Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu quy tắc chia phân số

 Kĩ năng:

 HS biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải bài toán.

 Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, phấn màu.

 HS: Bảng nhóm.

 Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 10 phút )

GV: Hãy nêu quy tắc chia một phân số cho một phân số, số nguyên cho phân số ?

HS: Trình bày.

GV: Cho HS làm bài tập: Tính

a)

b)

c)

d)

HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập :

a)

b)

c)

d)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 29	Ngày soạn: 23-03-2011
	Tiết 88	Ngày dạy: 26-03-2011
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu quy tắc chia phân số
Kĩ năng: 
HS biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 10 phút )
GV: Hãy nêu quy tắc chia một phân số cho một phân số, số nguyên cho phân số ?
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập: Tính
a) 
b) 
c) 
d) 
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập :
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 2: Luyện tập ( 37 phút )
GV: Cho HS đọc đề bài tập 87 ( SGK / 43)
HS: Đọc bài.
GV: Cho HS lên bảng trình bày câu a.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS dựa vào câu a, đứng tại chỗ trả lời câu b, c.
HS: Trả lời.
GV: Cho HS rút ra kết luận.
HS: Trả lời.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Lưu ý HS các kết luận này chỉ đúng với các phân số dương.
GV : Cho HS đọc đề bài tập 88 ( SGK / 43)
HS: Đọc bài.
GV: Đề bài cho ta biết những gì ? Yêu cầu ta làm gì ?
HS : Trả lời.
GV : Muốn tính chu vi thì trước hết ta cần tính gì trước ?
HS : Chiều rộng.
GV : Cho HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 89 ( SGK / 43)
HS: Đọc bài.
GV: Cho HS lên bảng làm bài
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS : Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 90 ( SGK / 41)
HS : Đọc bài.
GV : Cho HS làm bài vào vở.
HS: Làm bài.
GV: Cho HS lên bảng làm các bài tương ứng với mức độ yếu – trung bình – khá.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 91 ( SGK / 44)
HS : Đọc bài.
GV : Đề bài cho ta biết những gì ? yêu cầu ta làm gì ?
HS : Trả lời.
GV: Muốn tính số chai đóng được ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV : Cho HS lên bảng làm bài.
HS : Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV : Cho HS khác nhận xét. 
HS : Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 92 ( SGK / 44)
HS : Đọc bài.
GV : Đề bài cho ta biết những gì ? yêu cầu ta làm gì ?
HS : Trả lời.
GV : Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ? Các đại lượng đó quan hệ với nhau như thế nào ?
HS : Trả lời.
GV: Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, ta cần tính gì ?
HS: Tính quãng đường từ nhà đến trường rồi tính thời gian từ trường về nhà.
GV: Cho HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 93 ( SGK / 44 )
HS: Hoạt động nhóm làm bài.
GV: Cho HS các nhóm nhận xét lẫn nhau.
HS: Nhận xét. 
GV: NHận xét lại.
Bài tập 87 ( SGK / 43 ):
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức:
b) So sánh số chia với 1:
1 = 1 ; ; 
c) So sánh kết quả với số bị chia:
 ; ; 
Kết luận:
Khi chia một phân số cho 1 thì kết quả bằng chính phân số đó.
Khi chia một phân số cho một phân số nhỏ hơn 1 thì kết quả lớn hơn số bị chia.
Khi chia một phân số cho một phân số lớn hơn 1 thì được kết quả là một phân số nhỏ hơn số bị chia.
Bài tập 88 ( SGK / 43 ):
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
(m)
Chu vi hình chữ nhật là :
 (m)
Bài tập 89 ( SGK / 43 ):
a) 
b) 
c) 
Bài tập 90 ( SGK / 41 ):
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
g) 
Bài tập 79 ( SGK / 40 ):
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Cẩn thận trong cách tính toán. Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lý nhất.
Làm bài tập 82 ( SGK / 41 ); 91-95 ( SBT / 19)
Xem trước bài : Phép chia phân số.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 12 luyen tap.doc