tập 134.
HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6’ Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Quan sát lớp nhận xét
Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp
Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay Lên bảng thực hiện
Ư (6) = ;Ư (4)=
Nhận xét
Chú ý
Tuần : NS: 9 /10 / 2010 Tiết : 28 LUYỆN TẬP ND: / /2010 I.Mục tiêu : Kiến thức: Hs được củng cố về cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Kĩ năng: Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố với các số không quá 3 chữ số. Thái độ: Tích cực luyện tập. II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, bp ghi bài tập 130. HS: Nắm cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố , ôn lại ước và bội. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 420 84 25 Gọi 3 hs lên bảng phân tích Đi xung quanh quan sát Gọi hs nhận xét; gv nhận xét , cho điểm Thực hiện theo yêu cầu của gv 420=22.3.5.7 84 = 22.3.7 25=52 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 8’ 15’ 5’ Bài tập 27: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào? 225 1800 1050 3060 Bài tập 129 (sgk) Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b Cho số c= 32. 7 . Hãy viết tất cả các ước của c Bài tập 130 (bảng phụ ) Bài tập 132 (sgk) Đề bài toán này yêu cầu ta những gì? Có mấy yêu cầu? Cụ thể là? và ta giải quyết yêu cầu nào trước, yêu cầu nào sau? Ta sẽ đi phân tích theo sơ đồ nào? Gọi 4 hs lên bảng trình bày Kiểm tra và chỉnh sửa chỗ sai nếu cần Mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào? ta phải làm sao? Trong số 225 em vừa phân tích có các số nguyên tố nào? Vậy số 225 đó chia hết cho? Hướng dẫn tương tự cho các số còn lại Gọi Hs nhận xét Kiểm tra kết quả và cách trình bày của Hs Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát nêu cách giải Làm thế nào để tìm ước của a? Theo em biết thì a chia hết cho những số nào? Vậy các ước của a là gì? Tương tự em hãy thực hiện cho bài b và bài c Quan sát lớp kiểm tra kết quả Treo bảng phụ có ghi bài tập 130 lên bảng dưới dạng bảng Số đã cho PTRTSNT Chia hết cho Tập hợp các ước 51 75 42 30 51=3.17 .. .. .. 3;17;51 1;3;17;51 ... ... ... Hướng dẫn hs cách điền vào bảng và gọi lần lượt Hs lên bảng thực hiện Quan sát chỉnh sửa chổ sai cho hs Gọi Hs đọc đề bài toán Số liệu đề bài cho như thế nào ? Em hiểu ra sao và sẽ làm gì? Số bi có thể xếp vào mấy túi? Các số trên có quan hệ như thế nào với số 28? Ta sẽ trình bày bài tập này như thế nào ? Gọi Hs lên bảng thực hiện Quan sát lớp kiểm tra Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 4 Hs lên bảng trình bày 225=32 . 52 Chia hết cho số nguyên tố là 3 và 5 Thực hiện và trả lời tương tự cho các số còn lại Nhận xét Quan sát đề bài Ước của a là ta chia a cho các số từ 1 đén a số nào a chia hết số đó là ước của a Các ước của a là : 1 ; 5; 13 ; 65 Các ước của b là: 1 ; 2; 4; 8; 16 ; 32 Các ước của c là 1 ; 3; 7 ; 9 ; 21 ; 63 Nhận xét Quan sát đề bài Chú y cách điền Lần lượt lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc đề bài toán Tuấn có 28 viên bi Em hiểu số bi đem bỏ vào bao nhiêu túi Có thể 1, 2, 4, 7, 14, 28 Các số trên là ước của 28 Số bi mà Tuấn có thể xếp vào các túi là tập hợp các ước của 28 Ư (28) = Nhận xét 4. Dặn dò:(1 phút) Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm các Ước của 6 và các ước của 4. Tuần : NS: 10/10/ 2010 Tiết : 29 Bài 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ND : / /2010 I.Mục tiêu : Kiến thức: Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. Kĩ năng: Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. Thái độ: Tích cực xây dựng bài II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , bảng phụ bài tập 134. HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Tìm các Ước của 6 và các ước của 4 Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Quan sát lớp nhận xét Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay Lên bảng thực hiện Ư (6) = ;Ư (4)= Nhận xét Chú ý 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 6’ 12’ 5’ Ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0 1.Ước chung Vd: Viết tập hợp các ước của 4 và của 6 Ư(4) = Ư(6) = Các số 1 và 2 vừ là ước của 4 vừa là ước của 6 ta nói chúng là ước chung của 4 và 6 Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó Kí hiệu: tập hợp ước chung của 4 và 6 là ƯC( 4, 6) x Î ƯC (a,b) nếu x Î ƯC (a,b,c) nếu ?1 Khẳng định sau đúng hay sai 8Î ƯC(16,40) 8Î ƯC (32,28) Bài tập 134 a,b,c,d 2. Bội chung Vd:Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6 Các số 0, 12, 24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ta nói chúng là bội chung của 4 cà 6 Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả càc số đó Kí Hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6) x Î BC(a,b) nếu x Î BC(a,b,c) nếu ?2 sgk Bài tập 134 e,g,h, i 3. Chú ý: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó Ư(4) Ç Ư(6) = ƯC(4,6) Để tìm ƯC và BC ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0 Em đã biết tập hợp các ước của 4 và của 6 vậy trong tập hợp các ước đó có gì đặc biệt? Có số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6? Số đó ta gọi là ước chung của 4 và 6 Vậy ước chung của 4 và 6 là gì? Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì? Gọi hs trả lời và yêu cầu hs ghi bài 1là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1? 2 là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1? Nếu x là ƯC của a và b thì ta có điều gì? Yêu cầu hs phát biểu và ghi bài Dựa vào trên em hãy trả lời cho yêu cầu của ?1 Vì sao 8Î ƯC(16,40)? Vì sao 8Ï ƯC(32,28)? Gọi Hs nhận xét Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ Quan sát lớp và kiểm tra Ươc chung là như thế còn BC thì sao ta sang phần 2 Yêu cầu hs thực hiện ví dụ Em có nhận xét gì về các số có trong bội của 4 và 6? Có số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6? Số đó ta gọi là bội chung của 4 và 6 Vậy bội chung của 4 và 6 là gì? Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì? Giới thiệu kí hiệu ƯC và BC Dựa vào trên em hãy thực hiện ?2sgk Quan sát lớp kiểm tra lại kết quả Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ Quan sát lớp và kiểm tra Ta đãhọc được kí hiệu về tập hợp , tập hợp con còn giao của hai tập hợp là gì ta sang phần 3 Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung nào? Phần tử chung đó ta gọi là giao củahai tập hợp Vậy giao của hai tập hợp là gì? Giới thiệu sơ đồ ven biểu diễn giao của hai tập hợp Quan sát Có 1 và 2 đều có trong hai tập hợp Trả lời Chú ý và ghi bài ƯC của 4 và 6 là 1và 2 Trả lời 4 chia hết cho 1 và 6 chia hết cho 1 4 chia hết cho 2 và 6 chia hết cho 2 Trả lời Thực hiện Vì Trả lời Thực hiện theo yêu cầu của gv Chú ý ghi bài Thực hiện các số 0 ; 12,24 Chú ý Là bội của 4 và 6 Trả lời Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét Chú ý Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung là 1 và 2 Chú ý ghi bài Phát biểu giao của hai tập hợp Vẽ hình 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Bài tập 135 Viết tập hợp a.Ư(6), Ư(9) , ƯC (6,9) b.Ư(7),Ư (8), ƯC (7,8) Gợi ý và gọi 2 hs lên bảng thực hiện Quan sát các hs còn lại Gọi hs nhận xét Kiểm tra lại kết quả Thực hiện theo yêu cầu của gv a.Ư (6) = Ư(9) = ƯC(6,9) = Nhận xét Thực hiện (1’) 5. Dặn dò Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xÎ BC(a,b),Giao của hai tập hợp Làm bài tập 136, 137 Cần phân biệt cách tìm ƯC vàBC khác nhau như thế nào Tuần : NS : 10 / 10/ 2010 Tiết : 30 LUYỆN TẬP ND : / /2010 I.Mục tiêu : Kiến thức: Hs được khắc sâu kiến thức về cách tìm ƯC và BC. Kĩ năng: Biết tìm ƯC và BC, giao của hai tập hợp. Thái độ: Tích cực luyện tập II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 138. HS: Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xÎ BC(a,b),Giao của hai tập hợp, Làm bài tập 136, 137. III.Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 7’ Tìm ƯC(4,6) BC(4,6) Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh quan sát lớp Gọi Hs nhận xét ghi điểm Hs:Lên bảng thực hiện Ư (6) = Ư (4)= ƯC(4,6) = Hs: BC(4,6) = 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 13’ 8’ Bài tập 136: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6 Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9 Gọi M là giao của hai tập hợp A và B a.Viết các phần tử của tập hợp M b.Dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B Bài tập 137: a.Tìm giao của hai tập hợp A và B b. A là tập hợp hs giỏi môn Văn của một lớp B là tập hợp hs giỏi môn toán của lớp đó Bài tập 138 sgk Yêu cầu 2hs lần lượt đọc đề bài toán Em có cách giải gì cho bài tập này? Việc đầu tiên ta phỉa làm gì? Yêu cầu hs lên bảng viết tập hợp Gọi hs nhận xét Gọi M là giao của hai tập hợp A và B ta hiểu điều gì? Vậy các phần tử của tập hợp M là phần tử nào? Hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày Giữa tập hợp M và tập hợp A; tập hợp B có mối quan hệ như thế nào ? Yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B Gọi hs nhận xét kiểm tra lại kết quả Yêu cầu hs xem bài tập 137 Với câu a yêu cầu ta điều gì? Gọi Hs lên bảng thực hiện Với câu b thì sao? Hai tập hợp này có phần tử nào là chung? Vậy ta kết luận điều gì? Kí hiệu của tập hợp đó là? Yêu cầu hs trình bày? Gọi hs nhận xét kiểm tra lại kết quả Treo bảng phụ có kẻ sẳn bảng yc nêu cách giải. Ta có ? bút bi/ quyển vở Nếu ta chia số đó cho 4 phần thưởng thì chia dươc hay không? Nếu được thì ta sẽ diền vào cột đó là gì? Gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện Kiểm tra lại Lần lượt đọc đề và suy nghĩ bài toán Suy nghĩ Ta viết tập hợp A vá tập hợp B Tập hợp M có các phần tử chung của hai tập hợp A và B Trình bày M ÌA và MÌB Nhận xét Quan sát đề bài Ta tìm giao của hai tập hợp A Ç B = Suy nghĩ Không có phần tử chung A Ç B = Æ Nhận xét Cách chia Số phần thưởng Số bút ở mổi phần thưởng Số vở ở mổi phần thưởng a 4 b 6 c 8 Lần lượt lên bảng điền Nhận xét (2’) 4. Dặn dò Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC cách tìm ước và bội. Tìm ƯC(12,30) và cho biết ước lớn nhất là bao nhiêu.
Tài liệu đính kèm: