A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên; nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia, rèn tính chính xác khi giải toán.
3. Thái độ : Cẩn thận khi tính toán, tìm số chưa biết trong giải toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 9 : BÀI 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên; nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia, rèn tính chính xác khi giải toán. 3. Thái độ : Cẩn thận khi tính toán, tìm số chưa biết trong giải toán. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Phép trừ hai số tự nhiên : Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x 2. Phép chia hết và phép chia có dư : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho : a = b.q + r, trong đó 0 r b Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư. BT 44b , SGK trang 24 : Tìm số tự nhiên x, biết : a). x : 13 = 41. b). 7x – 8 = 713. - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà : a). 2 + x = 5 hay không ? b). 6 + x = 5 hay không ? -Ở câu a ta có phép trừ 5–2= x -Tổng quát : Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x, trong đó a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu. -Ta có thể xác định kết quả trên tia số. -Hướng dẫn hs cách di chuyển bút chì trên tia số để được kết quả. -Cho hs là ?1. GV nhấn mạnh a). Số bị trừ bằng số trừ ihiệu bằng 0. b). Số trừ bằng 0 ihiệu bằng số trừ. c). Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. -GV : Em xét xem có số tự nhiên x nào mà : a). 3.x = 12 hay không ? b). 5.x = 15 hay không ? Nhận xét ở câu a ta có phép chia 12 : 3 = 4. -GV : Tổng quát : Với hai số tự nhiên a và b (b0) nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x chỉ phép chia a : b=c (a : số bị chia, b : số chia, c : thương). -Yêu cầu hs là ?2 -Giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư : a = b.q + r ( 0) Nếu r = 0 thì a = bq phép chia hết. Nếu r0 thì phép chia có dư. -GV : Số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ? Số dư cần điều kiện gì ? -Yêu cầu hs làm ?3 . Điền vào chỗ trống ở các trường hợp có thể xãy ra ? (treo bảng phụ). - -Trả lời a). x = 3 b). Không tìm được giá trị nào của x. -Phát biểu : Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x -Dùng viết chì di chuyển trên tia số, hình 14, SGK, trang 21. -Trả lời miệng : a). a – a = 0 b). a – 0 = a c). Điều kiện để có hiệu a – b là ab a). x = 3. b). Không tìm được x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12. -Chú ý ghi bài. IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Trả lời miệng : a). 0 : a = 0 (a 0) b). a : a = 1 (a 0) c). a : 1 = a -Chú ý theo dõi, ghi bài. -Số bị chia bằng số chia nhân thương công số dư. -Số dư bé hơn số chia (số chia khác 0). -Trả lời miệng ?3 a). x : 13 = 41. x = 41 . 13 x = 533 b). 7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 103 BT 44a, d, SGK trang 24. V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà học kỹ bài. - Làm bài tập 41; 42; 43; 44; 45 SGK trang 23; 24. -Chuẩn bị phần luyện tập 1.
Tài liệu đính kèm: