Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên

 2. Kĩ năng HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư

 3. Thái độ Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu

· Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông

III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1 chữa bài 56a/SBT/tr10

+Em đã sử dụng những tính chất nào để tính nhanh . Hãy phát biểu các tính chất đó

-Gọi 1HS nhận xét bài của bạn

HS2 chữa bài 61/SBT/tr10

-Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh

 HS1 lên bảng chữa bài 56a/SBT/tr10 và phát biểu các t/c đã được sử dụng để tính nhanh

HS2 lên bảng chữa bài 61/SBT/tr10 và phát biểu tính chất

 Bài 56a(SBT - tr10)

2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

= 2.12.31 + 4.6.42 + 8.3.27

= 24.31 + 24.42 + 24.27

= 24.31 + 42 + 27 = 24.100

= 2400

Bài 61(SBT - tr10)

a/ 37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444

b/ 15873.21 = 15873.7.3

 = 111111.3 = 333333

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 03 	 Ngày soạn: 25/08/2008
Tiết : 09 	 Ngày dạy : 27/08/2008 
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên 
 2. Kĩ năng : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư 
 3. Thái độ : Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán 
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu 
Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông 
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1 chữa bài 56a/SBT/tr10
+Em đã sử dụng những tính chất nào để tính nhanh . Hãy phát biểu các tính chất đó 
-Gọi 1HS nhận xét bài của bạn 
HS2 chữa bài 61/SBT/tr10 
-Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh ?
HS1 lên bảng chữa bài 56a/SBT/tr10 và phát biểu các t/c đã được sử dụng để tính nhanh 
HS2 lên bảng chữa bài 61/SBT/tr10 và phát biểu tính chất 
Bài 56a(SBT - tr10)
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24.(31 + 42 + 27) = 24.100 
= 2400
Bài 61(SBT - tr10)
a/ 37.12 = (37.3).4 = 111.4 = 444
b/ 15873.21 = (15873.7).3
 = 111111.3 = 333333
HOẠT ĐỘNG 2 : PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN 
(?) Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà :a/ x + 2 = 5 không ?
 b/ 6 + x = 5 không ?
Như vậy 2 số tự nhiên 5-2 = x
còn 2 số tự nhiên 5-6 không có số tự nhiên x nào 
(?) Tổng quát ta có phép trừ a – b khi nào ?
*GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số 
(?) Gọi HS lên bảng vẽ tia số và biểu diễn các điểm 0;1;2;3;4;5 trên tia số ?
(?) Trên tia số có 5 đơn vị nếu ta di chuyển bút theo chiều ngược lại của mũi tên 2 đơn vị khi đó bút sẽ chỉ điểm nào ?
-Điểm 3 chính là hiệu của 2 và 5 
-GV giải thích :5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút tư điểm 5 theo chiều ngược lại của mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số 
(?) Theo cách trên tìm hiệu của 
7 – 3 và 4 – 6 ?
-Cho HS làm ?1 
-HS trả lời 
Câu a/ tìm được x = 3
câu b/ không tìm được giá trị của x 
-Khi có số tự nhiên c mà a + c = b 
-HS lên bảng vẽ tia số và tìm hiệu 
-Bút sẽ chỉ điểm 3 
-HS vẽ tia số và tìm hiệu của 7 – 3 và 4 – 6 
-HS làm ?1 và trả lời miệng 
1 . Phép trừ hai số tự nhiên 
* Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x= a thì ta có phép trừ a-b= x.
 a - b = c
(số bị trừ) - (số trừ) = hiệu 
Có thể thực hiện phép trừ dựa vào tia số. Ví dụ tìm 5-2 
từ số 5 lùi lại hai khoảng ta được số 3.
?1 
a) a – a = 0 ;b) a – 0 = a ;c) a b 
HOẠT ĐỘNG 3 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ 
(?) Xét xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 ; 5.x=12 không ?
-Thực hiện phép chia12 :3 và 12 : 5
(?) Trong phép chia 12 : 3 có dư bằng bao nhiêu ?
-Với phép chia có dư bằng 0 ta nói đó là phép chia hết 
(?) Cho 2 số tự nhiên a, b (b¹0) chia hết cho b khi nào ?
*Củng cố:cho HS làm ?2
(?) Nhận xét gì về 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 ?
(?) Muốn thử lại phép chia có dư 
14 : 3 ta thực hiện như thế nào ?
*GV giới thiệu tổng quát 
a = b.p + r (0 £ r £ b)
(?) Nhận xét gì nếu r = 0 ?
(?) Số chia cần có điều kiên gì ?
(?) Số dư cần có điều kiện gì ?
*Cho HS làm ?3
-Gọi 2 HS lên điền vào bảng phụ
-Có số tự nhiên x mà 3.x=12 vì 3.4=12 . Không có số tự nhiên x nào mà 5.x=12 
12 :3= 4 và 12 : 5 = 2 dư 1 
-Trong phép chia12 :3 có dư bằng 0 
Hay 3.4 = 12 
-Khi có số tự nhiên x sao cho b.x=a
-HS làm ?2 và trả lời miệng 
-Phép chia 12 : 3 có dư bằng 0; phép chia 14 : 3có dư bằng 2 
-Ta thực hiện 14=3.4+2
-Đó là phép chia hết 
-Số chia khác 0
-Số dư nhỏ hơn số chia 
-HS làm ?3
-2HS lên bảng điền vào bảng phụ
2 . Phép chia hết và phép chia có dư 
* Cho hai số tự nhiê a và b( b¹ 0) nếu có số tự nhiên x sao cho
 b.x =a thì ta có phép chia hết 
a: b= x
 a : b = c
(số bị chia) : (số chia) =thương
* Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b¹ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a= b.q+ r trong đó 
0£ r£ b.
* Nếu r= 0 Þ phép chia hết.
Nếu r¹ 0 Þ phép chia có dư 
Bảng phụ ?3 : Điền vào ô trống các trường hợp có thể xảy ra
Số bị chia 
600
3112
15
Số chia 
17
32
0
13
Thương 
35
41
4
Số dư 
5
0
15
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ 
-Nêu cách tìm số bị chia 
-Nêu cách tìm số bị trừ 
-Điều kiện để thực hiện được phép 
trừ trong N 
-Số bị chia = thương.số chia+dư
-Số bị trừ = hiệu –Số bị trừ 
Số bị trừ ³ số trừ
HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
-Học thuộc nội dung theo SGK và vở ghi 
-BTVN : Bài 41;42;43;44;45/SGK/tr22 ; Bài 62;64;67;70/SBT/tr10

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 9.doc