I - Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu cho HS về tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
- Có kỹ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước
- GD tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II - Chuẩn bị:
GV: Nội dung bài tập; bảng phụ.
HS: Các phép tính về phân số, số thập phân. các bài tập
III – Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV: Gọi 1 HS chữa bài 116
1 HS chữa bài 118 - T52
GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS
? Ngoài cách tính số bi còn lại của tuấn như trên còn cách tính nào khác
GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm.
2 HS lên bảng chữa
HS dưới lớp theo dõi kiểm tra
HS khác nhận xét bài làm của bạn
HS số bi của tuấn chiếm
Tìm của
1. Chữa bài tập:
Bài 116 ( SGK - T51)
16% của 25 và 25% của 16 bằng nhau vì:
25 . = 16 . = 4
Vậy 84% của 25 là 29
48% của 50 là 24
Bài 118 - T52
a) Dũng được tuấn cho
21 . = 9 viên
b) Tuấn còn lại
21 - 9 = 12 viên
Soạn: 19/4/2008 Dạy: 21/4/2008 : Tiết: 94 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I - Mục tiêu - Nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Có kỹ năng vận dụng qui tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có ý thức vận dụng qui tắc để giải bài toán thực tế - rèn tính cẩn thận , chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Ôn qui tắc nhận phân số với phân số , số nguyên với phân số III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ GV: Yêu cầu HS đọc VD ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì. GV: Để hiểu cách tính số HS thích đá bóng , đá cầu yêu cầu HS đọc phần hướng dẫn SGK - T51 ? Để tính được số HS thích đá bóng người ta làm như thế nào . ? Tương tự tìm số HS thích đá cầu. ? Để tìm của 45 người ta làm như thế nào. GV: Cho HS làm ?1 ?1 yêu cầu điều gì. GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét GV: Uốn nắn GV: Cách làm như trên là tìm giá trị phân số của một số cho trước ? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào. GV: Cho HS nhận xét Đó chính là qui tắc tìm ... HS đọc nội dung VD HS suy nghĩ trả lời HS đọc thông tin SGK - T51 Tìm của 45 Tìm 60% của 45 Tính số HS thích đánh bóng bàn, bóng chuyền HS thực hiện theo nhóm HS nhận xét Lấy số đó nhân với phân số 1) Ví dụ: ( SGK - T51) Hoạt động 2: Qui tắc GV: nêu qui tắc SGK ? Tìm của 14 GV: Nhận xét uốn nắn cách trình bầy GV: Cho HS làm ?2 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm. HS đọc nội dung qui tắc HS làm độc lập 1 HS lên trình bày HS làm ?2 Tổ 1 làm câu a Tổ 2 làm câu b Tổ 3 làm câu c Đại diện các tổ lên trình bầy HS khác nhận xét 2) Qui tắc: (SGK - T51) * VD: Tìm của 14 14. = 6 Vậy của 14 bằng 6 ?2: a) của 76cm là : 76 . = 57cm b) 62,5% của 96 tấn là 96 . =60 tấn Hoạt động 3: Củng cố luyện tập ? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào. GV: Treo bảng phụ nôi dung bài 115 - T51 GV: Bổ sung và chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ bài 117 - T51 ? bài toán cho biết gì? yêu cầu ta tìm gì. ? Muốn tìm của 13,21 ta làm như thế nào. ? Tìm của 7,926 ta làm như thế nào ? 7,926 . bằng 7,926 nhân với bao nhiêu và chia cho số nào? ? Dựa vào KQ trên ghi kết quả GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc và nắm vững qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - BTVN: 116; 118; 119; 120 (SGK - T52) - Giờ sau chuẩn bị máy tính bỏ túi Nhân số đó với phân số 3 HS lên trình bày HS khác làm vào vở HS khác nhận xet HS đọc nội dung bài 117 13,21 . 7,926. 1 HS lên trình bầy 3) Luyện tập Bài 115 - T51 a) của 8,7 là : 8,7 . = 5,8 b) của là : d) 2 của 6 là: Bài 117 - T51 của 13,21 là 13,21 . = 7,926 của 7,926 là: 7,926. = 13,21 Soạn: 20/4/2008 Dạy: 22/4/2008 Tiết: 95 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu cho HS về tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Có kỹ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước - GD tính cẩn thận chính xác khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: Nội dung bài tập; bảng phụ. HS: Các phép tính về phân số, số thập phân. các bài tập III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập GV: Gọi 1 HS chữa bài 116 1 HS chữa bài 118 - T52 GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS ? Ngoài cách tính số bi còn lại của tuấn như trên còn cách tính nào khác GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm. 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra HS khác nhận xét bài làm của bạn HS số bi của tuấn chiếm Tìm của 1. Chữa bài tập: Bài 116 ( SGK - T51) 16% của 25 và 25% của 16 bằng nhau vì: 25 . = 16 . = 4 Vậy 84% của 25 là 29 48% của 50 là 24 Bài 118 - T52 a) Dũng được tuấn cho 21 . = 9 viên b) Tuấn còn lại 21 - 9 = 12 viên Hoạt động 2: Luyện tập GV yêu cầu HS đọc nội dung bài 121 - T52 ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu của bài 121 là gì. ? để biết xe lửa cách HP bao nhiêu km ta cần biết điều gì. ? Muốn biết quãng đường đó ta làm như thế nào GV: Bổ sung và chốt lại cách làm ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài 122 - T53 ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì. ? Muốn tính lượng hàng đường và muối để muối 2kg rau ta làm như thế nào GV: Cho HS làm theo nhóm GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại kiến thức vận dụng làm toán thực tế GV: yêu cầu HS đọc nội dung bài 123 - T53 ?bài toán cho biết gì? yêu cầu ta điều gì. ? để tính giá mới người ta làm như thế nào GV: Gọi HS thông báo kết quả GV: Nhận xét đánh giá, chốt lại GV: Cho HS đọc tìm hiểu nội dung bài 124 GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi GV: Nhận xét - Bổ sung và chốt lại kiến thức sử dụng trong bài Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước - Xem lại các bài đã luyện - BTVN: 125; 120; 121; 124; 125; 126 ( SBT - T24) HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán 121 SHN - HP: 102km Xe lửa xuất phát từ HN đi quãng đường Hỏi: Xe cách HP bao nhiêu Quãng đường xe lửa đã đi Tìm của 102 HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Tính 5%; HS làm theo nhóm HS khác nhận xét HS đọc và tìm hiểu nội dung bài toán Tìm 90% của các giá cũ HS làm bài độc lập HS thực hành bằng máy tính kiểm tra giá mới các mặt hàng ở bài 123 2. Luyện tập: Bài 121 - T53 Quãng đường xe lửa đã đi: Xe lửa cách hải phòng : 102 - 61,2 = 40,8 ( km) Bài 122 - T53 Muối 2kg cải cần : - Lượng hành : 2 . 5% = 2 . = 0,1 kg - Lượng đường: 2 . - Lượng muối: 2 . Bài 123 - T53 Các mặt hàng B; C; E được tính lại đúng Bài 124 - T53 Soạn: 23/4/2008 Tiết 96 Dạy: 25/4/2008 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu cho HS về dạng toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Biết vận dụng giải toán có nội dung thực tế - GD tính cẩn thận chính xác khi tính toán II - Chuẩn bị: GV: Nội dung bài tập; bảng phụ. HS: Làm các bài tập đã giao III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ki ểm tra - Chữa bài tập HS1: ? Nêu qui tắc tìm của b cho trước Vận dụng tìm của HS2: chữa bài 120 HS3: chữa bài 124 - (T23 - SBT) GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm. 1 HS lên bảng kiểm tra 2 HS lên bảng chữa HS dưới lớp theo dõi kiểm tra HS khác nhận xét bài làm của bạn 1. Chữa bài tập: Bài 120 (SBT - T23) a) của 40 là: 40 . = 16 b) của 48000 là : 48000. = 40 000 đ Bài 124 (SBT - T23) quả cam nặng: 300 . =225(g) Hoạt động 2: Luyện tập GV yêu cầu HS đọc nội dung bài 125 - T53 ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu của bài là gì. ?muốn biết sau 12 tháng Lan có tất cả bao nhiêu ta làm như thế nào. ? Muốn tính tiền lãi 12 tháng ta tính như thế nào. GV: Bổ sung và chốt lại cách làm GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài 126 - ( SBT - T24) ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì. ?muốn tính số HS giỏi trước hết tính số HS nào. ? Muốn tính số HS trung bình ta làm như thế nào. ? Để tính được số HS khá trước tiên ta tìm gì. GV: Cho HS làm theo nhóm GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt ? Ngoài cách tính số HS giỏi như trên còn cách tính nào khác GV: Nhận xét và chốt lại Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước - Xem lại các bài đã luyện - BTVN: 121; 125; 127 / SBT HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Cho biết: Gửi 1triệu lãi 0,58% / tháng Hỏi: Sau 12 tháng có bao nhiêu Tính tiền lãi 12 tháng HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét SH đọc tìm hiểu nội dung bài toán B: Lớp có 45 HS TB: chiếm cả lớp Kh: HS còn lại H: Tính số HS giỏi Tính số HS trung bình Tính của 45 HS làm theo nhóm HS khác nhận xét HS suy nghĩ 2. Luyện tập: Bài 125 - T53 Số tiền lãi 12 tháng 1000 000 . 0,58%.12 =69600(đ) Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng: 1000 000 + 69 600 =1069 600(đ) Bài 126 ( SBT - T24) Số HS trung bình của lớp Số HS còn lại ( Khá + giỏi) 45 - 21 = 24 (HS) Số HS khá: 24 . = 15 (HS) Số HS giỏi: 42 - 15 = 9 ( HS) Soạn: 27/4/2008 Dạy: 29/4/2008 Tiết: 97 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA N Ó I - Mục tiêu -Nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó -Có kỹ năng vận dụng qui tắc để làm bài tập tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó - Có ý thức vận dụng qui tắc để giải bài toán thực tế - rèn tính cẩn thận , chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Ôn qui tắc chia phân số cho phân số , số nguyên cho phân số III – Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: ĐVĐ : số bi của Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi Hoạt động 1: Ví dụ GV: treo bảng phụ nội dung VD ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì. GV: Cho HS đọc thông tin lời giải. ? Để tìm số HS lớp 6A người ta làm như thế nào. Để tìm 1 số biết của nó bằng 27 ta làm thế nào GV: cách làm như trên chính là tìm 1 số biết giá trị phân số của nó HS đọc và tìm hiểu HS đọc thông tin 2' Tìm 1 số biết của nó bằng 27 27 : Một HS lên trình bầy 1) Ví dụ : SGK - T53 Hoạt động 2: Qui tắc ? Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a ta làm như thế nào GV: Nhận xét bổ sung và thông bào đó chính là qui tắc ? Vận dụng a) tìm 1 số biết của nó bằng 14 b) tìm 1 số biết của nó bằng GV:Nhận xét bổ sung và chốt lại Lưu ý: Phân biệt số và a so sánh với dạng toán tìm giá trị phân số của một số cho trước GV: Cho HS làm ?2 ? Trong bể còn dung tích lượng nước đã dùng chiếm bao nhiêu ? Muốn biết bể chứa bao nhiêu lít nước ta phải tìm cái gì. GV: thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: uốn nắn chốt lại cách làm a: HS đọc nội dung qui tắc HS làm độc lập 2 HS lên trình bầy HS nhận xét HS tìm hiểu nội dung ?2 B: dùng 350l trong bể còn dung tích H: Bể chứa bao nhiêu Tìm 1 số biết của nó bằng 350 HS thực hiện theo nhóm (5') 2) Qui tắc * Qui tắc: ( SGK - T54) * VD: Tìm một số biết a) của nó bằng 14 số đó là 14 : b) của nó bằng số đó là: Lượng nước đã dùng chiếm : Bể chứa lượng nước : 350 : Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập ? Muốn tìm 1 số biết giá trị phân số của nó ta làm như thế nào GV: Gọi 2 HS làm bài 126 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại. GV: Treo bảng phụ nội dung bài 127 ? Dựa vào kết quả 2 phép tính tìm một số biết của nó bằng 13,32 GV: Nhận xét chốt lại Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà : (2') - Thuộc và nắm vững qui tắc tìm 1 số biết giá trị phân số của nó -BTVN: 128 đến 131 - T55 ... c sâu cho HS những nội dung kiến thức cơ bản trong chương thông qua các bài tập. - Rèn cho HS biết vận dụng linh hoạt các phép tính làm bài tập Biết vận dụng máy tính giải bài tập cho nhanh II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Ôn tập , làm các bài tập cuối chương. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 161 – T64 ? Trong các biểu thức trên gồm số như thế nào? Phép tính gì. ? Hãy viết số thập phân dưới dạng phân số . GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 : GV treo bảng phụ nội dung bài 162 – T64 GV: Gợi ý Coi toàn bộ biểu thức trong ngoặc chưa biết. ? (2,8x – 32) = ? GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HĐ 3 : GV cho HS làm bài 164 – T 65 ? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì. ? bài toán trên thuộc dạng toán nào. ? Oanh mua quyển sách giá bao nhiêu? GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại HĐ 2 - 4: GV cho Hs làm bài 165 – T65 ? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì ? Bài toán trên thuộc loại toán nào. GV : Cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại . HS đọc tìm hiểu nội dung và suy nghĩ làm Số thập phân Phân số HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán B: Trả lại 1200đ vì khuyến mại H: Oanh mua cuốn sách giá bao nhiêu Tìm 1 số biết 10% của nó bằng 1200 HS làm theo nhóm trong 3p HS đọc nội dung bài toán B: Gửi 2 triệu 1 tháng lãi 11200đ H: lãi suất bao nhiêu Tìm tỉ số hai số HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét Bài 161 – T 64 Tính giá trị biểu thức Bài 162– T 64 Tìm x: a) ( 2,8x – 32): Bài 164 – T 65 Giá bìa của cuốn sách 1200:10% = 12000(đ) Oanh mua quyển sách với giá 12000 – 1200 = 10 800 (đ) Bài 165 – T65 Lãi suất hàng tháng 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại các kiến thức cơ bản - xem lại các dạng bài tập - BTVN: 161b; 162b; 163; ( SGK – T65) - Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 trong phần ôn tập cuối năm -------------------------------***-------------------------------- Tiết 106 – 107 KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Đề chung của phòng gd huyện ĐiệnBiên) Sĩ số : 6A1 6A2 6A3 ----------------------------***------------------------------ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương trình số học - Nắm chắc nội dung kiến thức cơ bản đó - Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết ( 18p) ? Trong chương trình số học đã học những kiến thức cơ bản nào. ? nêu và đọc các kí hiệu đã học ? cho VD ? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? lấy VD minh hoạ ? So sánh tính chất của phép cộng và phép nhân số TN, số nguyên, phân số . ? Với điều kiện nào hiệu của hai số TN là 1 số tự nhiên Hiệu hai số nguyên là số nguyên? Cho VD Qua nội dung trên GV chốt lại kiến thức cơ bản HS suy nghĩ trả lời HS lấy VD Đề có tính chất - Giao hoán - Kết hợp - Cộng với 0 - Nhân với 1 - Tính chất phân phối HS trả lời I – Lý thuyết 1) Các kí hiệu Thuộc Không thuộc Rỗng Giao Hợp Tập con 2) Luỹ thừa am . an = am+n am : an = am – n ( ) (am)n = am.n 3)Tính chất của phép cộng , phép nhân số TN; số nguyên; phân số 4) Điều kiện phép trừ +) a; b Thì a – b = c N +) a; b Z Hoạt động 2: (25p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 168 – T66 GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại cách sử dụng kí hiệu HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 171 – T67 GV; Yêu cầu HS làm theo nhóm GV: Thu bảng nhóm và cho HS nhận xét ? Để tính được giá trị các biểu thức ta sử dụng kiến thức cơ bản nào GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tính và cách vận dụng kiến thức. HĐ 2 – 3 : GV cho HS làm bài 172 – T 67 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì. ? nếu bớt đi 13 chiếc kẹo thì số kẹo và số HS như thế nào. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác GV: Nhận xét vào chốt lại kiến thức toàn bài HS đọc nội dung bài toán HS suy nghĩ 1 HS lên điền Nhóm 1 câu A Nhóm 2 câu B Nhóm 3 câu C Nhóm 4 câu D Nhóm 5 câu E Nhóm 6 câu F HS nhận xét HS đọc nội dung bài toán Chia đề 60 cái kẹo cho HS lớp 6C dư 13 chiếc H: lớp 6C có bao nhiêu HS Số kẹo chia hết cho số HS HS suy nghĩ làm 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét II – Luyên tập Bài 168– T 66 Bài 171– T 67 Tính giá trị biểu thức A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 =80 + 80 + 79 = 239 B = - 377 – ( 98 – 277) = - 377 – 98 + 277 = ( -377 + 277) – 98 = -100 – 98 = -198 C = - 1,7 . 2,3 - 1,7 . 3,7 – 1,7 . 3 – 0,17 : 0,1 = - 1,7 . 2,3 - 1,7 . 3,7 – 1,7 . 3 – 1,7 =- 1,7 ( 2,3 +3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17 Bài 172 – T 67 Nếu bớt đi 13 chiếc kẹo thì số kẹo chia hết cho số HS lớp 6C Vậy số HS lớp 6C là ước lớn hơn 13 của 47 ( 60 – 13 = 47) Vậy số HS lớp 6C có 47 HS 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống, trả lời câu hỏi 6; 7; 8; 9 – T66 - BTVN: 175; 176; 177 – T68 -------------------------------***-------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức cơ bản phần phân số - Rèn cho HS có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản làm bài tập - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh chính xác II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết ( 18p) GV: Cho HS trả lời câu hỏi 6; 7; 8; 9 ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Cho VD ? Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số ? Số nguyên tố , hợp số có gì giống và khác nhau ? Tích hai số nguyên tố là hợp số hay số nguyên tố GV: treo bảng phụ câu hỏi 9 ? Phát biểu 3 bài toán cơ bản về phân số GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS suy nghĩ trả lời HS lấy VD HS suy nghĩ điền vào bảng I – Lý thuyết 1) Các kí hiệu Thuộc Không thuộc Rỗng Giao Hợp Tập con 2) Luỹ thừa am . an = am+n am : an = am – n ( ) (am)n = am.n 3)Tính chất của phép cộng , phép nhân số TN; số nguyên; phân số 4) Điều kiện phép trừ +) a; b Thì a – b = c N +) a; b Z Hoạt động 2: (25p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 175 – T67 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì. ? Vòi A chảy 1 mình đầy bể hết mấy giờ. ? Vòi B chảy 1 mình đầy bể hết mấy giờ ? 1 giờ cả 2 vòi chảy được bao nhiêu ? 2 vòi cùng chảy thì bao lâu đầy GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 125 – ( SBT –T24) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì. ? Muốn biết trên đĩa còn mấy quả táo ta làm thế nào. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 – 3: GV: yêu cầu HS đọc nội dung bài 132 – (T24 – SBT) ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta điều gì ? Phần vải bớt đi 8m chiếm bao nhiêu phần tấm vải ? muốn tính chiều dài tấm vải ta làm thế nào. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại kiến thức toàn bài. HS đọc nội dung bài toán 4,5 . 2 = 9 h 2,25 . 2 = 4,5 h HS làm bài theo nhóm (5p) 1 HS lên trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán Tính số táo Hạnh ăn, Hoàng ăn HS làm bài độc lập ít phút 1 HS trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán Tìm 1 số biết của nó bằng 8 HS làm bài ít phút 1 HS lên bảng trình bày II – Luyên tập Bài 175– T 67 Để chảy đầy bể 1 mình Vòi A mất 4,5 . 2 = 9 (h) Vòi B mất 2,25 . 2 = 4,5 ( h) 1 giờ 2 vòi chảy được ( bể) Hai vòi cùng chảy mất 3 giờ đầy bể Bài 125– (T 24 – SBT) Số táo Hạnh ăn ( quả) Số táo còn lại 24 – 6 = 18 ( quả) Số táo Hoàng ăn: ( quả) Số táo còn lại trên đĩa: 24 – ( 6+8) = 10 ( quả) Bài 132 – ( T24 – SBT) Phần vải bớt đi chiếm : Tấm vải dài 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn kỹ lại kiến thức cơ bản đã hệ thống. - BTVN: 176; 178; 177 – T68 131 – (SBT – T24) -------------------------------***-------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 110 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Hệ thống và khắc sâu cho HS toàn bộ kiến thức số học lớp 6 - Rèn cho HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt kiến thức cơ bản làm bài tập - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: GV : Treo bảng phụ nội dung bài : Tính giá trị biểu thức ? nêu cách tính các biểu thức trên GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 : GV: Cho HS làm bài 2: Tìm x biết GV: gợi ý Coi Là số chưa biết GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tìm x HĐ 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán Ba đội lao động có tất cả 200 người . số người đội 1 chiếm 40% tổng số người số người đội 2 bằng 81,25% số người đội 1. Tính số người đội 3 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta điều gì. ? Bài toán trên thuộc loại toán nào ? Để tính được số người của đội 3 trước hết ta phải tính được điều gì? ? muốn tính số người đội 1 ta phải làm như thế nào? ? Muốn tính số người đội 2 ta tính như thế nào. GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại kiến thức toàn bài. 2 HS lên trình bày HS còn lại làm ra nháp HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán HS làm bài độc lập 1 HS trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán B: 3 đội có 200 người Đội 1 chiếm 40% tổng số Đội 2 chiếm 81,25% đội 1 H: Tính số người đội 3 Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tính số người đội 1; 2 Tìm 40% của 200 Tìm 81,25% của đội 1 HS làm theo nhóm trong (3p) HS nhận xét Bài 1 Tính giá trị của biểu thức = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 = 0,25 : 0,5 – 0,75 = 0,5 – 0,75 = = 0,25 Bài 2: Tìm x biết: Bài 3 Số người đội 1 ( người) Số người đội 2: (người) Số người đội 3 là : 200 –( 80 + 65) = 55 ( người) 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn kỹ lại những kiến thức cơ bản đã hệ thống. - Xem lại các dạng toán cơ bản về phân số - BTVN: 151; 152; 153 (SBT – T50) -------------------------------***--------------------------------
Tài liệu đính kèm: