Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

I – MỤC TIÊU

 1. Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 2. Kĩ năng : Cókĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 3. Thái độ : Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

II – CHUẨN BỊ

· Giáo viên : Bảng phụ, Máy tính bỏ túi, bảng trắc nghiệm.

· Học sinh : Máy tính bỏ túi.

III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó và chữa bài tập 131/SGK

HS2: Chữa bài tập 128/SBT HS1 lên bảng phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó và chữa bài tập 131/SGK

HS2 lên bảng chữa bài tập 128/SBT Bài 131(SGK – tr55)

Mảnh vài dài 3,75 : 75% = 5(m)

Bài 128(SBT – tr24)

Tìm một số biết

a) % của nó bằng 1,5

1,5 : %= 375

b) 3% của nó bằng -5,8

-5,8 : 3% = -160

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 32	 Ngày soạn : 21/04/2007
Tiết : 98	 Ngày dạy : 23/04/2007
LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
 2. Kĩ năng : Cókĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
 3. Thái độ : Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
II – CHUẨN BỊ 
Giáo viên : Bảng phụ, Máy tính bỏ túi, bảng trắc nghiệm.
Học sinh : Máy tính bỏ túi.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
NỘI DUNG GHI BẢNG 
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó và chữa bài tập 131/SGK
HS2: Chữa bài tập 128/SBT
HS1 lên bảng phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó và chữa bài tập 131/SGK
HS2 lên bảng chữa bài tập 128/SBT
Bài 131(SGK – tr55)
Mảnh vài dài 3,75 : 75% = 5(m) 
Bài 128(SBT – tr24)
Tìm một số biết 
a) % của nó bằng 1,5 
1,5 : %= 375
b) 3% của nó bằng -5,8 
-5,8 : 3% = -160
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP 
* GV cho HS làm bài 132/SGK 
Tìm x biết 
?-Ở câu a) để tìm được x ta làm như thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
* Gv đưa bài 133/SGK lên bảng phụ và cho HS thực hiện 
-Cho HS đọc đề và tóm tắt đề 
?-Lượng thịt bằng lượng cùi dừa, có 0,8 kg thịt hay biết 0,8kg chính là lượng cùi dừa. Vậy đitìm lượng cùi dừa thuộc dạng bài toán nào?
?- Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa.
?-Đã biết lượng cùi dừa là 1,2kg,lượng đường bằng 5% lượng cùi dừa . Vậy tìm lượng đường thuộc dạng bài toán nào?
?-hãy tìm lượng cùi dừa cần dùng.
- HS làm bài 132/SGK
- Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số. Sau đó tìm x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, rồi tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 HS lên bảng thực hiện
-HS làm bài 133/SGK 
-HS tóm tắt đề 
- Đó là bài toán tìm một số khi biết được giá trị phân số của nó.
-Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là 
0,8 : =1,2 (kg)
- Đó là bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Lượng đường cần dùng là :
1,2.5% = 
Dạng 1 : tìm x 
Bài 132(SGK – tr55)
Dạng 2 : Toán đố 
Bài 133(SGK – tr55)
Tóm tắt 
Lượng thịt = lượng cùi dừa 
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa
Có 0,8kg thịt
Tính lượng cùi dừa? Lượng đường?
Giải 
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là 
0,8 : =1,2 (kg)
Lượng đường cần dùng là :
1,2.5% = 
HOẠT ĐỘNG 3 : KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1:Tìm x biết 
Câu 2 :Biết rằng 15,51 .2 = 31,02 ; 31,02 : 3 = 10,34. Không cần tính toán em hãy điền vào các ô trống sau: 
Câuhỏi
Phép tính
Kết quả
a) Tìm của 15,51
b) Tìm của 10,34
c) Tím số biết của nó bằng 15,51
d) Tìm một số biết của nó bằng 10,34
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- BTVN : Bài, 133/SBT. Ôn tập các phéptính : Cộng, trừ, nhân,chia trên máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 98.doc