A. MỤC TIÊU :
Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt vào các bài toán thực tế
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi
Học tập thể, học theo nhóm
Học sinh :
Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : (1)
2. Kiểm tra :
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? Tìm của 13,21 ?
Đáp : 13,21 = .7,926 ; của 7,926 = 13,21
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
5 1) GV phát phiếu học tập:
Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng :
A
B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3) của 48000
4) 4của
5) của 4%
a) 16
b) =
c) 4000
d) 1,8
e) 20
HS : cả lớp cùng làm
Kết quả :
(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)
Bài tập trắc nghiệm
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 95 : §14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC A. MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi - Học tập thể, học theo nhóm Học sinh : - Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra : (7’) - Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân : 20 . 20 .4 ® 80 :5 ® 16 . :5 ® 4 .4 ® 16 . Từ đó hãy điền vào ô trống : Khi nhân một số tự nhiên với 1 phân số ta có thể... hoặc ... 3. Vào bài : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 15’ GV gọi HS đọc ví dụ trong SGK hãy cho biết đầu bài cho gì ? và yêu cầu điều gì ? Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm của 45 HS. - Như vậy ta phải nhân 45 với (ta làm theo hai cách ở bài kiểm tra) - Tương tự hãy làm các phần còn lại GV giới thiệu đó chính là “Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước”. Vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? - Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ? GV gọi HS đọc quy tắc SGK và ví dụ Để có kết quả trong thực hành tìm của b chính là .b (m, n Ỵ N ; n ¹ 0) GV bài toán còn nhắc nhở chúng ta cần chơi TDTT HS : đọc ví dụ - Đề bài cho biết tổng số học sinh là 45 và thích bóng đá, 60% thích đá cầu, thích bóng bàn, thích bóng chuyền. Yêu cầu tính số HS thích bóng đá... HS : ... ta lấy số cho trước nhân với phân số đó Giải Số học sinh thích bóng đá của lớp 6A là : 45. 60% = 45.= 27(hs) Số học sinh thích chơi bóng bàn là : 45. = 10 (hs) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là : 45. = 12 (hs) 2. Quy tắc : SGK tr 51 Tìm của b, ta tính b. (m, n Ỵ N, n ¹ 0) 14’ - GV cho HS làm ?2 a) Tìm của 76cm b) 62,5% của 96 tấn c) 0,25 của 1 giờ GV cho HS làm bài tập 115 tr 51 a) Tìm của 8,7 b) Tìm của c) Tìm 2 của 5,1 d) Tìm 2 của 6 Gọi HS trả lời cách làm chung ? Gọi 4HS lên bảng đồng thời HS nhận xét sửa sai. GV lưu ý : Số cho trước và phân số có thể ở nhiều dạng khác nhau. Chú ý, cần áp dụng trường hợp tổng quát 3 HS lên bảng, cả lớp cùng làm a) 76. = 57 (cm) b) 96 . 62,5% = 96 .60 tấn c) 1 . 0,25 = 0,25 = giờ 2. Bài tập 115 tr 51 SGK Giải a) 8,7 . = 5,8 c) 5,1. 2 = 5,1 . = 11,9 b) . = d) 6 7’ GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Hãy thực hiện (dùng máy tính) theo bài tập 120 (SGK). Vì sao dùng 2 dấu ´ ´ thay vì ´ . GV cho HS áp dụng tính a, b bài 120 SGK tr 52 Đứng tại chỗ thực hiện và tìm tòi kết quả, HS nhận xét sửa sai - HS tự nghiên cứu và sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính theo thứ tự như SGK HS : Cùng thực hiện HS : ... 4. Dặn dò : 1’ - Học bài, làm bài tập : 116, 117, 118, 119, 120 (c, d) (SGK) - Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 96 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt vào các bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - Học tập thể, học theo nhóm Học sinh : - Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra : ’ - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? Tìm của 13,21 ? Đáp : 13,21 - = ...7,926 ; của 7,926 = 13,21 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 5’ 1) GV phát phiếu học tập: - Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng : A B 1) của 40 2) 0,5 của 50 3) của 48000 4) 4của 5) của 4% a) 16 b) = c) 4000 d) 1,8 e) 20 HS : cả lớp cùng làm Kết quả : (1 + a) (2 + e) (3 + c) (4 + d) (5 + b) Ỵ Bài tập trắc nghiệm 5’ 2)Điền và ô trống để được kết qủa đúng GV tổ chức điền nhanh Ï Điền kết quả vào ô trống Số giớ giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ Đổi ra phút 30 phút 20phút 10phút 45 phút 24phút 35phút 16phút 6’ GV gọi HS tóm tắt đề bài 121 tr 52 SGK - Cả lớp làm bài. - 1HS lên bảng trình bày bài giải - HS nhận xét sửa sai - Trong bài ta đã áp dụng quy tắc nào để tính ? HS : Quãng đường HN - HP : 102km. Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường. Hỏi xe cách HP bao nhiêu ? 3. Bài 121 tr 52 SGK. Xe lửa đi từ HN đã đi được quãng đường : 102. = 61,2(km) Vậy xe lửa còn cách HP : 102 - 61,2 = 40,8(km) 10’ GV cho HS làm bài tập 122 tr 53 - Bài toán cho gì và yêu cầu gì ? - Để tìm khối lượng hành em làm như thế nào ? - Thực chất đây là bài toán gì ? - Xác định phân số và số cho trước - Tương tự cho 2 HS lần lượt lên bảng làm phần còn lại. HS : đọc đề bài và tóm tắt Trả lời : Tìm 5% của 2kg. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Phân số 5% = . Số cho trước là 2 Þ 2. 5% = 0,1 HS : tự nghiên cứu rồi trả lời ... 4. Bài 122 tr 53 SGK khối lượng hành cần dùng 2 . 5% = 2 . = 0,1(kg) khối lượng đường cần dùng : 2. =0,002(kg) Khối lượng muối cần : 2 . = 0,15(kg) ĐS : H : 0,1kg Đ : 0,002kg M : 0,15kg 7’ GV cho HS nghiên cứu SGK bài 124 SGK -GV lưu ý : Để tính 15% của 8000đ ta làm như thế nào : (8000. 15% = ...) -Để tính giá sách sau khi giảm 15% ta làm như thế nào ? (thực hiện trên máy tính) (khác nhau là trước khi ấn nút bằng ta ấn nút trừ) HS : cả lớp tự nghiên cứu sách sau đó thảo luận nhóm 5. Bài 124 tr 53 Giá mới của quyển sách sau khi giảm 15% giá là 6800 7’ GV tương tự hãy thử lại kết quả của người bán hàng. Tính giá mới có đúng không ở bài tập 123 tr 53 SGK GV cho HS thảo luận nhóm tìm ra kết quả 6. Bài tập 123 tr 53 SGK - Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới - Các mặt hàng A, D tính sai - sửa lại : A : 31 500đ B : 405 000đ 4 Dặn dò : 1’ - Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã giải - Làm bài tập 125 SGK, 125 ; 126 ; 127 / SBT - Nghiên cứu trước bài “Tìm một số biết giá trị phân số của nó” IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 97 : §15 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ A. MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc và vận dụng vào bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - Học tập thể, học theo nhóm Học sinh : - Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : - Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? Tìm của số b cho trước ta làm như thế nào ? (b . với m, n Ỵ N , n ¹ 0) - HS khá giỏi làm thêm bài 125 tr 24 SBT (kết quả : Hạnh ăn 6 quả, Hoàng ăn 8 quả, còn lại 10quả) 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 10’ GV cho HS đọc ví dụ SGK tr 53 - HS tóm tắt đề bài - GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27, ta lấy 27 chia cho . GV Gọi HS phát biểu quy tắc. 2HS đọc lại HS : đọc ví dụ SGK 1. Ví dụU : SGK Tóm tắt : số HS của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu HS ? Giải : Gọi x là số HS của lớp 6A, ta có : x . = 27 Vậy : x = 27 : = 45 2. Quy tắc : Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính : a : (m, n Ỵ N) 10’ GV cho HS làm ?1 a) Tìm một số biết của nó bằng - 1,4. b) Tìm một số biết 3của nó bằng -1,4 GV phân tích : a) là phân số và 14 là số a (trong quy tắc) HS : cả lớp cùng làm, 1HS lên bảng (sau khi GV đã phân tích và chỉ ra và a) a) Vậy số đó là : a : = 14 : = 49 b) Đổi 3 = Số đó là : GV cho HS làm bài ?2 - HS đọc đề bài, đề bài cho gì và yêu cầu gì ? GV hỏi : Ứng với 360 lít nước là phân số nào ? - Trong bài a là số nào ? - Còn là phân số nào ? HS : đọc đề bài và tóm tắt HS : 350 lít 1 - (dt) Vậy a :=350 :=1000 l 5’ GV a) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với phân số b) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính : ... c) GV cho HS làm bài tập 126 tr 54 - Tìm một số biết : a) của nó bằng - 5 HS : ... giá trị phân số của 1 số cho trước... HS : ... a : (m, n Ỵ N) 10’ Bài 128 tr 55 SGK HS : đọc đề, nêu tóm tắt đề bài. GV lưu ý : phân tích đề để biết bài toán thuộc dạng nào HS : cả lớp cùng thực hiện 1HS lên bảng 2. Bài 128 tr 55 Số kg đậu đen đã nấu chín là : 1,2 : 24% = 5kg Bài 129 tr 55 SGK - HS đọc đề và tóm tắt - Cho biết bài toán thuộc dạng nào ? - HS nhận xét và sửa sai HS : cả lớp cùng thực hiện 1HS lên bảng HS : cả lớp cùng thực hiện 1HS lên bảng thực hiện Bài 129 tr 55 Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5% = 400kg 4 Dặn dò : - Làm các bài tập còn lại - Chú ý phân biệt 2 dạng toán vừa học - 2 tiết sau mang theo máy tính bỏ túi hiệu CASI0 - FX210 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 98 : §LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về tìm 1 số biết giá trị phân số của nó. B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi - Học tập thể, học theo nhóm Học sinh : - Ôn lại bài cũ, máy tính bỏ túi. B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn ... bị máy tính của học sinh 3. Bài mới : I. Sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép tính riêng lẻ : cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên các tập hợp số : 1) Trên tập hợp số tự nhiên : phép Phép tính Nút ấn HS : Dùng máy tính ấn nút theo bảng rồi đọc kết quả và ghi vào vở Kết quả Cộng 13 + 57 13 + 57 = . 70 Trừ 87 - 12 - 23 87 - 12 - 23 = . 52 Nhân 125 ´ 32 125 ´ 32 = . 4000 Chia 124 : 4 124 ¸ 4 = . 31 Lũy thừa 42 C1 : 4 ´ 4 C2 : 4 SHIFT x2 16 16 43 C1 : 3 ´ ´ = = . C2 : 4 SHIFT xy 3 64 64 34 C1 : 3 ´ ´ = = = C2 : 3 SHIFT xy 4 81 81 2. Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính trên tập hợp số nguyên Ví dụ : 10 . (-12) + 22 : (-11) - 23 Nhấn 10 ´ 12 +/- + 22 ¸ 11 +/- - 2 SHIFT xy 3 = - 130 Chú ý : Khác với số N là khi gặp số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/- . 3. Các phép tính về phân số : Ví dụ1 : Tính . Ấn : 7 ab/c 15 + 5 ab/c 12 = Ví dụ2 : Tính . Ấn : 4 ab/c 5 ab/c 6 ´ 2 ab/c 29 ¸ 2 ab/c 1 ab/c 3 = Kết quả : = t Chú ý : Trong quá trình tính toán máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu được) - Khi ấn = ab/c Máy tính sẽ đổi phân số ra số thập phân Ví dụ : = ab/c kết quả : 0,14285 4. Các phép tính về số thập phân : Ví dụ 1 : Tính 3,5 + 1,2 - 2,37 Ấn : 3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 3 7 = 2,33 Ví dụ2 : Tính 1,5 . 2 : 0,3 Ấn : 1 . 5 ´ 2 ¸ 0 . 3 kết quả : 10 t Chú ý : Dấu “phẩy” giữa phần nguyên và phần thập phân thay bằng dấu . II. Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính tên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc : (...) ; [...] ; {...} : Ví dụ : Tính 5 . {[(10 + 25) : 7 ] . 8 - 20} Ấn : 5 ´ ( ( ( 10 + 25 ) ¸ 7 ) ´ 8 - 20 = 100 Chú ý : Dấu ngoặc cạnh dấu = được miễn Ví dụ2 : Tính 347 ´ {[(216 + 184) : 8] ´ 92} Ấn : 347 ´ ( ( ( 216 + 184 ) ¸ 8 ) ´ 92 = 1596200 III. Cách sử dụng phím nhớ : - Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn Min ; M + - Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút M : - Để gọi lại bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R - CM - Khi cần xóa bộ nhớ, ta ấn nút 0 Min hay AC Min hoặc 0FF Ví dụ : 3 ´ 6 + 8 ´ 5 Ấn : 3 ´ 6 M+ Min 8 ´ 5 M+ MR kết quả : 58 Ta ấn : 53 + 6 Min 23 - 8 M+ 56 ´ 2 M+ 99 ¸ 4 M+ MR Kết quả là 210,75 Ví dụ2 : Ta tính tổng các phép tính sau : 53 + 6 23 - 8 56 ´ 2 99 : 4 Dặn dò : Ôn lại bài thực hành, tự đặt bài toán và thực hành trên máy -Xem trước bài 16 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ - Học tập thể theo nhóm Học sinh : - Giấy, bảng nhóm, bút dạ, ôn 2 dạng toán B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : Không kiểm tra 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 20’ GV nêu định nghĩa tỉ số của hai số cho HS nhắc lại, ghi ký hiệu và ví dụ - Vậy tỉ số và phân số khác nhau thế nào ? - Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số ? GV Lưu ý : Khái niệm tỉ số thường được đùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị) Xét ví dụ sau : GV cho HS đọc ví dụ SGK tr 56. Đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 1m Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD ? - Trước khi tính tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD ? - Trước khi tính tỉ số của 2 đoạn thẳng ta làm thế nào ? Như vậy AB = 20cm ; CD = 1m = 100cm. Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là bao nhiêu ? GV lưu ý : Tỉ số của 2 số không có đơn vị - Cho HS làm bài tập 137 tr 57. Tính tỉ số của : a) m và 75cm b) g và 20 phút - HS nhận xét đúng, sai bổ sung. - Qua bài toán này cần nhớ (Tìm tỉ số của 2 số) điều gì ? HS : nhắc lại và ghi vào vở HS : Tỉ số thì a, b là những số bất kỳ (b ¹ 0). Phân số thì a, b là các số nguyên (b ¹ 0) HS : - Phân số : - Tỉ số là 4 cách viết HS : đọc ví dụ và tóm tắt đề... HS : cần đổi độ dài 2 đoạn thẳng (tức đã cùng 1 đại lượng) thành cùng một đơn vị HS : HS : làm việc độc lập rồi 2 HS lên bảng HS : ta chỉ cần lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng một đơn vị 1. Tỉ số hai số : Định nghĩa : Thương trong phép chia số a cho b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b Kí hiệu : a : b hay Ví dụ : 1,7 : 3,12 ; ; -3:5 1. Giải bài 137 / 57 a) 75 cm = = m b) Kết quả : 12’ GV Trong thực tế ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay cho Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là : = 312,4% - Vậy để tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? Tổng quát : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? GV cho HS nhắc lại GV cho HS làm ?1 Tìm tỉ số phần trăm của a) 5 và 8 ? b) 25kg và tạ ? HS : ... ta tìm thương của 2 số, nhân thương đó với 100 rồi viết thêm ký hiệu% HS : nhắc lại quy tắc . . . a) 5 và 8 : % = 62,5% b)Đổi:tạ = 0,3tạ = 30kg % = 83 % 2. Tỉ số phần trăm : Quy tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả. % 12’ GV cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó : Ví dụ GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của 1 bản vẽ (hoặc một bản đồ) như SGK GV gọi HS đọc ví dụ SGK tr 57 và giải thích GV cho HS làm ?2 HS : đọc ?2 . Xác định a, b, t - Theo ?2 tìm gì ? a = ? ; b = ? tìm T HS : cả lớp quan sát bản đồ Việt Nam 1HS lên bảng đọc tỉ lệ xích của bản đồ HS : nghe và ghi bài - HS : đọc và giải thích a=1cm.b= 1km = 10000cm Þ T = = HS : đọc ?2 Đáp tìm T ? a = 16,2cm b = 1620km = 162000000cm T = ... 3. Tỉ lệ xích Ký hiệu : T : tỉ lệ xích a : K/c giữa 2 điểm trên bản vẽ b : K/c giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế T = (a, b có cùng đơn vị đo 4 Dặn dò : 1’ - Nắm vững các khái niệm của 2 số, tỉ số %, tỉ xích số - Làm các bài tập SGK : 138, 139, 140, 141 / 57 - 58 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 101 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số. Luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - HS ápdụng có kỹ năng về tỉ số, tỉ số % vào giải toán thực tế. B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, bảng phụ - Học tập thể theo nhóm Học sinh : - Bảng nhóm, bút dạ B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : 7’ - Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? Viết công thức ? - Tìm tỉ số phần trăm của 2 và 1 ; 0,3 tạ và 50 kg (Đáp : CT : % ; Kết quả 150% ; 60% 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 10’ - GV cho HS làm bài tập 138 tr 58. Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa các số nguyên ... - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập (mỗi em một câu a và c, b và d) HS : nhận xét bổ sung GV cho HS làm bài tập 141 tr 58 SGK Tỉ số của 2 số a và b bằng 1. Tìm 2 số đó biết a - b = 8 Gọi HS tóm tắt đề : ... - Hãy tính a theo b rồi thay vào a - b = 8. GV hướng dẫn HS thực hiện b - b = 8 Þ (-1)b = 8 (- )b = 8 ® b = 8 Hay = 8 HS : cả lớp cùng làm, 2HS lên bảng HS1 : a, c HS2 : b, d HS : cả lớp cùng làm nghiên cứu đề - 1HS đọc và tóm tắt đề - 1HS lên bảng - HS : cả lớp cùng làm 1. Bài 138 tr 58 SGK Kết quả : a) ; b) c) 2. Bài 141 tr 58 SGK : Þ a = b Thay a= b vào a - b = 8 Ta có : b - b = 8 Þ =8 Þ b = 16 Có a - b = 8 Þ a = 16 + 8 = 24 6’ Cho HS làm bài 142 tr 59 - HS đọc đề và tìm hiểu đề. Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9 (9999) ? Gọi HS trả lời HS : nhận xét bổ sung HS : cả lớp tìm hiểu đề HS : đáp 3. Bài 142 tr 59 SGK : Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g “vàng” này chứa tới 9999 vàng nguyên chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất là : = 99,99% 10’ - GV cho cả lớp làm bài tập 143 tr 59 - Gọi HS đọc đề - Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối có trong nước biển ? - Bài toán này thuộc dạng gì ? Công thức ? HS : cả lớp cùng thực hiện HS : đọc đề ... HS : trả lời ... - Tìm tỉ số % của 2 số CT : % 4. Bài 143 tr 59 SGK Giải Tỉ số phần trăm trong nước biển là : % = 5% GV mở rộng : Treo trên cho biết trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? - Bài toán này thuộc dạng nào ? t Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? - Bài toán này thuộc dạng nào ? GV hướng dẫn xây dựng công thức liên hệ (hãy ứng dụng vào bài tập 44) HS : đáp HS : Tìm giá trị phân số của một số cho trước HS : ... Tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó t Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển 20.5% = 20.= 1tấn t Để có 10 tấn muối thì lượng nước biển cần là : 10 : = 200 tấn chú ý : a = b . p% = p% b = a : p% 9’ GV cho HS làm bài 146 tr 59 - Học sinh đọc và tóm tắt đề Nêu công thức tính T ? - Từ đó tính b ? Tương tự làm bài 147 tr 59. Gọi HS đọc đề bài và nêu cách giải ? HS : đọc và ... HS : T = HS : đọc và tóm tắt đề b = 15,35m T = Tính a = ? (cm) 5. Bài 146 tr 59 Tóm tắt : T = a = 56,408cm. Tính b ? Giải Ta có b = . Chiều dài thực tế : b = =70,5m Giải Ta có : T = Þ a = b . T ... kết quả a = 7,675cm 4. Dặn dò : 2’ - Ôn tập các kiến thức, các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích - BTVN : 145 ; 148 SGK - 137 ; 141 ; 142 ; 146 ; 147 148 SBT - Chú ý mang theo máy tính bỏ túi IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: