I/. MỤC TIÊU
* kiến thức:
Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
*Kỉ năng:
vận dụng các tính chất cơ bản các phép cộng phân số để tính được hợp lý khi cộng nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân s
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
HS: SGK, Ôn phép nhân phân số và các tímh chất của phép nhân phân số.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. KTBC (6’)
- HS1: Phép nhân phân số có mấy tính chất? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 77/SGK
với
với
Tuần:29 Tiết:86 NS: ND: LUYỆN TẬP & I/. MỤC TIÊU * kiến thức: Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. *Kỉ năng: vận dụng các tính chất cơ bản các phép cộng phân số để tính được hợp lý khi cộng nhiều phân số. Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân s * Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán . II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. HS: SGK, Ôn phép nhân phân số và các tímh chất của phép nhân phân số. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định (1’) 2/. KTBC (6’) - HS1: Phép nhân phân số có mấy tính chất? Viết công thức tổng quát. Chữa bài 77/SGK với với 3/ Luyện tập(30’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 80/40 SGK GV ghi đề bài lên bảng, HS đọc lại đề. Tính: a/ b/ c/ d/ - GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân phân số, nhân số nguyên với phân số, thứ tự thực hiện các phép tính. - GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả. Bài 81/41 SGK: GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> gọi HS đọc lại đề. GV: hãy nêu công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. - GV nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm. Bài 83/41 SGK GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt đề. GV hỏi: bài toán thuộc dạng nào? A B C Việt Nam GV vẽ sơ đồ lên bảng. + Muốn tính quãng đường AB ta làm sao? + Muốn tính quãng đường AC, BC ta làm sao? + Ta đã có thời gian đi của Việt và Nam chưa? Tìm bằng cách nào? - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lại bài giải, HS khác tự giải vào vở. - GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả và chấm điểm 5 HS. Làm BT 80/40 SGK - HS ghi đề bài vào vở -> đọc lại đề. - Nhắc lại qui tắc nhân phân số với phân số, nhân số nguyên với phân số, thứ tự thực hiện các phép tính. + HS1 thực hiện a. a/ + HS2 thực hiện b. b/ + HS3 thực hiện c. c/ + HS4 thực hiện d. d/ - Làm BT 81/41 SGK - HS đọc lại đề. - HS trả lời miệng diện tích = dài x rộng CV = (D + R) x 2 - HS hoạt động nhóm. + Diện tích khu đất Km2 + Chu vi khu đất km - Làm BT 83/41 SGK - HS đọc lại đề, tóm tắt đề. - HS: dạng chuyển động. - HS quan sát sơ đồ -> trả lời. - HS: lấy AC + BC - HS: lấy vận tốc nhân thời gian. - HS: chưa tìm bằng cách lấy thời gian gặp nhau – thời gian đi. - 1 HS lên bảng trình bày. Giải: Thời gian Việt đi từ A -> c là: Quãng đường AC là: Thời gian Nam đi từ B đến C là: Quãng đường BC là Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (km) TL: 14km 4/. Củng cố (5’) - BT 82/41 SGK Mỗi giờ ong bay được 5.3600 = 18 000 (m) = 18 (km) 18 km > 12 km Vậy con ong đến B trước bạn Dũng. 5/. HDVN (2’) - Làm BT 78; 79/40 SGK - Học ôn qui tắc chia phân số ở lớp 5 - Nghiên cứu bài “Phép chia phân số trang 41 SGK
Tài liệu đính kèm: