I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
+ Giúp học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2. Kỹ năng:
+ Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước
3. Thái độ:
+ Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. TRỌNG TM:
Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
III . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ – Máy tính
HS :Bảng nhóm – Máy tính
IV . TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức v kiểm diện:
2 / Kiểm tra miệng:
1/
- Nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với một số nguyên). Viết công thức tổng quát.( 5đ)
- Ap dụng :Tính : ( 5đ)
a/. 4 .
b/. . 15
* Quy tắc: Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc nhân phân số với số nguyên) , ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu.
a .
*/. Ap dụng : Tính :
a/. 4 . = =
b/. . 15 = = 36
Bài:14. Tiết : 94 ND : 07/04/11. Tuần:: 31 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : + Giúp học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 2. Kỹ năng: + Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước 3. Thái độ: + Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II. TRỌNG TÂM: Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. III . CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ – Máy tính HS :Bảng nhóm – Máy tính IV . TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 2 / Kiểm tra miệng: 1/ - Nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân phân số với một số nguyên). Viết công thức tổng quát.( 5đ) - Aùp dụng :Tính : ( 5đ) a/. 4 . b/. . 15 * Quy tắc: Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc nhân phân số với số nguyên) , ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu. a . */. Aùp dụng : Tính : a/. 4 . = = b/. . 15 = = 36 3 / Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu bài học . - HS :Đọc và tham khảo nội dung mục 1 / sgk 50 và 51 . - GV : Đề bài cho biết gì, và yêu cầu làm gì ? - Cho biết muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? ( Ta nhân số cho trước với phân số đó ) - GV : Để tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm của 45 học sinh . Vậy phải làm như thế nào? (45 . = = 30) */. Củng cố : Làm / sgk 51 . - Theo cách trên hãy tính số học sinh của lớp 6A thích chơi bóng bàn , bóng chuyền ? Hoạt động 2: - GV :Vậy muốn tìm của số b cho trước, ta làm như thế nào ? ( ta tính b . ( m, n N ,n0 ) - GV : Lưu ý HS . Qua bài toán trên cũng nhắc nhở chúng ta . Ngoài việc học tập ta cũng cần tham gia thể dục thể thao để khoẻ hơn . */. Củng cố : Làm /sgk 51 ( Thảo luận nhóm ) Tìm: a/. của 76 cm b/. 62,5 % của 96 tấn c/. 0,25 của 1 giờ - HS : Lên bảng trình bày . a/. của 76 cm Ta có : .76 = = 57 (cm) b/. 62,5 % của 96 tấn Ta có : 96 . 62,5 % = 96 . = 60 (tấn ) c/. 0,25 của 1 giờ Ta có : 1 . 0,25 = 0,25 = (giờ ) - GV : Nhận xét và chốt lại vấn đề . 1/. Ví dụ : ( sgk trang 50 ) Giải : Số học sinh thích chơi đá bóng : 45 . = = 30 (hs) Số học sinh thích chơi đá cầu : 45 . 60% = = 27 (hs) Số học sinh thích chơi bóng bàn : 45 . = = 10(hs) Số học sinh thích chơi bóng chuyền : 45 . = = 12(hs) II/ . Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính b . (m, n N ,n0 ) */.Ví dụ : Để tìm của 14 , ta tính 14 . = 6 Vậy : của 14 bằng 6 4/ Câu hỏi, bài tập củng cố : - Bài tập 115 / sgk trang 51 Tìm : a/. của 8,7 b/. của - Gọi 2 HS đồng thời lên bảng trình bày - HS : Nhận xét và hoàn chỉnh . - GV : Hướng dẫn quy trình ấn phím để kiểm tra kết quả . a/. của 8,7 Ta có : 8,7 . = = 5,8 Quy trình ấn phím : kq: 5,8 b/. của Ta có : . = Quy trình ấn phím : kq : - Bài tập 116 / sgk trang 51 Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16 . Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh : - Gọi 2 HS lên bảng trình bày . Ta có : 25 . 16% = 25% . 16 = Vậy : 25 . 16% = 25% . 16 a/. 84% của 25 Ta có : 25.84% = 25%.84= .84 =21 Quy Trình ấn phím : 21 b/. 48 % của 50 Ta có : 50 .48%=50%.48 = .48 = 24 Quy Trình ấn phím : 24 - Bài tập 118/ sgk trang 52 . HS thảo luận nhóm. Tuấn có 21 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi : a/. Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b/. Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? - GV : Muốn tính số bi của Dũng ta thực hiện như thế nào ? ( ta nhân 21 với ) - HS : Đại diện nhóm lên bảng trình bày . Giải Số bi Tuấn cho Dũng là : .21 = = 9 ( viên bi ) Số bi Tuấn còn lại là : 21 – 9 = 12 ( viên bi ) - GV : Nhận xét và chốt lại vấn đề . 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc : Quy tắc tìm giá trị phân số của một cho trước . + Làm bài tập : 117 , 119 ; 120 / sgk 51 và 52 */. Hướng dẫn : Bài tập 119 / sgk 52 : + Tìm một phần hai của một phần hai ? + Rồi đem chia cho thì ta được bao nhiêu ? + Vậy bạn An nói có đúng hay sai ? - Chuẩn bị tiết 95 :“ Luyện tập : Tìm giá trị phân số của một số cho trước“ V . RÚT KINH NGHIỆM : KT tuần 31 TTCM Lê Thuý Hà
Tài liệu đính kèm: