A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức.
C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm .
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 85, 86, 88 SGK<43>.43>
HS1: Chữa bài 85 SGK/43
=
HS2: Chữa bài 86.
a) b)
x = x =
x = x =
HS3: Chữa bài 88 SGK<43>.43>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
(cm)
Chu vi hcn là: (cm).
Ngày soạn: 1/4 Tiết 89: phép chia phân số Ngày giảng:9/4 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 SGK, bài 84. - Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân 2 phân số. C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ... D. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 ph) 1)Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ? áp dụng tính: 2) Tính: a) -8. b) c) - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. - GV ĐVĐ vào bài mới. - HS1 lên bảng: + )Quy tắc. + ) = = . HS2: a) -8. = 1 b) = 1 c) = 1 Hoạt động 2 1. số nghịch đảo (10 ph) - GV: Chỉ vào bài kiểm tra miệng và giới thiệu: Ta nói là số nghịch đảo của ?2 - 8 và ngược lại; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. - Yêu cầu HS làm ? Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo? - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3 - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của : HS: Nghe giới thiệu. ?2 là số nghịch đảo của . là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. HS: Nêu Đ/N: SGK/42. ?3 ?3. Số nghịch đảo của là = 7. của -5 là ; của là . Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, b ạ 0) là . Hoạt động 3 2. phép chia phân số (14 ph) - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: Nhóm 1) Nhóm 2) Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. - Nêu nhận xét. - Làm tiếp: 6 : - 6 có thể viết dưới dạng phân số không. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc. ?5 - Cho HS làm Bổ sung: - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát. ?6 - Yêu cầu làm Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. HS: 1) 2) HS: 6 = .nên 6 : * Quy tắc : SGK/42. TQ: ;a : (a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0). ?5 a) . b) c) d) HS: ... giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên đó. (b, c ạ 0). ?6 a) b) -7 : . c) Hoạt động 4 3. luyện tập (14 ph) - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập 87 SGK/43. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hai đội chơi. (bài 84). HS: Làm BT 87 SGK và rút ra NX: -Khi chia 1 số cho 1 thì thương bằng số bị chia; chia cho 1 số lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia; chia một số nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 SGK. Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT . - HS ôn tập dần để tiết 91 kiểm tra 1 tiết giữa chương III. Ngày soạn: 4/4 Tiết 90: luyện tập Ngày giảng:10/04 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Ôn tập các kiến thức. C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ... D. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 ph) - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 85, 86, 88 SGK. HS1: Chữa bài 85 SGK/43 = HS2: Chữa bài 86. a) b) x = x = x = x = HS3: Chữa bài 88 SGK. Chiều rộng của hình chữ nhật là: (cm) Chu vi hcn là: (cm). Hoạt động 2 Luyện tập (20 ph) - Cho HS làm bài 90 SGK. - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. Bài 92. Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. Bài 90. a) x. ; b) x : x = x = c) d) x = x = ; x = x = x = e) g) ; x = x = x = x = Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2. (giờ). - HS làm theo nhóm bài 93. a) b) = = Hoạt động 3 Củng cố (8 ph) Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A. -12 ; B: 12 ; C . ; D: Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: = - Yêu cầu HS lên bảng giải lại Bài 1 B : 12. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. Chữa: = Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 SGK; 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT. - Ôn tập các kiến thức từ đầu chương III đến tiết 90. - Giờ sau kiểm tra một tiết. Ngày soạn: ../03/09 Tiết 91: kiểm tra viết Ngày giảng:../04/09
Tài liệu đính kèm: