I. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức tìm giá trị p/số của một số cho trước?
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị p/số theo đ/k cho trước.
- Có ý thức vận dụng vào bài toán thực tiễn.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị :
- Gv : bài soạn, sgk, máy tính bỏ túi
- Hs: bài tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình các bước lên lớp :
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
Hs1: Muốn tìm giá trị p/s của số b cho trước ta tính ntn? Làm bt 116:Tính nhanh: a, 84 % của 25
Muốn tính 84 % của 25 ta tính 25% của 84
b, 48 % của 50 : = 50 % của 48 .
Hs 2: Làm bài 117/51 SGK?
3. Bài mới :
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 32 Ngày soạn:11/04/2008 Tiết: 95 Ngày dạy: 13/04/2008 LUYỆN TẬP 1 I. Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm giá trị p/số của một số cho trước? Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị p/số theo đ/k cho trước. Có ý thức vận dụng vào bài toán thực tiễn. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị : Gv : bài soạn, sgk, máy tính bỏ túi Hs: bài tập, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình các bước lên lớp : 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Hs1: Muốn tìm giá trị p/s của số b cho trước ta tính ntn? Làm bt 116:Tính nhanh: a, 84 % của 25 Muốn tính 84 % của 25 ta tính 25% của 84 b, 48 % của 50 : = 50 % của 48 . Hs 2: Làm bài 117/51 SGK? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1:Ứng dụng kiến thức vào bài toán thực tế: Gv: gọi 1 hs đọc đề Bài toán cho ta giá trị gì ? Gv: Tuấn cho số bi của mình tức là dùng được bao nhiêu bi ? Gv: vậy Tuấn còn bao nhiêu viên bi? - Bạn An nói có đúng k? Vì sao? Gv: quãng đường HN – HP là : 102 km - Xe lửa đi được 3/5 quảng đường với bao nhiêu km? Tính ntn? Như vậy : quảng đường còn lại ? Xe lửa cách HP bao nhiêu? - Gv: gọi 1 hs đọc đề Mỗi tháng lãi bao nhiêu? Tính số tiền lãi trong 12 tháng ? Như vậy sau 1 năm ( 12 tháng ) Cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Gv có thể thay lãi mức khác cho hs tính Bài 123 sgk. 10% của 35000đ là bao nhiêu? Vậy giá mặt hàng A còn lại là mấy? - Hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới có đúng không? HĐ2:Sử dụng máy tính bỏ túi: Gv: sử dụng bảng phụ và máy tính bỏ túi giới thiệu cho hs thông qua. Bt 120 và 124 Gv: giới thiệu từng cách tính theo sgk. Gv: cho hs khai thác cách bấm phím theo cách khác ? Đối với từng máy tính có các cách tính khác nhau. Cuối cùng cho sử dụng cách tính giảm % để kiểm tra lại BT 123 BT 118/ 52 sgk: Số bi Tuấn cho Dũng 21. = 9 (viên bi ) Số bi còn lại của Tuấn : 21 – 9 = 12 ( viên bi ) BT 119/ 52: Bạn An nói đúng, vì: BT 121/ 52: Quảng đường xe lửa đi được là: 102 . = 61,2 (km) Xe lửa cách Hải Phòng 102- 61,2 = 40, 8 (km) BT 125/53: Giải: Số tiền lãi trong 12 tháng là : (1 000 000. 0,58 %). 12 = 69600 (đồng) Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng là: 1 000 000 + 69600 = 1 069 600 (đồng) Bài 123/53: Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới. BT 120: Sử dụng máy tính bỏ túi a. 3,7% của 13,5 Ấn 13,5 . 3,7% = 0,4995 b. 6,5% của 52,61 là 3,41965 c. 17% , 29%, 47% của 2534 Ấn 2534 . 17% = 430,78 2534 . 19% = 734,84 2534 . 47% = 1190,98 Bài 124: Sử dụng MTBT tính bài 123 A. ấn 35000 . 10% - = 31 500 đ B. ấn 12000 . 10% - = 10 800 đ C. ấn 67000 . 10% - = 60 300 đ D. ấn 450000 . 10% - = 40 500 đ E. ấn 240000 . 10% - = 216 000 đ 4. Cũng cố : 1, Muốn tìm giá trị p/số của 1 số cho trước ta làm ntn? 5. Dặn dò : Tiếp tục học lý thuyết sgk, xem lại các bt đã giải BTVN: 122 sgk, 120, 121,124 / 23 SBT Tiết sau luyện tập tiếp 6. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 32 Ngày soạn:13/04/2008 Tiết: 97 Ngày dạy: 15/04/2008 Bài 15: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ I. Mục tiêu: - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giảtị một phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Có ý thức áp dụng quy tắc vào giữa bài toán thực tiễn Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị: GV: bài soạn, sgk HS: Bài cũ, xem bài mới III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: HS1: Nêu quy tắc phép chia phân số. Áp dụng tính: ? HS2: Nêu quy tắc tìm giá tri phân số của một số cho trước? Áp dụng: Tìm của 49%? GV: ngược lại khi biết được giá trị phân số của một số nào đó, thì việc tìm số đó như thế nào? Sang bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: nắm được quy tắc GV: đọc bài toán, gọi hs tóm tắt GV: giả sử số HS lớp 6A là x bạn x chưa biết. Theo bài ra ta cần tìm x sao cho của x là 27. x=? Vật số hs lớp 6E là bao nhiêu? GV: như vậy muốn tìm một số biết của nó là 27, ta lấy 27 chia cho Gv: tổng quát bài toán và gọi hs nêu quy tắc. HĐ2:Củng cố quy tắc GV: cho hs phát biểu lại quy tắc và từ đó cho HS làm ?1 ?2 GV: chú ý khi làm bài yêu cầu chỉ ra đâu là ? Đâu là a? GV: Minh hoạ bài toán 350 lít dung tích bể gv: 350 lít là bao nhiêu phần của bể ? như vậy: 7/20 ứng với gía trị bao nhiêu ? - Theo quy tắc ta tính ntn? Như vậy bể chứa bao nhiêu ? Gv: cho hs làm bt 126 Gv: gọi 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm Gv: nhận xét , định giá và chốt lại vấn đề . 1. Ví dụ: Đề: SGK Giải: Gọi số hs lớp 6A là x Ta có: x. = 27 x = 27 : = 45 Trả lời: lớp 6A có 45 học sinh 2. Quy tắc (sgk): Muốn tính x biết của x bằng a Ta tính: x= a: (n,mỴN*) ?1 Đáp: a. ta có: 14: vậy số cần tìm là 49 b. vậy số cần tìm là : ?2:Đáp: Số phần đã dùng : Như vậy bể là 350 lít : Ta có : 350 : = 350 . = 1000 Vậy bể chứa 1000 lít Bài126/ 54 SGK: a.Vậy số đó là 10,8 b. -5: Vậy số đó là -3,5 4. Cũng cố : 1. Muốn tìm 1 số khi biết trước giá trị p/số của nó ta làm ntn? 2. Muốn tìm giá trị p/số của một số cho trước ta làm ntn? 3. So sánh 2 quy tắc trên? 5. Dặn dò : Học lý thuyết sgk, xem lại vở ghi Làm Bt 127, 128, 129, 130, 131/ 55 SGK Hd bài 130: Tìm một số biết của nó là . Áp dụng quy tắc. Hôm sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 32 Ngày soạn:12/04/2008 Tiết: 96 Ngày dạy: 14/04/2008 LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu: - Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Cĩ kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước thành thạo - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn Phương pháp: Đàm thoại, hoạt động nhĩm II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, Hs: Máy tính, giấy nháp III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Làm bài 124/23 SBT? ( quả cam nặng là: . 300 = 225g ) Hs2: Làm bài 120/ 23 SBT? (a. ; b. đồng c. kg ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trị Nội dung ghi bảng Gọi hs đọc đề bài 122 SGK - Khối lượng hành bằng 5% rau cải. - Vậy 5% của 2 là bao nhiêu? Tương tự, tính số kg đường, muối cần để muối 2kg rau cải? Gọi hs lên bảng làm tiếp Cả lớp làm vào vở - Gv treo bảng phụ bài 121 SBT Hs hoạt động nhĩm, Gv phát phiếu học tập cho các nhĩm. Đại diện 1 nhĩm lên điền vào bảng - Gv chấm bài một số nhĩm. - Hs đọc đề bài 125 SBT Hạnh ăn mấy quả táo? Số táo cịn lại sau khi Hạnh ăn? - Số táo Hồng đã ăn là bao nhiêu? Số táo cịn lại trên đĩa là bao nhiêu? Gv chiếu đề bài 126 lên màn hình Tính số hs TB của lớp ta làm thế nào? Số hs khá bằng số hs cịn lại. Vậy số hs cịn lại là bao nhiêu? Số hs khá là mấy? Lớp cĩ bao nhiêu hs giỏi ? Bài 122/53 SGK: Số kg hành cần để muối 2kg rau cải là: 5% . 2 = 0,1(kg) Số kg đường cần để muối 2kg rau cải là: . 2 = 0,002 (kg) Số kg muối cần để muối 2kg rau cải là: 0,15 (kg) Bài 121/23 SBT: Bảng phụ: giờ giờ giờ giờ giờ giờ 10p 20p 45p 24p 35p 16p Bài 125/ 24 SBT: Số táo Hạnh đã ăn là: 24 . 25% = 6 (quả) Số táo cịn lại sau khi Hạnh ăn là: 24 – 6 = 18 (quả) Số táo Hồng ăn là: 18 . = 8 (quả) Số táo cịn lại trên đĩa là: 18 – 8 = 10 (quả) Bài 126/24 SBT: Số hs trung bình của lớp là: (học sinh) Số hs cịn lại là: 45 – 21 = 24 ( học sinh) Số hs khá của lớp là: (học sinh) Số hs giỏi của lớp là: 24 – 15 = 9 (học sinh) 4. Củng cố: - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước? - Làm BT 123/23 SBT: Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút: a. 5,25h = 5h + 0.25h = 5h + h = 5h + p = 5h15ph b. 10,5h = 10h +0,5h = 10h + h = 10 h + .60p = 10h30ph c. 3,75h = 3h + 0,75h = 3h + h = 3h + .60p = 3h45ph d. 2,1h = 2h + 0,1h = 2h + h = 2h + . 60p = 2h6ph e. 4,6 h = 4h + 0,6h = 4h + h = 4h + .60p = 4h36ph 5. Dặn dị: - Xem lại lí thuyết và các bài tập đã làm - BTVN: 127 / 24 SBT. - Đọc bài: Tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ. 6. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: