I/ Mục tiêu
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán.
- HS: tìm được số nghịch đảo của một số.
- Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số, tìm x.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II/ Chuẩn bị:
- GV: sgk; sgv; giáo án.
- GS: sgk; học bài cũ, làm bài tập về nhà.
II/ Giảng bài
- Ổn định tổ chức lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số.
Làm bài tập 89a, b. HS nêu định nghĩa và quy tắc, sau đó làm bài tập.
Ngày sọan : 02/03/2009 Ngày dạy : /03/2009 Tuần : 28 PPCT: Tiết 88 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán. HS: tìm được số nghịch đảo của một số. Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số, tìm x. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: sgk; sgv; giáo án. GS: sgk; học bài cũ, làm bài tập về nhà. II/ Giảng bài Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số. Làm bài tập 89a, b. HS nêu định nghĩa và quy tắc, sau đó làm bài tập. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài tập 86 tr. 43 SGK GV yêu cầu HS đọc đề. GV hướng dẫn. GV: yêu cầu 2 HS làm, các HS làm vào vở. GV: yêu cầu các HS khác nhận xét. GV nhận xét và sửa sai. Bài 90 trang 43 sgk GV yêu cầu HS đọc đề. GV cho 4HS lên bảng làm bài tập. GV: nhận xét. Bài 91 trang 44 sgk GV: yêu cầu HS đọc đề. GV: làm thế nào để tìm số chai nước? GV: gọi x là số chai cần đóng thì ta sẽ có điều gì? GV: gọi HS trình bày. GV: yêu cầu các HS khác nhận xét. GV: nhận xét. Bài 92 trang 44 sgk GV: gọi HS đọc đề. GV: bài toán gồm những đại lượng nào? GV: Công thức tính quãng đường thông qua thời gian và vận tốc là gì? GV: gọi 1 hS trình bày bài làm. GV nhận xét. HS nghe giảng. 2HS lên bảng làm bài tập. HS nhận xét. HS làm bài tập. HS nhận xét.. HS đọc đề. HS: lấy tổng số nước chia cho dung tích chai. HS: x. = 225 HS trình bày. HS nhận xét. HS đọc đề. HS: quãng đường s, vận tốc v và thời gian t HS: s=v.t HS thời gian t. Bài tập 89 trang 43 SGK a. .x = b. : x = x= : x= : x= . x= .2 x= x = Bài 90 trang 43 sgk a/ x.= b) x:= x = : x = . x= . x= x= c/ : x = d/ .x -= x= : .x = + x= . .x = x= x= : x= Bài 91 trang 44 sgk gọi x là số chai cần đóng: Ta có : x. = 225 x= 225: x= 225. x= 300 Bài 92 trang 44 sgk Giải: Khoảng cách từ nhà đến trường: 10. = 2 km Thời gian Minh đi từ trường về nhà: 2 : 12= 2. = h Đáp số: h III- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Ôn tập phép chia phân số. Xem lại các bài tập đã làm. Làm tiếp các bài tập 93 trang 44. Đọc trước bài HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. IV-Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: