Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.

 + HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chĩnh xác trong phát biểu và giải toán.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: SGK , SBT

Học sinh: SGK SBT đồ dùng học tập

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A: .6B: .6C: .

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

HS1: Chữa bài tập 56 : (a).

 Đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh.

Phát biểu tính chất đó.

- HS2: Chữa bài tập 61 . Lời giải

Bài 56

2.31.12+4.6.24+8.27.3

=24.(31+24+27)

= 24. 82 = 1968

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 9
phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
 + HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chĩnh xác trong phát biểu và giải toán.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK , SBT
Học sinh: SGK SBT đồ dùng học tập
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:.6B:.6C:.
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
HS1: Chữa bài tập 56 : (a).
 Đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh.
Phát biểu tính chất đó.
- HS2: Chữa bài tập 61 .
Lời giải
Bài 56 
2.31.12+4.6.24+8.27.3
=24.(31+24+27)
= 24. 82 = 1968
	II. Bài mới:
1. phép trừ hai số tự nhiên (10 ph)
- Có số tự nhiên x nào mà: 2 + x = 50 ?
 6 + x = 50 ?
- GV khái quat và ghi bảng cho hai số tự nhiên a và b.
- GV giới thiệu cách xác định bằng tia số.
- GV giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số.
- Cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS trả lời bằng miệng.
 Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x.
Trả lời 1.
a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a.
c) điều kiện có hiệu a - b là a ³ b.
2. phép chia hết và phép chia có dư (22 ph)
- GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà:
a) 3x = 12
b) 5x = 12 không ? (không có giá trị nào của x).
- GV khái quát và ghi bảng.
- Cho HS làm ?2.
- HS trả lời miệng ?2.
- GV giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư, nêu các thành phần của phép chia.
- Hỏi: Bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ?
- Số chia cần có điều kiên gì ?
- Số dư cần có điều kiện gì ?
- Cho HS làm ?3.
- Cho HS làm bài 44 (a , d).
Từ 3x = 12
Có x = 4 vì 4 . 3 = 12.
Ta có phép chia 12 : 3 = 4.
* Cho hai số tự nhiên a và b (b ạ 0) nếu có số tẹ nhiên x sao cho:
bx = a thì ta có phép chia hết: a : b = x.
Trả lời 2.
a) 0 : a = 0 (a ạ 0 )
b) a : a = 1 (a ạ 0)
c) a : 1 = a.
Có 12 : 3 = 4 12 3 
 0 4
 có số dư = 0.
 14 3
 2 4 
 có số dư ạ 0.
TQ: SGK.
 a = b . q + r (0 r < b)
r = 0: Phép chia hết.
r ạ 0: Phép chia có dư.
Số bí chia = số chia ´ thương + số dư.
 (số chia ạ 0)
 Số dư < số chia.
Trả lời 3.
a) Thương 35 ; số dư 5.
b) Thương 41 ; số dư 0.
c) Không xảy ra vì số chia = 0.
d) Không xảy ra ví số dư > số chia.
 	 IV: Củng cố
Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
HS trả lời
V. HDVN
 Làm các bài tập: 41 , 42 , 43, 45.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 9.doc