I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số .
- Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng tìm số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Thái độ: Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
2.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15)
a- Ma trận đề kiểm tra 15
Chủ đề chính Các mức độ cần kiểm tra
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
So snh phn số 1
2 1
1 2
3
Cộng, trừ phn số 1
2 1
1,5 1
1 3
4,5
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 1
1,5 1
1 2
2,5
Tổng 2
4 3
4 2
2 7
10
b- Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Cu 1: (2 điểm) Điền dấu thích hợp ( <;> ) vào ô vuông:;>
A. ; B. ; C. ; D.
Cu 2: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ):
A. ; B. ; C. ;
Cu 3: (1,5 điểm) Điền chữ thích hợp vo chỗ trống ( )
Hy chỉ r đ sử dụng tính chất no trong cc bước làm sau:
Tính tổng
A = ( .)
A = ( )
A = (-1) + 1 +
A = 0 + ( .)
A =
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Cu 5 (1 điểm) So snh hai phn số: v
Cu 6 ( 3 điểm) Tính: a) ; b) ;
Cu 7 ( 1 điểm) Tính nhanh:
c- Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Cu 1 2 3
Đáp án
A. >; B. >; C. <; d.="">;>< a.="" 1;="" b.="" ;="" c.="" tính="" chất="" giao="">
Tính chất kết hợp
Cộng với số 0
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Cu 5: ; (0,5 điểm) ; Vậy: (0,5 điểm)
Cu 6: a) = (2 điểm); b) = (1 điểm)
Cu 7: = (1 điểm)
3. Bi mới:
Giới thiệu bài: (1) Để củng cố các kiến thức về phép cộng, trừ, số đối hôm nay ta luyện tập.
Ngày soạn : 22/02/2011 Tiết : 85 § LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số . - Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng tìm số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 2.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’) a- Ma trận đề kiểm tra 15’ Chủ đề chính Các mức đợ cần kiểm tra Tởng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL So sánh phân số 1 2 1 1 2 3 Cộng, trừ phân số 1 2 1 1,5 1 1 3 4,5 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 1 1,5 1 1 2 2,5 Tổng 2 4 3 4 2 2 7 10 b- Đề kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Điền dấu thích hợp ( ) vào ơ vuơng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (): A. ; B. ; C. ; Câu 3: (1,5 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ trống () Hãy chỉ rõ đã sử dụng tính chất nào trong các bước làm sau: Tính tổng A = (.) A = () A = (-1) + 1 + A = 0 + (..) A = II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 5 (1 điểm) So sánh hai phân số: và Câu 6 ( 3 điểm) Tính: a) ; b) ; Câu 7 ( 1 điểm) Tính nhanh: c- Đáp án và biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án A. >; B. >; C. <; D. < A. 1; B. ; C. Tính chất giao hốn Tính chất kết hợp Cộng với số 0 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 5: ; (0,5 điểm) ; Vậy: (0,5 điểm) Câu 6: a) = (2 điểm); b) = (1 điểm) Câu 7: = (1 điểm) 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố các kiến thức về phép cộng, trừ, số đối hơm nay ta luyện tập. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 20’ HOẠT ĐỘNG1: Luyện tập - Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm thế nào? - Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập . - Cho HS làm bài 63/34 sgk. Điền phân số thích hợp vào chỗ () H dẫn: a + b = c a – b = c Yêu cầu HS làm bài theo nhĩm. - GV nhận xét, đánh giá các nhĩm. -GV: gọi 1 HS lên bảng làm bài 67 sgk. Lưu ý:phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. - Tương tự áp dụng cho bài tập 68 sgk -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS hoạt động nhĩm a) ; b); c); d) - Đại diện vài nhĩm trình bày bài - HS nhận xét, bổ sung - 1Hs lên bảng trình bày - HS nhận xét, bổ sung -2 HS lên bảng làm bài tập 68 a) c) = - HS nhận xét, bổ sung Bài tập 1: Tìm x , biết: Bài 63/34 SGK a) ; b) ; c);d) Bài tập 67/35 SGK Bài 68/35 SGK b)= d) = 7’ HOẠT ĐỘNG 2; Củng cố : Thế nào là 2 số đối nhau? Nêu quy tắc phép trừ phân số. Cho Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x=1 ; - HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. Kết quả đúng: x = 1 4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. Ơn lại quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học đã học. - Bài tập 78,79,80,81,82 SBT tr 15,16 - Cần nhớ công thức: ; IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi 1,2,3: ; E. ; Câu 1: (1,5 điểm) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai? A.
Tài liệu đính kèm: