Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

 HS1: Phát biểu quy tắc nhân phân số ? Viết công thức tổng quát.

 Áp dụng: . = ? ; (-5). = ?

 HS2: Phép nhân số nguyên có những tính chất gì? Viết công thức tổng quát.

 Ho¹t ®éng 2: 1. C¸c tÝnh chÊt (18 phút)

- GV: Tương tự phép nhân số nguyên, phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản tương tự.

- HS: Phát biểu tính chất giao hoán bằng lời.

- GV: Yêu cầu HS viết công thức tổng quát tính chất kết hợp và phát biểu thành lời tính chất đó.

- HS: .

- GV: . 1 = ?

- HS: Tính - . 1 = ?

- GV: Yêu cầu HS lên viết công thức tổng quát tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phát biểu thành lời.

- HS: Tính . + .

 a. Tính chất giao hoán:

 . = .

 Ví dụ: . = . ( = )

 b. Tính chất kết hợp:

 ( . ) . = . ( . )

 Ví dụ: ( . ) . = . ( . )

 (= )

 c. Nhân với 1:

 . 1 = 1 . =

 Ví dụ: . 1 =

d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

 ( + ) . = . + .

 Ho¹t ®éng 3: 2. ¸p dông (12 phót)

- GV: Yêu cầu HS áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính tích.

- HS: .

- HS: Làm ? để củng cố

 Yêu cầu HS làm nhóm.

- GV: Gọi 2 nhóm lên trình bày.

- HS: .

- GV: Em đã sử dụng tính chất nào để thực hiện?

- HS: Cả lớp làm vào vở bài tập.

 Tính tích: M = . . . (-16)

 M = ( . ) . [ . (-16) ]

 = 1 . . (-2)

 = 1 . (-10) = -10

 ?

 a. A = . .

 = ( . ) .

 = 1 . =

 B = . - .

 = ( - )

 = . = . (-1) =

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 47Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 27	Ngµy so¹n:	16/03/2009 	 
TiÕt: 85	 Ngµy d¹y: 18/03/2009 
	TÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n ph©n sè
A. Môc tiªu:
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
B. ChuÈn bÞ:
GV: Bảng phụ ghi ®Ò bµi 74/SGK.
HS : ¤n tËp tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n c¸c sè nguyªn.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót)
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân phân số ? Viết công thức tổng quát.
 Áp dụng: .= ? ; (-5).= ? 
 HS2: Phép nhân số nguyên có những tính chất gì? Viết công thức tổng quát. 
 Ho¹t ®éng 2: 1. C¸c tÝnh chÊt (18 phút)
- GV: Tương tự phép nhân số nguyên, phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản tương tự.
- HS: Phát biểu tính chất giao hoán bằng lời.
- GV: Yêu cầu HS viết công thức tổng quát tính chất kết hợp và phát biểu thành lời tính chất đó.
- HS: .....
- GV: . 1 = ?
- HS: Tính - . 1 = ?
- GV: Yêu cầu HS lên viết công thức tổng quát tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phát biểu thành lời.
- HS: Tính . + . 
a. Tính chất giao hoán:
 . = . 
 Ví dụ: .= . ( = )
 b. Tính chất kết hợp:
 ( . ) . = . ( . )
 Ví dụ: ( . ) . = . ( . )
 (= )
 c. Nhân với 1:
 . 1 = 1 . = 
 Ví dụ: . 1 = 
d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
 ( + ) . = . + . 
 Ho¹t ®éng 3: 2. ¸p dông (12 phót) 
- GV: Yêu cầu HS áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính tích.
- HS: ..........
- HS: Làm ? để củng cố
 Yêu cầu HS làm nhóm.
- GV: Gọi 2 nhóm lên trình bày.
- HS: ......
- GV: Em đã sử dụng tính chất nào để thực hiện?
- HS: Cả lớp làm vào vở bài tập.
Tính tích: M = . . . (-16)
 M = (. ) . [. (-16) ]
 = 1 . . (-2)
 = 1 . (-10) = -10
 ? 
 a. A = . . 
 = ( . ) . 
 = 1 . = 
 B = . - . 
 = ( - )
 = . = . (-1) = 
 Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (7 phót) 
- GV: Cho HS làm BT74 trên bảng phụ.
- HS: ........
- GV: Cho HS làm tiếp BT76/sgk.
- HS: Làm bài dựa trên tính chất đã học.
 Cả lớp: theo dõi, nhận xét.
Bài 76/SGK.
 A = . + . + 
 = ( + ) + 
 = . 1 + = 1
 Ho¹t ®éng 5: H­êng dÉn vÒ nhµ (2 phót) 
Học bài kết hợp vở + sgk.
BTVN: 73, 76bc, 77-sgk.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 85.doc