Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2008-2009

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.

- Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học và làm bài tập.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Tổ chức: SS: 6A: 6B:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung.

Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)

HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.

Chữa bài tập 111 (SBT).

HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: ; . HS: Trả lời và làm bài tập

Bài 111.

1h15' = 1h = h; 2h20' = 2h = h

3h12' = 3h = h.

HS2: Trả lời và làm bài: %

%.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92 đến 93 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/4 Tiết 92: hỗn số. Số thập phân.
Ngày giảng: 17/4 phần trăm.
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Phiếu nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học.
- Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số.
- Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ?
- GVĐVĐ vào bài.
Hỗn số: 1 ; 3.
Số thập phân: 0,5 ; 12,34.
Phần trăm: 3% ; 15%.
Hoạt động 2 1- hỗn số (8 ph)
- GV cùng HS viết phân số dưới dạng hỗn số.
Thực hiện phép chia = 7 : 4
?1
- Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số ?
- Yêu cầu HS làm 
- GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ?
?2
Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số ?
- Yêu cầu HS làm 
- GV giới thiệu ; ... cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số 2.
- GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK.
 nên 
Yêu cầu HS viết: -2 ; -4
HS ghi bài.
 7 4
 (dư) 3 1 (thương)
Vậy = 1 + = 1
 Phần nguyên phần phân số
?1
?2
- Tử lớn hơn mẫu.
 2.
 4
+ 2 nên -2.
 4 nên -4
Hoạt động 3 2. số thập phân (8 ph)
Hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 ị các phân số đó gọi là phân số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.
- Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân.
- Nêu nhận xét.
- GV nhấn mạnh như SGK.
?4
?3
- Yêu cầu HS làm 
- 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
HS: ; 
- HS nêu nhận xét.
Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu.
?4
?3
Hoạt động 4 3. phần trăm (7 ph)
?5
- GV: Những phân số có mẫu là 100 còn viết được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho mẫu. VD: 
- Yêu cầu HS làm 
?5
 3,7 = %
 6,3 = %
 0,34 = %
Hoạt động 5 Luyện tập (15 ph)
Bài 94 ; 95.
Bài 96: So sánh các phân số.
Bài 97: Đổi ra mét.
- GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS trả lời.
Bài 96:
vì 3 ị 
Bài 97.
3dm = m = 0,3 m.
85cm = m = 0,85m.
52mm = m = 0,052m.
Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài. - Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT.
******************************
Ngày soạn: 11/4 Tiết 93: luyện tập
Ngày giảng: 19/4 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.
- Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học và làm bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (7 ph)
HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
Chữa bài tập 111 (SBT).
HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: ; .
HS: Trả lời và làm bài tập
Bài 111. 
1h15' = 1h = h; 2h20' = 2h = h
3h12' = 3h = h.
HS2: Trả lời và làm bài: %
%.
 Hoạt động 2 Luyện tập (37 ph)
Bài 99 (bảng phụ).
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Bài 101.
Bài 102 SGK.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời.
Bài 100 SGK .
Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm hai phần.
Bài 103 SGK .
- GV đọc đầu bài.
- Cho ví dụ minh hoạ.
- GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại.
 Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số:
0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ;
0,125 = 
- Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 .
Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ?
- GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu: 
- GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em.
Dạng 1: Cộng hai hỗn số:
HS hoạt động theo nhóm bài 99 SGK.
Bạn Cường viết hỗn số dưới dạng phân số rồi cộng hai phân số; đưa KQ về hỗn số .
C2: 3= 5 + 
Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số:
Bài 101SGK/47.
a) 5
b) 6
Bài 102 SGK.
C2:4= 8 + 
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 100 SGK .
A = = 3
B = 
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 103 SGK .
 Vì a : 0,5 = a : = a. 2
Nên 37 : 0,5 = 37. 2 = 74.
 102 : 0,5 = 102. 2 = 204.
a : 0,25 = a : = a. 4.
a : 0,125 = a : = a. 8.
Ví dụ: 32 : 0,25 = 32. 4 = 128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.
- Hai HS lên bảng chữa.
Bài 104 SGK .
%; %.
%.
Bài 105 SGK .
 7% = ; 45% = 
 216% = 
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn lại các dạng bài vừa làm.
- Làm bài 111; 112; 113 SBT . HS khá 114, 116 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 92-93.doc