I. MỤC TIÊU.
F Hiểu và nắm được quy tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số .
F Biết cách vận dụng quy tắc để ứng dụng vào giải một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1. Giá trị của 40 là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
2. Giá trị của của 48.000 đ là:
A. 20.000 B. 30.000 C. 40.000 D. 50.000
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. VÍ DỤ
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Từ kiểm tra bài cũ Gv đặt vấn đề:
của số tiền là 40000 đ.
Số tiền là bao nhiêu?
Làm thế nào để tính được số tiền đó?
Gv hướng dẫn cách làm: gọi x là số tiền cần tìm, ta có: của x bằng 40000đ
Hay: . x = 40000
Hs: của số tiền là 40000 đ. Vậy số tiền ban đầu là 48000đ
Hs tìm x:
x = 40000 :
x = 40000 .
x = 48000. của số tiền là 40000 đ. Hỏi An có bao nhiêu tiền?
Giải
Gọi x là số tiền của An
Theo đề bài ta có của x bằng 40000 đ
Hay x. =40000
x = 40000:
x = 40000.
x = 48000 đ
Vậy An có 48000 đ 10
BÀI 15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ I. MỤC TIÊU. Hiểu và nắm được quy tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số . Biết cách vận dụng quy tắc để ứng dụng vào giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn bài III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (7’) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Giá trị của 40 là: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Giá trị của của 48.000 đ là: A. 20.000 B. 30.000 C. 40.000 D. 50.000 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. VÍ DỤ Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Từ kiểm tra bài cũ Gv đặt vấn đề: của số tiền là 40000 đ. Số tiền là bao nhiêu? Làm thế nào để tính được số tiền đó? Gv hướng dẫn cách làm: gọi x là số tiền cần tìm, ta có: của x bằng 40000đ Hay: . x = 40000 à Hs: của số tiền là 40000 đ. Vậy số tiền ban đầu là 48000đ à Hs tìm x: x = 40000 : x = 40000 . x = 48000. của số tiền là 40000 đ. Hỏi An có bao nhiêu tiền? Giải Gọi x là số tiền của An Theo đề bài ta có của x bằng 40000 đ Hay x. =40000 x = 40000: x = 40000. x = 48000 đ Vậy An có 48000 đ 10’ Hoạt động 2: II. QUY TẮC Gv yêu cầu Hs phát biểu quy tắc Gv yêu cầu Hs làm bài tập ?1. Gv yêu cầu hlàm ?2. + Trong bể còn lại dung tích bể, nghĩa là đã sử dụng bao nhiêu phần của dung tích? + Hãy tìm của bể bằng 350 l à Hs phát biểu quy tắc à Hs làm bài tập ?1. 14 : = à Hs làm ?2. + Đã sử dụng phần của dung tích à Hs tìm dung tích bể bằng cách tìm của nó bằng 350 l Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính Ví dụ: Tìm một số biết của nó là 12 Ta có: 12: =12. =28. ?2. Ta có: của bể bằng 350 l Suy ra: 305: = 350. = 1000 l 13’ 3. CỦNG CỐ. (10’) Bài 126. a) của nó bằng 7,2 Ta có: 7,2 : =7,2 . = 10,8 b) của nó bằng –5 Ta có: -5 : Bài 127. Số kg đậu đen đã nấu chín 1,2 : Bài 131 Độ dài của mảnh vải: 3,75: 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) Bài 129. 100g à 4,5 g bơ ? ß 18g Lượng sửa trong chay 18: Bài 130. Nửa của nó bằng . Nếu gọi x là số cần tìm thì . Xem lại qui tắc Làm bài tập 129, 130 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: