Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu :

Kiến thức: Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

Kĩ năng: Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.

Thái độ: Tích cực xây dựng bài

II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , bảng phụ bài tập 134.

 HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4.

III. Tiến trình dạy học :

1. Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

6’ Tìm các Ước của 6 và các ước của 4

 Gọi 2 hs lên bảng thực hiện

Quan sát lớp nhận xét

Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp

Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay Lên bảng thực hiện

Ư (6) = ;Ư (4)=

Nhận xét

Chú ý

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : NS: 9 /10 / 2010
 Tiết : 28	 LUYỆN TẬP 	 ND: / /2010
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs được củng cố về cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
Kĩ năng: Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố với các số không quá 3 chữ số.
Thái độ: Tích cực luyện tập.
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, bp ghi bài tập 130.
 HS: Nắm cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố , ôn lại ước và bội.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 
420 84 25
Gọi 3 hs lên bảng phân tích
Đi xung quanh quan sát
Gọi hs nhận xét; gv nhận xét , cho điểm
Thực hiện theo yêu cầu của gv
420=22.3.5.7
84 = 22.3.7 25=52 
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
8’
15’
5’
Bài tập 27: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào?
225
1800
1050
3060
Bài tập 129 (sgk)
Cho số a = 5.13.
 Hãy viết tất cả các ước của a
Cho số b = 25 .
Hãy viết tất cả các ước của b
Cho số c= 32. 7 .
Hãy viết tất cả các ước của c
Bài tập 130 (bảng phụ )
Bài tập 132 (sgk)
Đề bài toán này yêu cầu ta những gì?
Có mấy yêu cầu?
Cụ thể là? và ta giải quyết yêu cầu nào trước, yêu cầu nào sau?
Ta sẽ đi phân tích theo sơ đồ nào?
Gọi 4 hs lên bảng trình bày
Kiểm tra và chỉnh sửa chỗ sai nếu cần
 Mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào? ta phải làm sao?
 Trong số 225 em vừa phân tích có các số nguyên tố nào?
Vậy số 225 đó chia hết cho?
Hướng dẫn tương tự cho các số còn lại
Gọi Hs nhận xét 
Kiểm tra kết quả và cách trình bày của Hs
 Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát nêu cách giải
Làm thế nào để tìm ước của a?
Theo em biết thì a chia hết cho những số nào?
Vậy các ước của a là gì?
Tương tự em hãy thực hiện cho bài b và bài c
Quan sát lớp kiểm tra kết quả
Treo bảng phụ có ghi bài tập 130 lên bảng dưới dạng bảng
Số đã cho
PTRTSNT
Chia hết cho
Tập hợp các ước
51
75
42
30
51=3.17
..
..
..
3;17;51
1;3;17;51
...
...
...
Hướng dẫn hs cách điền vào bảng và gọi lần lượt Hs lên bảng thực hiện
Quan sát chỉnh sửa chổ sai cho hs
Gọi Hs đọc đề bài toán
Số liệu đề bài cho như thế nào ?
Em hiểu ra sao và sẽ làm gì?
Số bi có thể xếp vào mấy túi?
Các số trên có quan hệ như thế nào với số 28? 
Ta sẽ trình bày bài tập này như thế nào ?
Gọi Hs lên bảng thực hiện
 Quan sát lớp kiểm tra
 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
4 Hs lên bảng trình bày
225=32 . 52
Chia hết cho số nguyên tố là 3 và 5
Thực hiện và trả lời tương tự cho các số còn lại
Nhận xét
Quan sát đề bài
Ước của a là ta chia a cho các số từ 1 đén a số nào a chia hết số đó là ước của a 
Các ước của a là : 1 ; 5; 13 ; 65
Các ước của b là: 1 ; 2; 4; 8; 16 ; 32
 Các ước của c là 1 ; 3; 7 ; 9 ; 21 ; 63
Nhận xét
 Quan sát đề bài
Chú y cách điền
Lần lượt lên bảng thực hiện
 Nhận xét
Đọc đề bài toán
Tuấn có 28 viên bi
Em hiểu số bi đem bỏ vào bao nhiêu túi
 Có thể 1, 2, 4, 7, 14, 28
Các số trên là ước của 28
Số bi mà Tuấn có thể xếp vào các túi là tập hợp các ước của 28
Ư (28) =
 Nhận xét
 4. Dặn dò:(1 phút)
Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
Tìm các Ước của 6 và các ước của 4.
Tuần : NS: 10/10/ 2010
 Tiết : 29	 Bài 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ND : / /2010
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
Kĩ năng: Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Thái độ: Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , bảng phụ bài tập 134.
 HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
Quan sát lớp nhận xét
Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp
Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay
Lên bảng thực hiện
Ư (6) = ;Ư (4)= 
Nhận xét 
Chú ý
3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
6’
12’
5’
Ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0
1.Ước chung
Vd: Viết tập hợp các ước của 4 và của 6
Ư(4) = 
Ư(6) = 
 Các số 1 và 2 vừ là ước của 4 vừa là ước của 6 ta nói chúng là ước chung của 4 và 6
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu: tập hợp ước chung của 4 và 6 là ƯC( 4, 6) 
x Î ƯC (a,b) nếu 
x Î ƯC (a,b,c) nếu 
?1 Khẳng định sau đúng hay sai 
8Î ƯC(16,40)
8Î ƯC (32,28)
Bài tập 134 a,b,c,d
2. Bội chung 
Vd:Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
Các số 0, 12, 24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ta nói chúng là bội chung của 4 cà 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả càc số đó
Kí Hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6) 
x Î BC(a,b) nếu 
x Î BC(a,b,c) nếu 
 ?2 sgk
Bài tập 134 e,g,h, i
3. Chú ý:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Ư(4) Ç Ư(6) = ƯC(4,6)
Để tìm ƯC và BC ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0
Em đã biết tập hợp các ước của 4 và của 6 vậy trong tập hợp các ước đó có gì đặc biệt?
Có số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
Số đó ta gọi là ước chung của 4 và 6
Vậy ước chung của 4 và 6 là gì?
Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì?
Gọi hs trả lời và yêu cầu hs ghi bài
 1là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?
 2 là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?
Nếu x là ƯC của a và b thì ta có điều gì?
Yêu cầu hs phát biểu và ghi bài
Dựa vào trên em hãy trả lời cho yêu cầu của ?1
 Vì sao 8Î ƯC(16,40)?
Vì sao 8Ï ƯC(32,28)?
Gọi Hs nhận xét
Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ
Quan sát lớp và kiểm tra 
Ươc chung là như thế còn BC thì sao ta sang phần 2
Yêu cầu hs thực hiện ví dụ
Em có nhận xét gì về các số có trong bội của 4 và 6?
Có số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?
Số đó ta gọi là bội chung của 4 và 6
Vậy bội chung của 4 và 6 là gì?
Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Giới thiệu kí hiệu ƯC và BC
Dựa vào trên em hãy thực hiện ?2sgk
Quan sát lớp kiểm tra lại kết quả
Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ
Quan sát lớp và kiểm tra 
Ta đãhọc được kí hiệu về tập hợp , tập hợp con còn giao của hai tập hợp là gì ta sang phần 3
Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung nào?
Phần tử chung đó ta gọi là giao củahai tập hợp 
Vậy giao của hai tập hợp là gì?
Giới thiệu sơ đồ ven biểu diễn giao của hai tập hợp 
Quan sát
Có 1 và 2 đều có trong hai tập hợp 
Trả lời
Chú ý và ghi bài
ƯC của 4 và 6 là 1và 2
Trả lời
 4 chia hết cho 1 và 6 chia hết cho 1
4 chia hết cho 2 và 6 chia hết cho 2
Trả lời
Thực hiện
Vì 
Trả lời
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Chú ý ghi bài
Thực hiện
các số 0 ; 12,24
Chú ý
Là bội của 4 và 6
Trả lời
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
Chú ý
Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung là 1 và 2
Chú ý ghi bài
Phát biểu giao của hai tập hợp 
Vẽ hình
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Bài tập 135 Viết tập hợp 
a.Ư(6), Ư(9) , ƯC (6,9)
b.Ư(7),Ư (8), ƯC (7,8)
Gợi ý và gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Quan sát các hs còn lại
Gọi hs nhận xét
Kiểm tra lại kết quả
Thực hiện theo yêu cầu của gv
a.Ư (6) = Ư(9) = 
ƯC(6,9) = 
Nhận xét
Thực hiện
(1’) 5. Dặn dò
Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xÎ BC(a,b),Giao của hai tập hợp
Làm bài tập 136, 137
Cần phân biệt cách tìm ƯC vàBC khác nhau như thế nào 
Tuần : NS : 10 / 10/ 2010
 Tiết : 30	 LUYỆN TẬP 	 ND : / /2010
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs được khắc sâu kiến thức về cách tìm ƯC và BC.
Kĩ năng: Biết tìm ƯC và BC, giao của hai tập hợp.
Thái độ: Tích cực luyện tập
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 138.
 HS: Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xÎ BC(a,b),Giao của hai tập hợp, Làm bài tập 136, 137.
III.Tiến trình dạy học :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7’
Tìm ƯC(4,6)
 BC(4,6)
Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện
Đi xung quanh quan sát lớp
Gọi Hs nhận xét ghi điểm
Hs:Lên bảng thực hiện
 Ư (6) = Ư (4)= ƯC(4,6) = 
Hs:
BC(4,6) = 
3.Bài mới 	
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
13’
8’
Bài tập 136:
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9
 Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
a.Viết các phần tử của tập hợp M
b.Dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B
Bài tập 137:
a.Tìm giao của hai tập hợp A và B
b. A là tập hợp hs giỏi môn Văn của một lớp
 B là tập hợp hs giỏi môn toán của lớp đó
Bài tập 138 sgk
Yêu cầu 2hs lần lượt đọc đề bài toán
Em có cách giải gì cho bài tập này?
Việc đầu tiên ta phỉa làm gì?
Yêu cầu hs lên bảng viết tập hợp 
Gọi hs nhận xét
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
ta hiểu điều gì?
Vậy các phần tử của tập hợp M là phần tử nào?
Hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày
Giữa tập hợp M và tập hợp A; tập hợp B có mối quan hệ như thế nào ?
Yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B
Gọi hs nhận xét
kiểm tra lại kết quả
Yêu cầu hs xem bài tập 137
Với câu a yêu cầu ta điều gì?
 Gọi Hs lên bảng thực hiện
Với câu b thì sao?
Hai tập hợp này có phần tử nào là chung?
Vậy ta kết luận điều gì?
Kí hiệu của tập hợp đó là?
Yêu cầu hs trình bày?
Gọi hs nhận xét
kiểm tra lại kết quả
Treo bảng phụ có kẻ sẳn bảng yc nêu cách giải.
Ta có ? bút bi/ quyển vở 
Nếu ta chia số đó cho 4 phần thưởng thì chia dươc hay không?
Nếu được thì ta sẽ diền vào cột đó là gì?
Gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện
Kiểm tra lại
Lần lượt đọc đề và suy nghĩ bài toán
Suy nghĩ
Ta viết tập hợp A vá tập hợp B
Tập hợp M có các phần tử chung của hai tập hợp A và B
Trình bày
M ÌA và MÌB
Nhận xét
Quan sát đề bài
Ta tìm giao của hai tập hợp 
A Ç B =
Suy nghĩ
Không có phần tử chung
A Ç B = Æ
Nhận xét
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mổi phần thưởng
Số vở ở mổi phần thưởng
a
4
b
6
c
8
Lần lượt lên bảng điền
Nhận xét
(2’) 4. Dặn dò
Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC cách tìm ước và bội.
Tìm ƯC(12,30) và cho biết ước lớn nhất là bao nhiêu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc