I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên
2. Kĩ năng HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
3. Thái độ Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu
· Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1 chữa bài 56a/SBT/tr10
+Em đã sử dụng những tính chất nào để tính nhanh . Hãy phát biểu các tính chất đó
-Gọi 1HS nhận xét bài của bạn
HS2 chữa bài 61/SBT/tr10
-Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh
HS1 lên bảng chữa bài 56a/SBT/tr10 và phát biểu các t/c đã được sử dụng để tính nhanh
HS2 lên bảng chữa bài 61/SBT/tr10 và phát biểu tính chất
Bài 56a(SBT - tr10)
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 2.12.31 + 4.6.42 + 8.3.27
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24.31 + 42 + 27 = 24.100
= 2400
Bài 61(SBT - tr10)
a/ 37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
b/ 15873.21 = 15873.7.3
= 111111.3 = 333333
Tuần : 03 Ngày soạn: 25/08/2008 Tiết : 09 Ngày dạy : 27/08/2008 §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên 2. Kĩ năng : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư 3. Thái độ : Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu Học sinh : Bảng nhóm, phấn viết bảng hoặc bút lông III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ HS1 chữa bài 56a/SBT/tr10 +Em đã sử dụng những tính chất nào để tính nhanh . Hãy phát biểu các tính chất đó -Gọi 1HS nhận xét bài của bạn HS2 chữa bài 61/SBT/tr10 -Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh ? HS1 lên bảng chữa bài 56a/SBT/tr10 và phát biểu các t/c đã được sử dụng để tính nhanh HS2 lên bảng chữa bài 61/SBT/tr10 và phát biểu tính chất Bài 56a(SBT - tr10) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24.(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 Bài 61(SBT - tr10) a/ 37.12 = (37.3).4 = 111.4 = 444 b/ 15873.21 = (15873.7).3 = 111111.3 = 333333 HOẠT ĐỘNG 2 : PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN (?) Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà :a/ x + 2 = 5 không ? b/ 6 + x = 5 không ? Như vậy 2 số tự nhiên 5-2 = x còn 2 số tự nhiên 5-6 không có số tự nhiên x nào (?) Tổng quát ta có phép trừ a – b khi nào ? *GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số (?) Gọi HS lên bảng vẽ tia số và biểu diễn các điểm 0;1;2;3;4;5 trên tia số ? (?) Trên tia số có 5 đơn vị nếu ta di chuyển bút theo chiều ngược lại của mũi tên 2 đơn vị khi đó bút sẽ chỉ điểm nào ? -Điểm 3 chính là hiệu của 2 và 5 -GV giải thích :5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút tư điểm 5 theo chiều ngược lại của mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số (?) Theo cách trên tìm hiệu của 7 – 3 và 4 – 6 ? -Cho HS làm ?1 -HS trả lời Câu a/ tìm được x = 3 câu b/ không tìm được giá trị của x -Khi có số tự nhiên c mà a + c = b -HS lên bảng vẽ tia số và tìm hiệu -Bút sẽ chỉ điểm 3 -HS vẽ tia số và tìm hiệu của 7 – 3 và 4 – 6 -HS làm ?1 và trả lời miệng 1 . Phép trừ hai số tự nhiên * Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x= a thì ta có phép trừ a-b= x. a - b = c (số bị trừ) - (số trừ) = hiệu Có thể thực hiện phép trừ dựa vào tia số. Ví dụ tìm 5-2 từ số 5 lùi lại hai khoảng ta được số 3. ?1 a) a – a = 0 ;b) a – 0 = a ;c) a b HOẠT ĐỘNG 3 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ (?) Xét xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 ; 5.x=12 không ? -Thực hiện phép chia12 :3 và 12 : 5 (?) Trong phép chia 12 : 3 có dư bằng bao nhiêu ? -Với phép chia có dư bằng 0 ta nói đó là phép chia hết (?) Cho 2 số tự nhiên a, b (b¹0) chia hết cho b khi nào ? *Củng cố:cho HS làm ?2 (?) Nhận xét gì về 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 ? (?) Muốn thử lại phép chia có dư 14 : 3 ta thực hiện như thế nào ? *GV giới thiệu tổng quát a = b.p + r (0 £ r £ b) (?) Nhận xét gì nếu r = 0 ? (?) Số chia cần có điều kiên gì ? (?) Số dư cần có điều kiện gì ? *Cho HS làm ?3 -Gọi 2 HS lên điền vào bảng phụ -Có số tự nhiên x mà 3.x=12 vì 3.4=12 . Không có số tự nhiên x nào mà 5.x=12 12 :3= 4 và 12 : 5 = 2 dư 1 -Trong phép chia12 :3 có dư bằng 0 Hay 3.4 = 12 -Khi có số tự nhiên x sao cho b.x=a -HS làm ?2 và trả lời miệng -Phép chia 12 : 3 có dư bằng 0; phép chia 14 : 3có dư bằng 2 -Ta thực hiện 14=3.4+2 -Đó là phép chia hết -Số chia khác 0 -Số dư nhỏ hơn số chia -HS làm ?3 -2HS lên bảng điền vào bảng phụ 2 . Phép chia hết và phép chia có dư * Cho hai số tự nhiê a và b( b¹ 0) nếu có số tự nhiên x sao cho b.x =a thì ta có phép chia hết a: b= x a : b = c (số bị chia) : (số chia) =thương * Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b¹ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a= b.q+ r trong đó 0£ r£ b. * Nếu r= 0 Þ phép chia hết. Nếu r¹ 0 Þ phép chia có dư Bảng phụ ?3 : Điền vào ô trống các trường hợp có thể xảy ra Số bị chia 600 3112 15 Số chia 17 32 0 13 Thương 35 41 4 Số dư 5 0 15 HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ -Nêu cách tìm số bị chia -Nêu cách tìm số bị trừ -Điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N -Số bị chia = thương.số chia+dư -Số bị trừ = hiệu –Số bị trừ Số bị trừ ³ số trừ HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học thuộc nội dung theo SGK và vở ghi -BTVN : Bài 41;42;43;44;45/SGK/tr22 ; Bài 62;64;67;70/SBT/tr10
Tài liệu đính kèm: