Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010

1. Mục tiêu :

 - Kiến thức : HS nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước . HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. Phân biệt sự khác nhau giữa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và chia hai lũy thừa cùng cơ số .

 - Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng chia hai lũy thừa cùng cơ số . Chú ý điều kiện để phép chia thực hiện được .

 - Thái độ : Giáo dục tính chính xác khi tính toán , tính cẩn thận khi viết số mũ lũy thừa .

2. Chuẩn bị :

 -GV: Bảng phụ ghi đề bài tập .

 - HS: Bảng nhóm, ôn lại công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.

3. Phương pháp dạy học :

 Diễn giảng , phát hiện và giải quyết vấn đề , hợp tác theo nhóm nhỏ .

4. Tiến trình tiết dạy :

 4.1. Ổn định tổ chức:

 GV kiểm tra sỉ số lớp.

 4.2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: -Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? (3đ)

-Viết công thức tổng quát ?(3đ)

- Sửa BT 88/13/SBT (4đ)

*GV: ta đã học

Ta sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ .

Tổng quát:

BT 88/13/SBT

Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa

 4.3. Giảng bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG BÀI HỌC

HĐ 1: Ví dụ

+HS đọc và làm ?1 SGK/29

+ 1 HS lên bảng làm và giải thích

*GV : hãy so sánh số mũ của số bị chia,số chia với số mũ của thương?

+HS : Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.

*GV Để thực hiện phép chia ta cần điều kiện gì không? Vì sao?

+HS : ĐK vì số chia không thể bằng 0.

HĐ 2: Tổng quát

Từ ví dụ trên ta có tổng quát

 am : an = ? ( m>n)

 +HS: am : an = am-n

*GV: đọc nhanh kết quả a10: a2 ?

-Vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?

+HS phát biểu

+ HS làm BT 67/30/SGK

( 3 HS lên bảng)

*GV : Ta đã xét

Nếu m = n thì sao?

Hãy tính

Hãy giải thích tại sao thương bằng 1

*GV

Như vậy: đúng cả hai trường hợp m>n, m=n

*GV yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát SGK

* GV :Viết thương hai lũy thừa dưới dạng 1 lũy thừa:

a/. 712 : 74 = ?

b/. x6 : x3 = ? (x 0)

c/. a4 : a4 = ? ( a 0 )

HĐ 3: Chú ý

*GV Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

*GV nêu chú ý

2.103 là tổng của 103+103=2.103

4.102 là tổng của 102+102+102+102=4.102

Cho HS hoạt động nhóm BT ?3 / SGK

*GV cho HS đọc chú ý SGK CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1/ Ví dụ :

 ?1 / SGK

2/ Tổng quát : (SGK)

 am : an = am – n ( a 0; mn ; m,n N)

BT 67/30/SGK

Quy ước: a0=1

V í dụ :

3/ Chú ý:

V í dụ :

2475 = 2.1000+4.100.+7.10+5

 =2.103+4.102+7.10+5.100

Ví dụ : ?3 SGK/30

 538 = 5.100+3.10+8.100

 = a.1000 + b.100 + c.10 + d

 = a .103 +b. 102 + c.10 + d. 100

* Chú ý : ( SGK)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 05 ND: 17/09/2009
TIẾT 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Mục tiêu : 
	- Kiến thức : HS nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước . HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. Phân biệt sự khác nhau giữa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
	- Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng chia hai lũy thừa cùng cơ số . Chú ý điều kiện để phép chia thực hiện được .
 - Thái độ : Giáo dục tính chính xác khi tính toán , tính cẩn thận khi viết số mũ lũy thừa . 
2. Chuẩn bị :
 	-GV: Bảng phụ ghi đề bài tập .
	- HS: Bảng nhóm, ôn lại công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
3. Phương pháp dạy học :
 Diễn giảng , phát hiện và giải quyết vấn đề , hợp tác theo nhóm nhỏ . 
4. Tiến trình tiết dạy : 
	4.1. Ổn định tổ chức: 
 GV kiểm tra sỉ số lớp. 
	4.2. Kiểm tra bài cũ: 
HS1: -Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? (3đ)
-Viết công thức tổng quát ?(3đ)
- Sửa BT 88/13/SBT (4đ)
*GV: ta đã học 
Ta sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Tổng quát: 
BT 88/13/SBT
Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa
 4.3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ 1: Ví dụ 
+HS đọc và làm ?1 SGK/29
+ 1 HS lên bảng làm và giải thích
*GV : hãy so sánh số mũ của số bị chia,số chia với số mũ của thương?
+HS : Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
*GV Để thực hiện phép chia ta cần điều kiện gì không? Vì sao?
+HS : ĐK vì số chia không thể bằng 0.
HĐ 2: Tổng quát 
Từ ví dụ trên ta có tổng quát 
 am : an = ? ( m>n)
 +HS: am : an = am-n
*GV: đọc nhanh kết quả a10: a2 ?
-Vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
+HS phát biểu
+ HS làm BT 67/30/SGK
( 3 HS lên bảng)
*GV : Ta đã xét 
Nếu m = n thì sao?
Hãy tính 
Hãy giải thích tại sao thương bằng 1
*GV 
Như vậy: đúng cả hai trường hợp m>n, m=n
*GV yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát SGK
* GV :Viết thương hai lũy thừa dưới dạng 1 lũy thừa:
a/. 712 : 74 = ?
b/. x6 : x3 = ? (x 0)
c/. a4 : a4 = ? ( a 0 )
HĐ 3: Chú ý
*GV Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
*GV nêu chú ý
2.103 là tổng của 103+103=2.103
4.102 là tổng của 102+102+102+102=4.102
Cho HS hoạt động nhóm BT ?3 / SGK 
*GV cho HS đọc chú ý SGK
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ : 
 ?1 / SGK 
2/ Tổng quát : (SGK)
 am : an = am – n ( a 0; mn ; m,n N)
BT 67/30/SGK
Quy ước: a0=1 
V í dụ :
3/ Chú ý:
V í dụ :
2475 = 2.1000+4.100.+7.10+5
 =2.103+4.102+7.10+5.100
Ví dụ : ?3 SGK/30
 538 = 5.100+3.10+8.100
 = a.1000 + b.100 + c.10 + d
 = a .103 +b. 102 + c.10 + d. 100 
* Chú ý : ( SGK)
 4.4. Củng cố và luyện tập :
1-GV treo bảng phụ ghi đề BT 69/SGK gọi HS trả lời miệng.GV điền vào ô trống
2-BT 71/30/SGK.
*GV gọi hai HS xung phong lên bảng làm 
* GV sửa sai và giải thích . 
3- BT 72/31/SGK
*GV giới thiệu số chính phương và hướng dẩn HS làm BT câu a các câu còn lại về nhà làm.
1-BT 69/30/SGK
2-BT 71/30/SGK.
3-BT 75/31/SGK
Vậy 13+23 là số chính phương
 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà : 
Học thuộc quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
Làm BT 68,70,72b,c/31/SGK.
Ôn lại thứ tự các phép tính đã học ở lớp 5, đối với biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc .
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 0 14.doc