Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc trừ, chia số tự nhiên

 - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia

 hết, phép chia có dư.

-Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

*Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia

 hết, phép chia có dư.

II. Chuẩn bị:

-Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước

-HS; bảng nhóm, đọc bài trước.

III. Tiến trình:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò

5 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

*Hs1: Tính nhanh:

a) 43 + 62 + 57 +38 +19

b) 39.27 + 39.73

*Hs2: Chữa bài 61(SBT.10)

a) Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh 37.12

b) biết 15873.7 =111111 tính nhanh: 15873 . 21

GV nhận xét và cho điểm.

*Hs1:

a) = (43+ 57)+(62+38)+19 =219

b) = 39.(27+73) = 39. 100 = 3900

*Hs2:

a) 37.12 = 37.3.4 = (37.3).4 = 111.4 = 444

b)15873.21=15873.7.3=111111.3=333333

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 9 phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu :
-Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc trừ, chia số tự nhiên
 - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.
 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia 
 hết, phép chia có dư.
-Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
*Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.
 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia 
 hết, phép chia có dư.
II. Chuẩn bị:
-Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước
-HS; bảng nhóm, đọc bài trước.
III. Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra
*Hs1: Tính nhanh:
a) 43 + 62 + 57 +38 +19 
b) 39.27 + 39.73
*Hs2: Chữa bài 61(SBT.10)
a) Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh 37.12
b) biết 15873.7 =111111 tính nhanh: 15873 . 21
GV nhận xét và cho điểm.
*Hs1: 
a) = (43+ 57)+(62+38)+19 =219
b) = 39.(27+73) = 39. 100 = 3900
*Hs2:
a) 37.12 = 37.3.4 = (37.3).4 = 111.4 = 444
b)15873.21=15873.7.3=111111.3=333333
10’
Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên
GV y/c tìm số tự nhiên x mà:
a) x + 2 = 5
b) 6 + x = 5
*Gv ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
*Gv giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số như trong SGK.
*Gv cho Hs làm ?1 SGK.21
*GV nhấn mạnh:
a) số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0
b) Số trừ bằng 0 thì ssố bị trừ bằng hiệu
c) Số bị trừ số trừ
HS thực hiên tìm x:
a) x = 5 -2 = 3
b) x = 5 – 6 
Vậy không tìm được số tự nhiên x thoả mãn.
*Hs theo dõi và ghi vào vở.
* HS làm ?1 SGK.21
a) a – a = 0 b) a – 0 = a
c) đ/k để có a – b là a b
18’
	Hoạt động 3: Phép chia hết, phép chia có dư	
Gv y/c: Tìm số tự nhiên x mà:
a) 3 . x = 12
b) 5 . x = 12
*Gv khái quát: Cho 2 số tự nhiên a và b (b0), nếu có số tự nhiên x sao cho 
b.x = a thì ta có phép chia hết a:b = x
Kí hiệu: a b ( a chia hết cho b)
*Củng cố: Làm ?2. Điền vào chỗ trống:
a) 0:a = 
b) a:a = c) a:1 = 
*Gv giới thiệu 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 như trong SGK.21
- Gv giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư, các thành phần trong phép chia như SGK.22
Gv ghi bảng: 
-Phép chia hết: a = b . q
-Phép chia có dư: a = b.q + r
? Số chia cần có đ/k gi?
? Số dư cần có đ/k gì
*Củng cố: Cho Hs làm ?3. 
(GV cho Hs hoạt động nhóm)
*Hs trả lời:
a) x = 12 : 3 = 4 (vì 3 . 4 = 12)
b) Không tìm được số tự nhiên x nào thoả mãn 5 . x = 12
*Hs ghi bài
*HS làm ?2:
a) 0:a = 0
b) a : a = 1 c) a : 1 = a 
Hs nghe giảng và ghi bài
Hs ghi bài
Hs trả lời: số chia 0
 0 Số dư < số chia
*HS hoạt động nhóm làm làm ?3
số bị chia
600
1312
15
//
số chia
17
32
0
13
thương
35
41
//
4
số dư
5
0
//
15
c) Không xảy ra vì số chia = 0
d) không xảy ra vì số dư > số chia
10’
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố
GV hỏi:
- Nêu cách tìm số bị chia?
-Nêu cách tìm số bị trừ?
-Nêu đ/k để thực hiện được phép trừ trong N
- Nêu đ/k để a chia hết cho b?
- Nêu đ/k của số chia, số dư của phép chia trong N?
Bài 44a, d(SGK.24)Tìm số tự nhiên x biết:
 (Gv gọi 2 Hs lên bảng làm phần a và d)
a) x : 13 = 41
d) 7x – 8 = 713
Hs suy nghĩ trả lời các câu hỏi
Hs làm bài 44(SGK.24)
Hs1.a) x = 41 . 13 = 533
HS2. d) 7x = 713 +8
 7x = 721
 x = 103
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2’	- Học thuộc lý thuyết trong SGK và vở ghi.
	- Làm bài tập 41 đến 46 (SGK.23,24)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 9.doc