1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh tiếp tục được củng cố: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.
2. Chuẩn bị
GV:SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi đề bài tập1; 2.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 125/ SBT/ 24 (10 đ)
HS1: Bài 125/ SBT/ 24
Hạnh ăn : 25%.24 = = 6 (quả táo).
Hoàng ăn: (quả táo)
Trên đĩa còn lại: 24 – (6+8) = 10 (quả táo)
HS2: Sửa bài 126/ SBT/ 24 (10 đ) HS2: Bài 126/ SBT/ 24
Số học sinh trung bình: (học sinh)
Số học sinh khá: (học sinh)
Số học sinh giỏi: 45 – (21 + 15) = 9(học sinh.
LUYỆN TẬP II Tiết: 96 Ngày dạy:13/ 04/ 2009 1. Mục tiêu: a) Kiến thức - Học sinh tiếp tục được củng cố: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. b) Kĩ năng - Học sinh có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước. c) Thái độ - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán. 2. Chuẩn bị GV:SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi đề bài tập1; 2. HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp: - Phương pháp gợi mở vấn đáp. - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Sửa bài tập cũ: GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 125/ SBT/ 24 (10 đ) HS1: Bài 125/ SBT/ 24 Hạnh ăn : 25%.24 = = 6 (quả táo). Hoàng ăn: (quả táo) Trên đĩa còn lại: 24 – (6+8) = 10 (quả táo) HS2: Sửa bài 126/ SBT/ 24 (10 đ) HS2: Bài 126/ SBT/ 24 Số học sinh trung bình: (học sinh) Số học sinh khá: (học sinh) Số học sinh giỏi: 45 – (21 + 15) = 9(học sinh. 4.3 Luyện tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Bài 1 GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập: hãy nối mỗi câu của cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Cột A Cột B của 40 a) 16 2) 0,5 của 50 b) 3) của 4800 c) 40000 4) của d) 1,8 5) của 4% e) 25 HS: Thảo luận theo nhóm (3 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. GV: Nhận xét kết quả. Đáp số: 1 + a 2 + e 3 + c 4 + d 5 + b Hoạt động 2 Bài 122/ SGK/ 53 GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài: Điền kết quả vào ô trống: Số giờ Đổi ra phút + Tổ chức cho học sinh thi đua giữa hai đội (mỗi đội 6 HS) HS: Hai đội thi đua, đội nào thực hiện nhanh hơn thì thắng cuộc. GV: Quan sát hai đội thực hiện + Nhận xét kết quả. Số giờ Đổi ra phút 30’ 20’ 10’ 45’ 24’ 35’ Hoạt động 3 Bài 127/ SBT/ 24. GV: Yêu cầu HS đọc đề bài127/ SBT/ 24. HS: Một HS đọc đề bài. GV: Yêu cầu HS thực hiện. HS: Cả lớp thực hiện (3 phút) + Một HS lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét. Phân số chỉ số thóc thu hoạch được ở thứa thứ tư: (tổng số thóc) Khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư: 4.4 Bài học kinh nghiệm Qua các bài tập trên các em cần lưu ý: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Xem các bài tập đã giải - Làm bài tập: Một lớp học 40 HS, khi xếùp loại học kì I số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 45% số học sing cả lớp, còn lại là số học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình? - Ôn tập: Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: