Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Luyện tập II - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Luyện tập II - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thưởng

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức

- Học sinh tiếp tục được củng cố: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

b) Kĩ năng

- Học sinh có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước.

c) Thái độ

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.

2. Chuẩn bị

GV:SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi đề bài tập1; 2.

HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.

3. Phương pháp:

- Phương pháp gợi mở vấn đáp.

- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Sửa bài tập cũ:

GV: Nêu yêu cầu

HS1: Sửa bài 125/ SBT/ 24 (10 đ)

HS1: Bài 125/ SBT/ 24

Hạnh ăn : 25%.24 = = 6 (quả táo).

Hoàng ăn: (quả táo)

Trên đĩa còn lại: 24 – (6+8) = 10 (quả táo)

HS2: Sửa bài 126/ SBT/ 24 (10 đ) HS2: Bài 126/ SBT/ 24

Số học sinh trung bình: (học sinh)

Số học sinh khá: (học sinh)

Số học sinh giỏi: 45 – (21 + 15) = 9(học sinh.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Luyện tập II - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP II
Tiết: 96 
Ngày dạy:13/ 04/ 2009
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh tiếp tục được củng cố: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.
2. Chuẩn bị
GV:SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi đề bài tập1; 2. 
HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 125/ SBT/ 24 (10 đ)
HS1: Bài 125/ SBT/ 24
Hạnh ăn : 25%.24 = = 6 (quả táo).
Hoàng ăn: (quả táo)
Trên đĩa còn lại: 24 – (6+8) = 10 (quả táo)
HS2: Sửa bài 126/ SBT/ 24 (10 đ)
 HS2: Bài 126/ SBT/ 24
Số học sinh trung bình: (học sinh)
Số học sinh khá: (học sinh)
Số học sinh giỏi: 45 – (21 + 15) = 9(học sinh.
4.3 Luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Bài 1
GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập:
hãy nối mỗi câu của cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng.
Cột A
Cột B
 của 40
a) 16
2) 0,5 của 50
b) 
3) của 4800
c) 40000
4) của 
d) 1,8
5) của 4%
e) 25
HS: Thảo luận theo nhóm (3 phút)
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét kết quả.
Đáp số:
1 + a
2 + e
3 + c
4 + d
5 + b
Hoạt động 2
Bài 122/ SGK/ 53
GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài:
Điền kết quả vào ô trống:
Số giờ
Đổi ra phút
+ Tổ chức cho học sinh thi đua giữa hai đội (mỗi đội 6 HS)
HS: Hai đội thi đua, đội nào thực hiện nhanh hơn thì thắng cuộc.
GV: Quan sát hai đội thực hiện
+ Nhận xét kết quả.
Số giờ
Đổi ra phút
30’
20’
10’
45’
24’
35’
Hoạt động 3
Bài 127/ SBT/ 24.
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài127/ SBT/ 24.
HS: Một HS đọc đề bài.
GV: Yêu cầu HS thực hiện.
HS: Cả lớp thực hiện (3 phút)
 + Một HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét.
Phân số chỉ số thóc thu hoạch được ở thứa thứ tư:
 (tổng số thóc)
Khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư:
4.4 Bài học kinh nghiệm
Qua các bài tập trên các em cần lưu ý: quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem các bài tập đã giải
- Làm bài tập: Một lớp học 40 HS, khi xếùp loại học kì I số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 45% số học sing cả lớp, còn lại là số học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình? 
- Ôn tập: Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước..
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 96.doc