Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.

2.Kỹ năng: HS biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. HS biết chia nhẩm một số có hai chữ số với một số có một chữ số.

3.Thái độ: Linh hoạt, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Phấn màu, các ví dụ.

2. HS: SGK, đọc bài.

III. Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định: (1) 6A2:

2 Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12. Cho biết: 15873.7=111111

- GV nhận xét, ghi điểm.

3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (12)

-GV: Hãy xem có số tự nhiên x nào mà:

a/ 2+x=5 hay không?

b/ 6+x=5 hay không?

-GV: Ơ câu a ta có phép trừ: 5-2 = x

Khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì có phép trừ a-b = x.

-GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.

-GV:Cho hs lm ?1

-GV: Nhấn mạnh:

Số bị trừ= số trừ =>hiệu = 0

Số trừ = 0=> số bị trừ = hiệu

Số bị trừ >= số trừ.

-HS: Trả lời

-HS: Câu a tìm được x = 3

Câu b, không tìm được giá trị của x.

-HS: Ch ý theo di.

-HS: Trả lời ?1

-HS: Theo di. 1. Phép trừ hai số tự nhiên:

 Phép trừ: a – b = c

 a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu

Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x

?1:

a) a – a = 0

b) a – 0 = a

c)Điều kiện thực hiện phép trừ:

a b.

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 9
Ngày soạn: 04/ 09/ 2013
Ngày dạy : 07/ 09/ 2013
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
2.Kỹ năng: HS biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. HS biết chia nhẩm một số có hai chữ số với một số có một chữ số.
3.Thái độ: Linh hoạt, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, các ví dụ.
HS: SGK, đọc bài.
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A2: 	
Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12. Cho biết: 15873.7=111111
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
-GV: Hãy xem có số tự nhiên x nào mà:
a/ 2+x=5 hay không?
b/ 6+x=5 hay không?
-GV: Ơû câu a ta có phép trừ: 5-2 = x
Khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì có phép trừ a-b = x.
-GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
-GV:Cho hs làm ?1
-GV: Nhấn mạnh:
Số bị trừ= số trừ =>hiệu = 0
Số trừ = 0=> số bị trừ = hiệu
Số bị trừ >= số trừ.
-HS: Trả lời
-HS: Câu a tìm được x = 3
Câu b, không tìm được giá trị của x.	
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Trả lời ?1
-HS: Theo dõi.
1. Phép trừ hai số tự nhiên: 
	Phép trừ: a – b = c
	a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x
?1: 
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c)Điều kiện thực hiện phép trừ:
a ³ b.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
-GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà
a/ 3.x = 12 hay không?
b/ 5.x = 12 hay không?
-GV: Ơû câu a ta có phép chia 12 : 3 = 4
Khái quát như SGK
-GV: Cho HS trả lời ?2
-GV: Giới thiệu phần tổng quát như SGK.
-GV: Cho HS làm ?3
à Nhận xét, chốt ý.
-HS: Trả lời
a/ x = 4 Vì 3.4 = 12
b/ Không tìm được giá trị của x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Trả lời ?2
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Làm ?3
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
Phép chia: a : b = c
a: số bị chia; b: số chia; c: thương
Chú ý: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x
	VD:	12 : 4 được 3 dư 0
 	14 : 4 được 3 dư 2
	?2: 
0 : a = 0 (a¹0); a : a = 1 (a¹0); a : 1 = a
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
	a = b.q + r (0 r <b)
	?3:
 4. Củng cố: (10’)
 	- GV cho HS làm bài tập 42, 43.
 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’) 
 	-Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 44; 45; 46.
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 3Tiet 9 SH6 Phep tru va phep chia NH 20132014.docx