A. Mục tiêu
HS rèn luyên về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
nội dung thực tế. Rèn cách trình bày rõ ràng, đẹp, đúng.
B.Chuẩn bị
GV: Bài tập, phấ màu.
HS: Ôn tập kiến thức.
C - Phương pháp
- Củng cố, ôn tập
D - Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp : Sĩ số :.
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi luyện tập
3. Bài học
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Đưa bàI tập 106/48 SGK lên màn hình hoặc bảng phụ:
-Yêu cầu hoàn thành các phép tính
-Hỏi: Để hoàn thành bước 1 em phải làm gì? Em hãy hoàn thành bước qui đồng mẫu các phân số này.
-Dùng bút màu điền vào chỗ dấu
-Cho thực hiện, kết quả rút gọn đến tối giản.
-GV chiếu bài mẫu lên màn hình.
-Yêu cầu làm bài 1 vở bài tập (107/48)
-Yêu cầu làm bài 2 vở bài tập (109/48 SGK) -Đọc BT99/47 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm hoàn thành phép tính.
-Gọi 4 HS lên bảnglàm 4 câu BT 107/48 SGK.
-Gọi 3 HS lên bảng làm bằng hai cách. I.Dạng 1: Các phép tính về phân số
Bài 1: (106/48 SGK)
Hoàn thành phép tính
7 + 5 - 3 MS: 36
9(4) 12 (3) 4(9)
= 28 + 15 - 27
36
= 16 = 4
36 9
Bài 2:(107/48 SGK) Tính
a)1/8
b)-5/56
c)-1 1
36
d)-89/312
Bài 3: (109/48 SGK)
Tính bằng hai cách
Cách 1: đổi ra phân số
2 4 + 1 1 = 22 + 7 =
9 6 9 6
= 44 + 21 = 65 = 3 11
18 18 18 18
Cách 2: tách phần nguyên
= (2 + 1) +( 4 + 1 )
9 6
= 3 + 8 + 3 = 3 11
18 18
Tiết 91 NS: 03: 04: 2010 NG: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu HS rèn luyên về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. nội dung thực tế. Rèn cách trình bày rõ ràng, đẹp, đúng. B.Chuẩn bị GV: Bài tập, phấ màu. HS: Ôn tập kiến thức. C - Phương pháp - Củng cố, ôn tập D - Hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp : Sĩ số :................................................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi luyện tập 3. Bài học Giáo viên Học sinh Ghi bảng Đưa bàI tập 106/48 SGK lên màn hình hoặc bảng phụ: -Yêu cầu hoàn thành các phép tính -Hỏi: Để hoàn thành bước 1 em phải làm gì? Em hãy hoàn thành bước qui đồng mẫu các phân số này. -Dùng bút màu điền vào chỗ dấu -Cho thực hiện, kết quả rút gọn đến tối giản. -GV chiếu bài mẫu lên màn hình. -Yêu cầu làm bài 1 vở bài tập (107/48) -Yêu cầu làm bài 2 vở bài tập (109/48 SGK) -Đọc BT99/47 SGK -Đọc bài 1 vở bài tập. -2 HS lên bảng làm hoàn thành phép tính. -Gọi 4 HS lên bảnglàm 4 câu BT 107/48 SGK. -Gọi 3 HS lên bảng làm bằng hai cách. I.Dạng 1: Các phép tính về phân số Bài 1: (106/48 SGK) Hoàn thành phép tính 7 + 5 - 3 MS: 36 9(4) 12 (3) 4(9) = 28 + 15 - 27 36 = 16 = 4 9 Bài 2:(107/48 SGK) Tính a)1/8 b)-5/56 c)-1 1 36 d)-89/312 Bài 3: (109/48 SGK) Tính bằng hai cách Cách 1: đổi ra phân số 2 4 + 1 1 = 22 + 7 = 9 6 9 6 = 44 + 21 = 65 = 3 11 18 18 18 18 Cách 2: tách phần nguyên = (2 + 1) +( 4 + 1 ) 6 = 3 + 8 + 3 = 3 11 18 18 -Cho làm dạng 2 -Cho làm Bài 2 vở bài tập. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Cho đọc BT 102 SGK. -Hỏi: Có cách nào tính nhanh hơn không? giải thích cách làm? -Cho 2 HS lên bảng làm đồng thời BT 4 -Làm BT 2 -Đọc hướng dẫn -2 HS lên bảng làm HS nêu cách làm nhanh bài 3 -Hai HS lên bảng làm BT 4 II. Dạng 2: Nhân chia hỗn số Bài 2 (101/47 SGK): a)5 1 . 3 3 = 11 . 15 = 2 4 2 4 b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 = 3 9 3 9 Bài 3 (102/47 SGK): Cách làm nhanh: 4 3 .2 = 4 + 3 .2 = 7 7 = 8 + 6 = 8 6 7 7 III.Dạng 3: Tìm giá trị biểu thức: Bài 4 (100/47 SGK): Tìm giá trị biểu thức A = 8 2 - 3 4 + 4 2 7 9 7 B = 10 2 + 2 3 - 6 2 9 5 9 4. Củng cố -Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia phân số, đổi ra hỗn số và ngược lại 5: Hướng dẫn về nhà -Ôn lại các dạng bài vừa làm. -BTVN: 111, 112, 113/22 SGK. -BT 114, 116/22 SBT. E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: