A. Mục tiêu:
Đ Học sinh hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
Đ Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Đ Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập.
ỉ HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đã học ở cấp I.
C. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
- HS1: Chữa BT56/ SBT: Tớnh nhanh:
2.31.12+4.6.42+8.27.3
HS2: Chữa BT 61/SBT.
Hoạt động 2: 1. Phép trừ hai số tự nhiên (10 phút)
- GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn nào mà:
a) 2 + x = 5 hay khụng?
b) 6 + x = 5 hay khụng?
- HS: Trả lời
- GV: Ở cõu a) ta cú phộp trừ: 5 - 2 = x.
- GV: Giới thiệu khái quát phép trừ như SGK/21.
- GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
- GV: Giải thích 5 không trừ được 6 vỡ khi di chuyển bỳt từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thỡ bỳt vượt ra ngoài tia số (H16).
- GV: Cho HS làm ? 1
- HS: Trả lời miệng.
- GV: Nhấn mạnh điều kiện để có hiệu là số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ.
a - b = c
(số bị trừ) (số trừ) (hiệu)
? 1
a. a – a = 0
b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có hiệu a-b là a b.
Hoạt đông 3: 2. Phép chia hết và phép chia có dư (20 phút)
Tuần3 Ngày soạn: 09/09/2009 Tiết: 8 Ngày dạy: 11/09/2009 '6: Phép trừ và phép chia A. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên. Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. B. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập. HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đã học ở cấp I. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút) HS1: Chữa BT56/ SBT: Tớnh nhanh: 2.31.12+4.6.42+8.27.3 HS2: Chữa BT 61/SBT. Hoạt động 2: 1. Phép trừ hai số tự nhiên (10 phút) - GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn nào mà: a) 2 + x = 5 hay khụng? b) 6 + x = 5 hay khụng? - HS: Trả lời - GV: Ở cõu a) ta cú phộp trừ: 5 - 2 = x. - GV: Giới thiệu khỏi quỏt phộp trừ như SGK/21. - GV: Giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số. - GV: Giải thớch 5 khụng trừ được 6 vỡ khi di chuyển bỳt từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tờn 6 đơn vị thỡ bỳt vượt ra ngoài tia số (H16). - GV: Cho HS làm ? 1 - HS: Trả lời miệng. - GV: Nhấn mạnh điều kiện để cú hiệu là số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ. a - b = c (số bị trừ) (số trừ) (hiệu) ? 1 a – a = 0 a – 0 = a Điều kiện để cú hiệu a-b là a b. Hoạt đông 3: 2. Phép chia hết và phép chia có dư (20 phút) - GV: Xột xem cú số tự nhiờn x nào mà: a) 3.x = 12 hay khụng? b) 5.x = 12 hay khụng? - HS: Trả lời. - GV(nhận xột): Ở cõu a ta cú phộp chia 12:4=3 giới thiệu khỏi quỏt như SGK. * Củng cố: ? 2 - HS: Trả lời miệng. - GV: Giới thiệu hai phộp chia: 12 3 14 3 0 4 2 4 - GV: Hai phộp chia trờn cú gỡ khỏc nhau? - HS: Phộp chia thứ nhất cú số dư bằng 0, phộp chia thứ hai cú số dư khỏc 0 - GV: Giới thiệu phộp chia hết và phộp chia cú dư (nờu cỏc thành phần của phộp chia). - HS: Đọc phần tổng quỏt SGK/22. - GV: Số chia cần cú điều kiện gỡ? - HS: Số chia khỏc 0. - GV: Số dư cần cú điều kiện gỡ? - HS: Số dư nhỏ hơn số chia. - GV: Cho HS củng cố ? 3 - HS: ...... a : b = c (số bị chia) (số chia) (thương) ? 2 0 : a = 0 (a0) a : a = 1 (a0) a : 1 = a * Tổng quỏt: a = b.q + r ( 0 r < b ) - Nếu r = 0 thỡ a = b.q: phộp chia hết. - Nếu r 0 thỡ phộp chia cú dư. ? 3 Thương 35, số dư 5. Thương 41, số dư 0. Khụng xảy ra vỡ số chia bằng 0. Khụng xảy ra vỡ số dư lớn hơn số chia. Hoạt đông 4: Củng cố (8 phút) - GV: Nờu điều kiện để thực hiện được phộp trừ trong N? - GV: Nờu điều kiện để a chia hết cho b? - GV: Nờu điều kiện của số chia, số dư của phộp chia trong N? - GV: Cho HS làm bài tập 44a,d. - HS: Lờn bảng chữa. - GV: Gọi HS nhận xét BT 44/SGK. Tỡm x, biết: a) x : 13 = 41 x = 41.13 = 533 d) 7x - 8 = 713 7x = 713 + 8 = 721 x = 721 : 7 = 103 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) Học bài theo SGK + vở ghi. BTVN: 41 đến 46 SGK. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: