I. MỤC TIÊU.
F Vận dụng tốt quy tắc phép chia vào bài tập
F Rèn luỵên kỹ năng rút gọn phân số.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: làm bài tập
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
1. Nêu định nghĩa số nghịch đảo
2. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
a) Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
b) Số nghịch đảo của (-11) là:
A. B. 11 C. D. –11
3. Nêu quy tắc phép chia phân số. Viết công thức.
4. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả phép chia là:
A. B. C. D.
b) Giá trị của x khi là:
A. B. C. D.
2. DẠY LUỴÊN TẬP
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Gv yêu cầu Hs cho biết bài tập 89 áp dụng những công thức nào trong phần kiểm bài cũ.
Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài 89.
Gv: (hỏi)
+ Muốn tìm thừa số của tích ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm như thế nào?
Gv yêu cầu Hs áp dụng vào bài tập 90.
Gv yêu cầu Hs đọc bài 92.
+ Chiều dài quảng đường là bao nhiêu?
+ Thời gian về nhà là bao nhiêu?
Gv yêu cầu Hs làm bài tập 93.
+ Chú ý thực hiện các phép tính. Hs quan sát và nhận xét:
bài tập 89.
3 Hs làm bài 89
Hs làm bài 90a, b, d, e, g
Hs đọc và tóm tắc đề bài:
10km/h Hs
12 km/h ?
Hs làm bài tập 93.
Hs họp nhóm để tìm lời giải hay nhất
a:m:n = a:(m.n) = Bài 89.
Bài 90.
Bài 92.
Quảng đường từ nhà đến trường là:
10. =2 km.
Thời gian về nhà:
2:12 =
Bài 93.
35
LUYÊN TẬP. I. MỤC TIÊU. Vận dụng tốt quy tắc phép chia vào bài tập Rèn luỵên kỹ năng rút gọn phân số. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: làm bài tập III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (7’) Nêu định nghĩa số nghịch đảo Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: a) Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. b) Số nghịch đảo của (-11) là: A. B. 11 C. D. –11 Nêu quy tắc phép chia phân số. Viết công thức. 4. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Kết quả phép chia là: A. B. C. D. Giá trị của x khi là: A. B. C. D. 2. DẠY LUỴÊN TẬP Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv yêu cầu Hs cho biết bài tập 89 áp dụng những công thức nào trong phần kiểm bài cũ. Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài 89. Gv: (hỏi) + Muốn tìm thừa số của tích ta làm như thế nào? + Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm như thế nào? Gv yêu cầu Hs áp dụng vào bài tập 90. Gv yêu cầu Hs đọc bài 92. + Chiều dài quảng đường là bao nhiêu? + Thời gian về nhà là bao nhiêu? Gv yêu cầu Hs làm bài tập 93. + Chú ý thực hiện các phép tính. à Hs quan sát và nhận xét: bài tập 89. à 3 Hs làm bài 89 à Hs làm bài 90a, b, d, e, g à Hs đọc và tóm tắc đề bài: 10km/h à Hs 12 km/h à ? à Hs làm bài tập 93. Hs họp nhóm để tìm lời giải hay nhất a:m:n = a:(m.n) = Bài 89. Bài 90. Bài 92. Quảng đường từ nhà đến trường là: 10. =2 km. Thời gian về nhà: 2:12 = Bài 93. 35’ 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’) Bài 91 1 chay à ¾ lít ? à 225 lít Xem lại quy tắc phép chia Làm bài tập 90 c, 91 Chuẩn bị: Hỗn số là gì? Cách viết hỗn số thành phân số và phân số thành hỗn số. Thế nào là số thập phân; phần trăm? 4. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: